Bài ging quy hoch toán
Chương 1. BÀI TOÁN QUY HOCH TUYN TÍNH
PHƯƠNG PHÁP HÌNH HC
1.1. Các bài toán thc tế
1.1.1. Bài toán lp kế hoch sn xut
a) Ví d Để sn xut ko và bánh cn 2 th nguyên liu chính là đường và bt mì,
vi tr lượng hin có là 0,9kg đường và 1,1 kg bt mì. 1kg ko cn 0,5 kg đường và 0,3
kg bt mì; 1kg bánh cn 0,2kg đường và 0,4 kg bt mì.
Giá 1kg ko là 10000đ; 1kg bánh là 20000đ. Hãy lp kế hoch sn xut sao cho
tng giá tr sn phm ln nht.
Gi x1 là s kg ko được sn xut; x2 là s kg bánh được sn xut.
Có mô hình toán hc:
f(x) = 10000x1 +20000x2 max
+
+
0,
1.14.03.0
9.02.05.0
21
21
21
xx
xx
xx
b)Tng quát Để sn xut n loi sn phm khác nhau cn m loi yếu t sn xut
vi tr lượng hin có là b1, b2, ..., bm. H s hao phí yếu t i ( i=1..m ) cho 1 đơn v sn
phm j (j=1..n) là aij. Giá 1 đơn v sn phm j là cj (j=1..n). Hãy lp kế hoch sn xut
trên cơ s các yếu t sn xut hin có sao cho tng giá tr sn phm ln nht.
Gi xj là s sn phm j được sn xut,
f(x) là tng doanh thu ng vi kế hoch sn xut x = (x1,x2, ..., xn).
Có mô hình toán hc:
f(x) = c
=
n
j1
jxj max
=
=
=
)..1(0
)..1(
1
njx
mibxa
j
ij
n
j
ij
Bài ging quy hoch toán
1.1.2. Bài toán vn ti
Có m kho hàng cha cùng 1 loi hàng hóa vi s lượng kho i là ai (i=1..m).
Đồng thi có n ca hàng vi nhu cu ca hàng j là bj (j=1..n). Chi phí vn chuyn 1
đơn v hàng t kho i đến ca hàng j là cij. Hãy lp kế hoch vn chuyn sao cho tha mãn
nhu cu các ca hàng và chi phí vn chuyn thp nht.
Gi xij là s lượng hàng chuyn t kho i đến ca hàng j
f(x) là tng chi phí theo kế hoch vn chuyn x.
Mô hình toán hc:
f(x) =
c
=
m
i1=
n
j1
ijxij min
==
==
=
=
=
)..1,..1(0
)..1(
)..1(
1
1
njmix
njbx
miax
ij
j
m
i
ij
i
n
j
ij
1.1.3. Bài toán xác định khu phn
Có n loi thc ăn gia súc, giá 1 đơn v thc ăn j là c (j=1..n). Gia súc cn m cht
dinh dưỡng vi nhu cu ti thiu cht i là bi (i=1..m). Biết hàm lượng cht i có trong 1
đơn v thc ăn j là aij. Hãy xác định khu phn thc ăn cho gia súc sao cho chi phí thp
nht đồng thi đảm bo các cht dinh dưỡng cho gia súc.
Gi xj là lượng thc ăn j có trong khu phn,
f(x) là giá khu phn x = (x1,x2, ..., xn).
Có mô hình toán hc sau:
f(x) = c
=
n
j1
jxj min
=
=
=
)..1(0
)..1(
1
njx
mibxa
j
ij
n
j
ij
1.2. Bài toán qui hoch tuyến tính
Xét bài toán
Bài ging quy hoch toán
(1) f(x) = c
=
n
j1
jxj min
(2)
+=
+=
==
=
=
=
)..1(
)..1(
)..1(
1
1
1
mkibxa
kpibxa
pibxa
ij
n
j
ij
ij
n
j
ij
ij
n
j
ij
Bài toán (1,2) gi là bài toán quy hoch tuyến tính dng tng quát, ký hin là (d,f).
* f(x) gi là hàm mc tiêu.
* H (2) gi là h ràng buc.
* Ma trn A = (aij)mxn gi là ma trn s liu.
* Vectơ C = (cj)n gi là h s hàm mc tiêu.
Mi b s x=(x1, x2, ..., xn) tha mãn h ràng buc (2) gi là phương án, ký hiu x
d.
Phương án làm cho hàm mc tiêu f(x) đạt cc tr cn tìm gi là phương án ti ưu, hay là
nghim ca bài toán (d,f) .
1.3. Phương pháp hình hc
Phương pháp hình hc dùng để gii bài toán (d,f) 2 n, hoc nhiu hơn 2 n
nhưng có th đưa v bài toán 2 n tương đương.
Xét bài toán
f(x) = ax +by min (max)
(d)
{
)..1( miciybxa ii =+
Min d d là giao các na mt phng, hay là mt đa giác. Bài toán có th phát biu bng
hình hc như sau:
Tìm trong h đường thng song song ax+ by = f gi là h đường mc ,mt đường mc
ng vi f nh nht (ln nht) có ít nht 1 đim chung vi min d.
Ví d 1.1
f(x,y) = x + 2y max
+
+
0,
1143
925
yx
yx
yx
Bài ging quy hoch toán
y
A(0,11/4)
B(1,2)
d
O C(9/5,0) x
Qua hình v thy đường thng qua A(0, 4
11) ng vi f ln nht. Vy nghim là x1=0,
x2=4
11 và fmax = 2
11.
Nhn xét
- Nghim là đỉnh ca đa giác.
- Nếu hàm mc tiêu là f(x,y) = 3x + 4y thì nghim là c đon thng AB.
- Giá tr f ca h đường mc tăng theo chiu ca pháp vectơ.
Ví d 1.2
f(x,y) = x + y max
0,
22
1
yx
yx
yx
d
A(0,1)
O B(2,0)
Theo hình v, hàm mc tiêu không b chn trên trong min d nên bài toán vô nghim.
---oOo---
Bài ging Quy hoch toán hc Trang 5
________________________________________________________________________
1.4. Bài tp
Gii các bài toán sau bng phương pháp hình hc
1. f(x) = x + 2y max 2. f(x) = 5x - 3y min
36
34 1
00
xy
xy
xy
+≤
+≤
≥≥
,
2
xy
xy
xy
+≤
+≥
≥≥
24
36
00,
3. f(x) = 3x + y max 4. f(x) = 2x + 3y +10 max
−+
+≤
≥≥
36
351
00
xy
xy
xy,
5
36
4
24
00
xy
xy
xy
xy
+
+≤
+≤
≥≥
,
5. f(x) = 2x + 5y max 6. f(x) = x + 3y max
22
8
3
21
00
xy
xy
xy
xy
xy
+≥
+≤
+≥
+≤
≥≥
,
2
xy
xy
xy
+≤
+≥
≥≥
36
4
00,
7. f(x) = x + 2y max 8. f(x) = 2x + 3y min
xy
xy
xy
+≤
+≤
≥≥
8
21
00,
4
xy
xy
xy
xy
+
+≥
+≥
≥≥
28
36
34 1
00,
2
00
9. f(x) = 5x1 + 2x2 + 3x3 max 10. f(x) = 2x1 + x3 min
xxx
xx x
xx x
xxx
123
12 3
12 3
123
1
253 4
432
00
++=
++≤
++
≥≥
,,
xxx
xx x
xxx
123
12 3
123
1
223
00
++=
++
≥≥
,,
***********************
________________________________________________________________________
GV: Phan Thanh Tao