QUY TRÌNH ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG GỐI TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH KHOEO

Thực hiện: BS.CKII NGUYỄN VẠN CHƯỞNG

BS.CKII KHƯƠNG THIỆN NHƠN

KHOA KHÁM CHUYÊN KHOA BV CTCH-TPHCM

NĂM 2018

1

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

KẾT LUẬN

BỆNH ÁN MINH HỌA

2

— Chấn thương vùng gối, tổn thương động mạch

khoeo ngày nay càng gia tăng

— Đến trễ sau 6-8 giờ tỷ lệ cắt cụt chi >86% nếu

không can thiệp phục hồi mạch máu

— Sử dụng tĩnh mạch hiển lớn tự thân nối ghép

động mạch khoeo tổn thương

— Ứng dụng kỹ thuật vi phẫu trong quá trình nối

ghép mạch máu

3

1. Phát hiện sớm tổn thương ĐỘNG MẠCH

KHOEO.

2. Quy trình điều trị tổn thương ĐỘNG MẠCH

KHOEO

4

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Giải phẫu học:

Khớp gối

là một khớp trung gian của chi

dưới: xương đùi và cẳng chân

Đặc điểm khớp:

— Lồi cầu trong và mâm chày

— Lồi cầu ngoài và mâm chày

— Xương bánh chè

5

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Giải phẫu học

Khớp gối chia làm 4 ngăn:

— Ngăn trước

— Ngăn sau: hố khoeo có động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày và thần kinh mác chung

— Ngăn trong

— Ngăn ngoài

6

ĐM chi dưới

7

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Mạng mạch khớp gối

— Các động mạch khớp gối sau đó nối với nhau:

động mạch gối xuống của động mạch đùi

— Nhánh xuống của động mạch mũ đùi ngoài

— Động mạch quặt ngược chày thuộc động mạch

chày trước

— Nhánh mũ mác của động mạch chày sau

8

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

9

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Cấu trúc động mạch

— Lớp áo trong

— Lớp áo giữa

— Lớp áo ngoài

10

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Chức năng của hệ thống tĩnh mạch chi dưới

— Máu tĩnh mạch trở về theo 2 hệ thống chính

§ 90% theo tĩnh mạch sâu

§ 10% theo tĩnh mạch nông

— Tĩnh mạch hiển lớn còn là vật liệu ghép trong

phẫu thuật tim mạch

11

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Tĩnh mạch hiển lớn

— Tĩnh mạch hiển lớn xuất phát từ

trước mắt cá trong

— Đi thẳng lên trên qua phía sau

lồi cầu trong đùi

— Đi theo mặt trong đùi đến nếp

bẹn

— Đổ vào TM đùi chung vị trí 2-

3cm dưới nếp bẹn

— Đường kính trung bình 3-5mm

12

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Ứng dụng siêu âm Doppler để tìm tĩnh mạch hiển lớn làm vật liệu ghép mạch máu

Đường kính trung bình của tĩnh mạch hiển lớn * Ở cổ chân: 1 – 3mm * Ở vùng khoeo: 2 – 4mm * Ở vùng bẹn: 3 – 5mm

13

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Tìm đường đi TM hiển lớn

14

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Vật liệu nối ghép mạch máu

— Ống ghép tĩnh mạch tự thân (autograft)

— Ống ghép tĩnh mạch cùng giống (homograft)

— Ống ghép nhân tạo (PTFE)

15

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Các hình thái tổn thương động mạch

1. Rách ĐM đơn thuần

2. Vết rách mất, phần vách ĐM

3. Đứt rời ĐM

4. Đụng dập đơn giản

5. Đụng dập áo trong và huyết khối

6. Đụng dập với phình mạch

7. Đụng dập với co thắt

8. Đụng dập huyết khối

9. Giả phình mạch

10. Rò động – tĩnh mạch

11. Chèn ép bên ngoài ĐM

16

ĐỘNG MẠCH KHOEO

Tổn thương dập tắc 5cm

17

THÁM SÁT ĐỘNG MẠCH KHOEO

Trật khớp gối

18

19

TỔN THƯƠNG NỘI MẠC ĐỘNG MẠCH

20

Tổn thương nội mạc

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Cơ chế chấn thương

Cơ chế chấn thương từ ngoài vào trong:

— Chấn thương trực tiếp

— Chấn thương do gia tốc lớn

— Chấn thương do kéo giãn

— Tổn thương do hỏa khí tổn thương do sắc nhọn

Chấn thương từ trong lòng mạch ra ngoài:

— Hiếm gặp, thông thường do thầy thuốc gây ra

21

22

CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG TRỰC TIẾP

Cơ chế chấn thương trực tiếp

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Xuất độ chấn thương vùng gối tổn thương động mạch khoeo

— Gãy đầu dưới xương đùi, gãy liên lồi cầu đùi tổn

thương động mạch thần kinh từ 10-40%

— Gãy mâm chày, độ di lệch Schatzker IV, V, VI tổn

thương ĐM khoeo khoảng 40%

— Trật khớp gối tổn thương ĐM khoeo từ 0-40%

23

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Đường vào ĐM khoeo mặt trong gối

Đường vào ĐM khoeo

mặt trong gối

24

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Đường vào ĐM khoeo phía sau

Rạch da hình Z Plasty, mở rộng lên trên xuống dưới

25

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Chấn thương vùng gối

— Gãy đầu dưới xương đùi (lồi cầu x đùi)

— Gãy mâm chày

— Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng chân

— Trật khớp gối

— Chấn thương gối tổn thương dây chằng

Khi bệnh nhân chấn thương vùng gối phải nghĩ đến tổn thương động mạch khoeo cho đến khi có bằng chứng ngược lại không tổn thương mạch máu mới loại trừ

26

Gãy mâm chày tổn thương ĐM KHOEO

27

Gãy mâm chày

Biến dạng gối sau chấn thương

28

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Các nghiên cứu liên quan

— Tác giả M. Subasi nghiên cứu 41 trường hợp tổn thương ĐM khoeo thực hiện điều trị mảnh ghép tĩnh mạch hiển lớn tự thân 71%

— Tác giả Dương Hồng Nam nghiên cứu 40 trường hợp tổn thương ĐM khoeo thực hiện điều trị mảnh ghép tĩnh mạch hiển lớn tự thân 47,5%

— Tác giả Lê Minh Hoàng nghiên cứu 67 trường hợp tổn thương ĐM khoeo thực hiện điều trị mảnh ghép tĩnh mạch hiển lớn tự thân 37,3%

29

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

30

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Đối tượng nghiên cứu

— Tất cả bệnh nhân chấn thương vùng gối có tổn

thương động mạch khoeo tại khoa Cấp cứu BV.

Chấn thương Chỉnh hình TP.HCM

— Từ tháng 01/2011 đến 04/2015

31

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Tiêu chuẩn chọn bệnh

— Tổn thương động mạch khoeo kín hoặc hở

— Có chấn thương vùng gối

32

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Cỡ mẫu

• Được tính theo công thức:

• Trong đó:

− Z: trị số phân phối chuẩn (Z=1.96)

− α: xác suất sai lầm loại I (α=0.05)

− P: trị số mong muốn (P ≥ 90%...) theo công trình của tác giả Kenedy với

kết quả thành công là 68,2%

− d: độ chính xác (d=0.09)

− n ≥ 30

33

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phương pháp nghiên cứu

— Tiêu chuẩn chẩn đoán sớm:

- Có chấn thương vùng gối

- Mất mạch ngoại biên

- Bàn chân lạnh, vận động yếu, tê bì cẳng chân

- Siêu âm có tắc mạch khoeo

34

Kiểm tra mach mu chân

Kiểm tra mạch mắt cá trong

Kiểm tra mạch máu ngoại biên

35

Thiếu máu ngoại biên cấp

36

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Chẩn đoán sớm

Những trường hợp nghi ngờ tổn thương động mạch

khoeo, cần thực hiện những xét nghiệm chuyên biệt .

A.B.I (Ankle – Brachial – Index)

— Nếu A.B.I ≥ 0,9: theo dõi tiếp tục tổn thương động

mạch khoeo siêu âm mạch máu, chụp động mạch

MSCT hoặc DSA

— Nếu A.B.I < 0,9: Can thiệp phẫu thuật ĐM KHOEO

37

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

A.B.I

(Ankle – Brachial – Index)

A÷B ≥ 0,9

A÷B < 0,9

38

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Kế hoạch điều trị ban đầu

— Xem xét và bổ sung những xét nghiệm cần thiết:

▬ Không làm ảnh hưởng thời gian vàng 6-8giờ, đối với

trường hợp thiếu máu ngoại biên nặng cấp tính

▬ Chấn thương gối tổn thương động mạch khoeo là

một cấp cứu ngoại khoa

39

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Kế hoạch điều trị ban đầu

— Các điều kiện sửa chữa mạch máu:

▬ Khâu nối mạch máu được tiến hành trên mô khỏe

▬ Tổn thương động mạch dập ≥ 2cm có chỉ định nối ghép

mạch máu

▬ Tĩnh mạch hiển lớn là vật liệu lựa chọn ưu tiên quan

trọng cho nối ghép

▬ Dùng Sonde Fogarty để lấy huyết khối trước khi tiến

hành nối ghép

40

Dùng Sonde Fogarty lấy huyết khối lòng động mạch

41

Huyết khối trong lòng ĐM đùi được lấy ra bằng sonde Fogarty

42

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Kế hoạch điều trị ban đầu

— Trình tự xử lý tổn thương liên quan

▬ Cần có sự hỗ trợ giữa bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình

và bác sĩ phẫu thuật mạch máu

▬ Việc ổn định xương khớp tổn thương đầu tiên là cần

thiết trước khi tiến hành sửa chữa nối ghép mạch máu

43

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Ứng dụng kỹ thuật vi phẫu khâu nối mạch máu

44

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Kỹ thuật khâu nối mạch máu

Khâu nối tận tận:

Phương pháp Carrel

Phương pháp Blablock

45

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Kỹ thuật khâu nối mạch máu

Ghép mạch máu:

Mất đoạn động mạch

≥ 2cm có chỉ định nối

ghép mạch máu

46

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Đánh giá kết quả

Đánh giá kết quả sớm (≤ 2tuần)

1. Ấm lại của chi

2. Mạch máu ngoại biên

3. Cử động các ngón chân

4. Cảm giác

5. SpO2 ngón chân (oxy ngoại biên) 6. Siêu âm Doppler mạch máu

7. DSA hoặc MSCT (nếu cần thiết)

47

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Đánh giá kết quả

Đánh giá kết quả muộn (sau 3 tháng)

1. Mạch máu ngoại biên

2. Cơ

3. Thần kinh

4. Khớp gối, khớp cổ chân

5. Hội chứng Volkmann chi dưới

6. Siêu âm Doppler mạch máu

7. DSA hoặc MSCT (nếu cần thiết)

48

ĐÁNH GIÁ PHỤC HỒI LƯU THÔNG MÁU SAU NỐI-GHÉP MẠCH MÁU

(Lê Minh Hoàng)

TỐT : Mạch mu chân, mạch mắt cá trong bắt rõ, bàn chân ngón chân hồng ấm.

KHÁ:

Mạch mu chân bắt rõ, bàn chân sưng nề

TRUNG BÌNH: Mạch mu chân, mạch mắt cá trong đập yếu hoặc không sờ thấy, bàn chân sưng nề, nhợt nhạt, cảm giác giảm, hoại tử một phần da ,cơ.

KÉM: Bàn chân lạnh, tím và có mảng tím hoại tử phải cắt cụt thì hai

49

50

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

60.0

Nam

60

Nữ

50

46%

40

30

22.9

20

8.6

8.6

54%

10

0

< 20 tuổi

21-40 tuổi

41-50 tuổi

> 50 tuổi

68.6

70

60

50

Ø Nam/nữ là 54,3%/45,7%

40

22.9

30

Ø Tuổi trung bình là 36,09(cid:1)11,28

20

8.6

Ø Lao động phổ thông có tỷ lệ cao

10

0

Lao động

Văn phòng

Nội trợ

51

nhất

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Nguyên nhân chấn thương

Cơ chế chấn thương

Nguyên nhân Tỷ lệ Cơ chế Tỷ lệ

N N

chấn thương (%) chấn thương (%)

Tai nạn giao thông 29 82,9 Chấn thương năng

32 91,4

lượng cao Tai nạn sinh hoạt 8,6 3

Tai nạn thể thao 2,9 1 Chấn thương năng

3 8,6

lượng thấp Tai nạn lao động 5,7 2

52

Tổng số 35 100 Tổng số 35 100

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Chỉ số MESS

Chỉ số ABI

Chỉ số MESS N Tỷ lệ (%) Chỉ số ABI N Tỷ lệ (%)

6-7 điểm 31 88,6

ABI ≥ 0,9 07 20

8 điểm 4 11,4

ABI < 0,9 28 80

≥ 9 điểm 0 0

53

Tổng số 35 100 Tổng số 35 100

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Vị trí tổn thương

Đánh giá tổn thương

Tỷ lệ

Đánh giá tổn

Vị trí tổn thương

N

Tỷ lệ (%)

N

thương

(%)

Chấn thương gối

2

5,7

Tổn thương kín

30

85,71

Gãy 1/3 dưới đùi →

Tổn thương hở

5

14,29

2,9

1

lồi cầu

Tổng số

35

100

Gãy mâm chày →

21

60,0

1/3 trên cẳng chân

Trật khớp gối

10

28,6

Vết thương khoeo

1

2,9

Tổng số

35

100

54

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Doppler mạch máu trước mổ

Doppler mạch máu

Tỷ lệ (%)

N

Doppler mạch máu (+)

0

Doppler mạch máu (+/-)

27

77,15

Doppler mạch máu (-)

08

22,85

Tổng số

35

100

55

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Hình thái tổn thương mạch máu

N

Tỷ lệ (%)

Đứt hoàn toàn

1

2,9

Dập rách

9

25,7

Rách đơn thuần

0

0

Đụng dập đơn giản

6

17,1

Đụng dập áo trong và huyết khối

04

11,4

Đụng dập huyết khối

15

42,9

Tổng số

35

100

56

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Lấy tĩnh mạch hiển đối bên

N

Tỷ lệ (%)

Lấy tĩnh mạch hiển lớn đối

31

88,6

bên đoạn cẳng chân

Lấy tĩnh mạch hiển lớn đối

4

11,4

bên đoạn đùi

Tổng số

35

100

57

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Kích thước TM hiển lớn trung bình đối bên

Đường kính Đường kính Đường kính

Vị trí

lớn nhất nhỏ nhất trung bình

Đoạn cẳng chân 3,0 4,5 3,57 ± 1,65

Đoạn đùi 4,0 5,5 4,56 ± 1,53

Nối tĩnh mạch khoeo

N Tỷ lệ (%)

Không nối tĩnh mạch khoeo 30 85,7

Nối tĩnh mạch khoeo tận- tận 4 11,4

Nối ghép tĩnh mạch khoeo 1 2,9

58

Tổng số 35 100

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Rạch giải ép khoang

N

Tỷ lệ (%)

Rạch CEK

32

91,4

Không rạch CEK

3

8,6

Tổng số

35

100

59

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đánh giá kết quả gần (02 tuần sau mổ)

Kết quả phục hồi lưu thông mạch

Tỷ lệ (%)

N

Mạch mu chân

Rõ Yếu Không bắt được

34 1 0

97,1 2,9 0

Mạch chày sau

Rõ Yếu Không bắt được

34 1 0

97,1 2,9 0

Màu sắc bàn chân

Hồng ấm Sưng nề hồng nhạt Sưng nề có mảnh hoại tử Tím lạnh, có mảnh hoại tử

32 3 0 0

91,4 8,6 0 0

Cảm giác bàn chân

Rõ Giảm cảm giác Mất cảm giác 1 phần Mất hoàn toàn cảm giác

26 7 2 0

74,3 20,0 5,7 0

60

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Kết quả chung 35 trường hợp

Kết quả chung

Tỷ lệ (%)

N

Tốt

8

22,9

Khá

26

74,3

Trung bình

1

2,9

Kém

0

0

Tổng số

35

100

61

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đánh giá kết quả xa (từ 06 tháng đến 01 năm)

Đánh giá đoạn chi thời điểm 6 tháng, 1 năm

6 tháng

1 năm

Tỷ lệ (%)

Tỷ lệ (%)

N

N

0

Cắt cụt chi

0

0

0

Không cắt cụt chi

35

100

35

100

Tổng số

35

100

35

100

62

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đánh giá kết quả xa (từ 06 tháng đến 01 năm)

Đánh giá các biến chứng thời điểm 1 năm

Biến chứng

N

Tỷ lệ (%)

Hạn chế biên độ vận động khớp cổ

5

14,3

chân (gập 0→50 và duỗi 0→20)

Không lành xương

0

0

Xương khớp

Chậm lành xương

1

2,9

Chênh lệch chiều dài chi

3

8,6

Nhiễm trùng

1

2,9

Phần mềm và

Hội chứng Volkmann

3

8,6

chức năng

Liệt thần kinh mác chung

5

14,3

63

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

So sánh kết quả xử trí tổn thương ĐM khoeo

Dương Hồng

Lê Minh

M.Subasi,

Xử trí ĐM khoeo

Chúng tôi

Nam (2010)

Hoàng (2014)

O.Cakir (2001)

tổn thương

(1)

(2)

(3)

(4)

Trường hợp

35

40

67

41

Nối ghép ĐM khoeo

100%

47,5%

37,3%

70,73%

p1-2 < 0,001; p1-3 < 0,001; p1-4 < 0,001

Nối tận tận ĐM khoeo

47,5%

25,4%

12,2%

0%

6% (ĐM chày

Thắt (buộc) ĐM

0%

0%

0%

trước)

Mạch máu nhân tạo

0%

0%

0%

2,43%

Đoạn chi thì 1

0%

5%

0%

19,5%

Đoạn chi thì 2

0%

5%

11,3%

2,4%

Kết quả chung

100%

90%

88,7%

78,1%

64

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

So sánh kết quả điều trị đạt được

Lê Minh Dương Hồng

Kết quả điều trị Chúng tôi

Nam Hoàng

Tổng số trường hợp 35 40 67

Tốt 08 (22,9%) 18 (45%) 42 (62,68%)

26 (74,3%) 12 (30%) 13 (19,40%) Khá

Trung bình 01 (2,9%) 06 (15%) 04 (5,97%)

Kém 0 (0%) 04 (10%) 08 (11,94%)

65

Kết quả thành công 100% 90% 88,7%

Đánh giá kết quả gần:

— Tai nạn giao thông ở gia tốc lớn - năng lượng

cao (82,9%)

— Thiếu máu cục bộ ngoại biên và thời gian thiếu

máu 6 đến 8 giờ can thiệp máu sớm

— Kết quả: Tốt: 8 (22,9%), Khá: 26 (74,3%), Trung

bình: 1 (2,9%), Kém: 0%

— Ứng dụng kỹ thuật vi phẫu vào nối ghép mạch

máu

66

Lưu đồ

67

Bệnh án minh họa

• Họ và tên: Nguyễn Thanh S. • Giới tính: nam - sinh năm: 1970 • Nghề nghiệp: thợ hồ • Địa chỉ: Gò Công, tỉnh Tiền Giang • Số nhập viện: 1502VP/14 • Ngày nhập viện: 11/05/2014 • LDNV: tai nạn giao thông • Chẩn đoán:

- Gãy hở độ I mâm chày (P) Schatzker IV - Dập tắc động mạch khoeo (P) + tổn thương thần kinh mác

chung (P)

68

Khám lâm sàng

Chảy máu váng mở vùng mâm chày

69

70

Cận lâm sàng

Tổn thương dập tắt hoàn toàn Động mạch khoeo khoảng 5cm

71

Nối ghép ĐỘNG MẠCH KHOEO

72

73

Kết quả sau mổ

Kết quả sau mổ

Tổn thương thần kinh mác chung đã phục hồi

Kết quả MSCT chân (P) nối ghép mạch máu lưu thông ngoại biên bình thường, lưu thông máu ngoại biên 2 chân cải thiện tốt

74

Trường hợp thứ 2

— Họ và tên : Đào Duy Tánh ; Sinh: 1976

(SNV 10/27786)

— Giới tính : Nam

— Nghề nghiệp : Buôn bán

— Đ/chỉ : 466/13/4 TKTQ – P. Sơn Kỳ - Q.

Tân Phú – TP HCM

— Nhập viện : 4g50 ngày 23/10/2010

75

Bệnh sử

— Bệnh nhân khai

khoảng 03g sáng ngày 23/10/2010 đi xe máy bị cướp giật xô té trên đường TKTQ, xe ngã đè vào chân (P) . Sau tai nạn, đau vùng khoeo và cẳng chân (P) . Người nhà đưa đến BV CTCH

76

Cơ quan vận động

- Sưng đau vùng khoeo (P)

- Xây sát da cẳng chân (P)

- Test ngăn kéo (+/-)

- Mạch mu chân(P) không bắt được

- Mạch mắt cá trong (P) không bắt được

- Vận động các ngón chân được

- Bàn chân (P) lạnh so sánh với chân (T)

- Nhấp nháy móng (+) ≥ 2 giây.

77

Khám lâm sàng

78

Chấn thương gối tổn thương mạch máu

79

80

Khớp gối

81

Cẳng chân

Kết quả DSA

Tổn thương dập tắc ĐỘNG MẠCH KHOEO

82

Mổ thám sát ĐM khoeo

83

ĐỘNG MẠCH KHOEO tổn thương dập tắc hoàn toàn 4cm

Kết quả điều trị

Nối ghép

ĐỘNG MẠCH KHOEO

84

Hậu phẫu sau1tuần

85

Chờ ghép da

Kết quả sau điều trị

Sau điều trị

Nối ghép ĐM khoeo

86

Kiểm tra ĐM

Kết quả ĐM KHOEO nối ghép

thông thoáng

87

Chức năng gập duỗi cổ chân

C ả m ơ n s ự c h ú ý l ắ n g n g h e c ủ a q u ý v ị

8 9