Siêu âm tim qua thực quản bệnh tim bẩm sinh ở người lớn

PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Viện Tim TP. HCM

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Tần suất BTBS

 6,2 – 8/1000 trẻ ra đời còn sống

 85% sống đến tuổi trưởng thành

 Mỹ : khoảng 800.000 người trưởng thành có BTBS

2

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Tần suất sống còn BTBS (2000)

3

TL : Bethesda Conference Report. J Am Coll Cardiol 2001 ; 37 : 1161 -1196

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Mục tiêu SATQTQ/người lớn

 Xác định tổn thương chính  Xác định các khiếm khuyết phối hợp  Khảo sát huyết động  Lượng định chức năng thất  Phát hiện tổn thương còn tồn tại (b/n đã phẫu thuật)

4

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Tần suất và khả năng sống còn một số BTBS

- Van ĐMC 2 mảnh - Hẹp eo ĐMC - Hẹp van ĐMP - Thông liên nhĩ lỗ thứ phát - Còn ống động mạch

  

- Đảo ngược phủ tạng kèm tim bên phải - Phủ tạng ở vị trí bình thường kèm tim bên phải - Bloc nhĩ thất hoàn toàn bẩm sinh - Hoán vị đại động mạch có sửa chữa - Bệnh Ebstein - Hở van ĐMP bẩm sinh - Hội chứng Lutembacher - Phình xoang Valsalva - Dò ĐMV - Dò động tĩnh mạch phổi bẩm sinh

5

BTBS thường gặp dù không phẫu thuật thường sống đến tuổi trưởng thành BTBS ít gặp dù không phẫu thuật thường sống đến tuổi trưởng thành BTBS thường gặp, không phẫu thuật hiếm khi sống đến tuổi trưởng thành - Thông liên thất lỗ lớn - Tứ chứng Fallot - Hoán vị đại động mạch

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Các kiểu Thông liên nhĩ (tln)

 Lỗ thứ 2 (ostium secundum): 2/3  Lỗ thứ 1 (ostium primum): 15%  Xoang tĩnh mạch (sinus venosus): 10% gần TMC trên  Xoang vành (coronary sinus)  Bệnh tim bẩm sinh không tím có dòng chảy thông trái phải

6

Sơ đồ các kiểu TLN

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

7

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p584

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Các mặt cắt khảo sát TLN

 Mặt cắt cạnh ức trục ngang, ngang van ĐMC  Mặt cắt 4 buồng cạnh ức  Mặt cắt 4 buồng từ mỏm  Mặt cắt dưới sườn theo trục ngang  Mặt cắt 4 buồng dưới sườn

8

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

TLN kiểu lỗ thứ 2

9

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p585

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

TLN xoang tĩnh mạch

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p585

10

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

TLN xoang tĩnh mạch

A: 2D khó thấy TLN

B: Doppler màu -> TLN xoang tĩnh mạch

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p586

11

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

TLN xoang tĩnh mạch

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p586

12

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

SATQTQ: TLN lỗ thứ 2

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p589

13

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

SATQTQ: phát hiện 2 lỗ TLNos

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p589

14

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

SATQTQ: TLN kiểu xoang tĩnh mạch

15

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p589

Bít TLN xuyên da bằng Amplatzer (Percutaneous closure of ASD using an Amplatzer)

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

16

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p592

SATQTQ hướng dẫn bít TLN bằng Amplatzer

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

17

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography, Lippincott – Williams & Wilkins 6th ed 2005, p592

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Mục tiêu siêu âm SATQTQ/TLN

 Xác định và đo kích thước lỗ thông  Kích thước buồng tim phải và các mạch khác  Khảo sát van 2 lá : sa? kẽ?  Khảo sát nối liền tĩnh mạch phổi  Lượng định chức năng tim  Khảo sát hướng dòng chảy qua lỗ thông, dòng hở 2 lá, 3 lá  Kiểm tra sau phẫu thuật hoặc bít bằng dụng cụ

18

Các mặt cắt cơ bản khi siêu âm tim qua thực quản

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

19

TL: Perrino AC et al. A practical approach to Transesophageal Echocardiography. Lippincott Williams Wilkins 2003, p 26

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Midesophageal Bicaval View Imaging Settings  Angle ~ 110 degrees  Depth ~ 10cm Probe Adjustment  Neutral with rightward turn Primary Diagnostic Uses  Atrial septal defect  Tumor Required structures  Right atrial free wall (or appendage)  Superior vena cava (at least its entry into the right atrium)  Interatrial septum

20

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Midesophageal Four - Chamber View Imaging Settings  Angle ~ 0 to 20 degrees  Sector depth ~ 14cm Probe Adjustment  Neutral to retroflexed Primary Diagnostic Uses  Atrial septal defect  Chamber enlargement/ dysfunction  Mitral disease  Tricuspid disease  Detection of intracardiac air Required structures  Left atrium  Left ventricle  Mitral valve  Tricuspid valve (maximal diameter)

21

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Sơ đồ các vị trí của Thông liên thất

1. TLT quanh màng 2. TLT buồng tống 3. TLT vách cơ bè 4. TLT buồng nhận 5. TLT dưới động mạch 6. TLT nhiễu lỗ kiểu “Swiss

cheese”

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T.

22

Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed 2005, p. 593

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Các mặt cắt giúp khảo sát TLT

23

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed 2005, p. 593

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

TLT quanh màng kèm túi phình VLT

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed 2005, p.

24

601

Ước lượng kích thước TLT bằng Doppler màu

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed 2005, p. 598

25

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

TLT buồng nhận

597

26

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed 2005, p.

Các mặt cắt cơ bản khi siêu âm tim qua thực quản

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

27

TL: Perrino AC et al. A practical approach to Transesophageal Echocardiography. Lippincott Williams Wilkins 2003, p 26

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Midesophageal Aortic Valve Long - Axis View Imaging Settings  Angle ~ 110 to 140 degrees  Sector depth ~ 8cm Probe Adjustment  Neutral Primary Diagnostic Uses  Aortic valve pathology  Aortic pathology (ascending aorta and root)  Left ventricular outflow tract pathology Required structures  Left ventricular outflow tract (at least 1cmproximal to the aortic valve)  Aortic valve (visualized cusps approximately equal in size)  Ascending aorta (at least 1cm distal to the sinotubular junction)

28

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Midesophageal Four - Chamber View Imaging Settings  Angle ~ 0 to 20 degrees  Sector depth ~ 14cm Probe Adjustment  Neutral to retroflexed Primary Diagnostic Uses  Atrial septal defect  Chamber enlargement/ dysfunction  Mitral disease  Tricuspid disease  Detection of intracardiac air Required structures  Left atrium  Left ventricle  Mitral valve  Tricuspid valve (maximal diameter)

29

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Transgastric Mid Short- Axis View Imaging Settings  Angle ~ 0 degree  Sector depth ~ 12cm Probe Adjustment  Neutral Primary Diagnostic Uses  Hemodynamic instability  Left ventricular enlargement  Left ventricular hypertrophy  Left ventricular systolic dysfunction (global and regional) Required structures  Left ventricular cavity  Left ventricular walls (> 50% of circumference with visible endocardium)  Papillary muscles (approximately equal in size and distinct from ventricular

wall)

30

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Kênh nhĩ thất thể toàn phần

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed 2005, p.

31

604

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

KNT/TP : SATQTQ và SATQTN

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed

32

2005, p. 605

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Kẽ (chẻ) van 2 lá/Kênh nhĩ thất

TL : Feigenbaum H, Armstrong WF, Ryan T. Echocardiography. Lippincott. Williams & Wilkins 6th ed 2005, p.

33

606

SIÊU ÂM TIM QUA THỰC QUẢN BỆNH TIM BẨM SINH Ở NGƯỜI LỚN

Kết luận

 SATQTQ/người lớn : thực hiện được, đầu dò đa bình diện

 Thông liên nhĩ, TLT, straddling van nhĩ thất : có vai trò

SATQTQ

34