DI TRUYỀN VI KHUẨN

GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

Vật liệu di truyền vi khuẩn

Truyền thông tin 1 chiều từ TB cho sang TB

 SV nh}n nguyên thủy: sinh sản cận hữu tính  Đặc điểm

nhận

Thể cho chỉ chuyển 1 đoạn gen sang thể nhận

nên lưỡng bội một phần, phần còn lại đơn bội Bộ gen: ADN trần chỉ có một nhóm liên kết gen

và t|i tổ hợp thực chất l{ lai ph}n tử

Vật liệu di truyền vi khuẩn

Thường dùng E. coli để nghiên cứu bộ m|y di

truyền TB nh}n nguyên thủy:  ADN xoắn kép, một vòng kín  Không có màng nhân  Nhiễm sắc thể cuộn xoắn (tỉ lệ 1/500) kh| chính

x|c để c|c gen nằm dọc ph}n tử, trong qu|

trình sao chép không bị rối

Sao chép NST

 Thông tin di truyền nằm trên 1 vòng đơn l{

nhiễm sắc thể

 “ngắt đôi”

 Ph}n chia theo lối trực ph}n  ADN gắn v{o m{ng TB  ADN sao chép  2 bản cùng gắn trên m{ng TB  Tế b{o kéo d{i ra: 2 bản sao ADN t|ch xa nhau

Sao chép NST

(1) Tế b{o có ADN

đang sao chép 1

phần

(2) Sao chép vừa xong

2 điểm gắn ADN

v{o m{ng được

t|ch đôi

(3) GĐ cuối ph}n b{o

(4) Hai tế b{o con

Sao chép ADN ở E. coli

 Sao chép theta (θ)  Sao chép lăn vòng

Sao chép ADN ở E. coli

Sao chép kiểu theta  Sao chép bắt đầu từ điểm xuất ph|t Ori  Đi theo một/ hai chiều quanh vòng tròn  ADN vòng đang sao chép thấy dạng ADN “con

mắt” nên gọi θ

 Chẻ ba sao chép lan dần về hai phía  2 phân

 C|c ADN sao chép được gắn v{o m{ng TB, bảo

tử ADN lai

đảm cho chúng t|ch nhau ra trong ph}n b{o

Sao chép ADN ở E. coli

Sao chép kiểu theta

Sao chép ADN ở E. coli

Điểm Ori

Hướng sao chép

Sợi ADN con đang hình thành

Sao chép theo 1 chiều

Điểm Ori

Hướng sao chép

Hướng sao chép

Sợi ADN con đang hình thành

Sao chép theo 2 chiều

Sao chép ADN ở E. coli

Sao chép lăn vòng  Xảy ra trong tiếp hợp  Một mạch ADN bị cắt v{ mở vòng, l{m khuôn

tổng hợp sợi ADN bổ sung

 Sợi nguyên ADN quay được 360o l{m khuôn để

tổng hợp tiếp sợi bổ sung

 Hai sợi tổ hợp lại th{nh

sợi xoắn kép mới

Sao chép ADN ở E. coli

Sao chép lăn vòng

Sự tái tổ hợp và truyền tính trạng

 Vi khuẩn l{ thể đơn bội, đôi khi lưỡng bội từng

phần (hợp tử không ho{n to{n)

 T|i tổ hợp di truyền: chuyển ADN từ TB cho

sang TB nhận

 Tiếp hợp  Biến nạp  Tải nạp

 Gồm có

Tiếp hợp

Sự truyền ADN từ TB n{y sang TB kh|c qua sự

tiếp xúc hai tế b{o  Yếu tố F (plasmid): ADN xoắn kép, mạch vòng,

nằm ngo{i NST, có khả năng tự sao chép

Tiếp hợp

 Giới “đực” (F+): cho ADN, giới mang yếu tố F,

VK tiếp hợp có hai giới

có pili trên bề mặt tế b{o

 Giới “c|i” (F-): nhận ADN, không có pili

F-

F+

Tiếp hợp

 Ngoài ra, Hfr: yếu tố F gắn với hệ gen VK, sao

chép cùng với NST VK

F+

Hfr

Cơ chế tiếp hợp

C|c kiểu tiếp hợp:

F- x F-  Không t|i tổ hợp F+ x F-  F- thành F+ F+ x F+  T|i tổ hợp với tần số rất thấp Hfr x F-  Truyền hệ gen,ko truyền yếu tố F

Cơ chế tiếp hợp

F+ x F-

Chuyển yếu tố F qua cầu pili  2 tế b{o F+

Cơ chế tiếp hợp

Cơ chế tiếp hợp

Hfr x F-

Chuyển 1 đoạn ADN từ Hfr sang F-, không truyền yếu tố F  Hfr và F- mang gen TB cho

Hfr

Hfr

Hfr

Hfr

Biến nạp

 1928, thí nghiệm nổi tiếng của Frederick

Griffith (1881-1941,Anh) thí nghiệm trên phế

cầu khuẩn Streptococcus pneumoniae

Biến nạp

Biến đổi tính trạng của vi khuẩn do ADN hòa tan

x}m nhập

 ADN biến nạp: 10 – 20 gen  Bề mặt TB nhận có thụ thể tiếp nhận chọn lọc

c|c đoạn ADN có ph}n tử tương ứng

 TB nhận có trạng th|i sinh lý đặc biệt: khả

năng dung nạp

Cơ chế biến nạp

1. Thâm nhập của ADN

2. Bắt cặp

3. Sao chép

Cơ chế biến nạp

1. Thâm nhập của ADN: 1 đoạn ADN mạch kép TB

cho, sau khi đi qua m{ng TB nhận thì sẽ bị

enzym cắt, còn lại 1 mạch đơn

Cơ chế biến nạp

2. Bắt cặp: ADN của TB nhận R sẽ biến tính t|ch

rời 2 mạch ở 1 đoạn để bắt cặp với đoạn ADN

đơn của TB cho

3. Sao chép: Sau khi tạo đoạn lai R-S, ph}n tử

ADN sao chép tạo ra hai sợi: 1 sợi kép R-R và

1 sợi kép kh|c có mang đoạn ADN tế b{o cho

S-S

Cơ chế biến nạp

3. Sao chép

2. Bắt cặp

Thực khuẩn thể

 = phage, virus ký sinh trong tế b{o vi khuẩn  Sinh sản theo 2 cơ chế  Chu trình tiêu giải  Chu trình tiêu giải tiềm ẩn

Chu trình tiêu giải

Do phage độc  l{m chết tế b{o chủ

 Phage gắn lên mặt ngo{i TB E. coli, tạo lổ

thủng xuyên m{ng v{ bơm ADN v{o TB  Cắt ADN của tế b{o chủ, bộ gen virus kiểm

so|t phiên m~, dịch m~ protein phage  virion

 Lysozym ph| vỡ m{ng TB phóng thích virion

Chu trình tiêu giải

Chu trình tiêu giải tiềm ẩn

Do phage ôn hòa (không l{m chết c|c TB chủ)

 Phage gắn v{o bề mặt E. coli, bơm ADN v{o  ADN của phage gắn v{o NST VK  prophage,

sao chép cùng Tb VK

 Prophage có thể t|ch rời độc

lập khỏi ADN VK rồi bắt đầu

chu trình tiêu giải

Tải nạp

Chuyển ADN từ tế b{o cho sang tế b{o nhận nhờ

thực khuẩn thể

 Phage chỉ chuyển một đoạn nhỏ ADN TB cho,

không phải cả bộ gen

Các kiểu tải nạp

 Tải nạp không đặc hiệu  Tải nạp đặc hiệu

Tải nạp không đặc hiệu

 = tải nạp chung  Do phage độc  Theo chu trình tiêu giải  Truyền bất kì đoạn ADN n{o từ TB cho TB

nhận

 Tải nạp có được do sự gói nhầm ADN TB chủ

khi phage trưởng th{nh

Tải nạp đặc hiệu

 = tải nạp hạn chế  Truyền những đoạn ADN nhất định  Chu trình tiêu giải tiềm ẩn  Những gen được chuyển nằm s|t chỗ

prophage gắn v{o

Hết!