PHIÊN MÃ ARN

GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

MỤC TIÊU

 Tế b{o nh}n nguyên thủy  Tế b{o nh}n thật

 Nêu định nghĩa về m~ di truyền  Nguyên tắc chung của qu| trình phiên m~

 Nắm c|c đặc trưng của sự phiên m~ ngược ở

retrovirus

PHIÊN MÃ

 ADN mang thông tin di truyền, nhưng protein

quyết định chức năng sinh học tế b{o

 ADN qui định trình tự aa của protein nhưng

không trực tiếp tạo ra protein, m{ thông qua

 Qu| trình truyền thông tin từ ADN sang ARN

ARN

được gọi l{ phiên mã

PHIÊN MÃ

NGUYÊN TẮC CHUNG

 Phiên m~ bất đối xứng: chỉ 1 mạch của ph}n tử

ADN dùng l{m khuôn tổng hợp ARN • ARN sẽ có trình tự bổ sung sợi khuôn • ~ cùng trình tự sợi không phiên m~

 ARN luôn được tổng hợp theo hướng 5’3’

trên sợi ARN

NGUYÊN TẮC CHUNG

3 giai đoạn:  Khởi đầu: ARN polymerase bám vào promoter

 Kéo dài: ARN pol đọc trình tự m~ hóa trên sợi

trên ADN, di chuyển theo 3’5’ trên ADN khuôn để ARN được tổng hợp theo hướng 5’3’ ARN pol cắt đứt c|c liên kết hydro  t|ch mạch

khuôn, thêm các ribonucleotid ATP, GTP, UTP, CTP v{o (nguyên tắc bổ sung) v{ kéo d{i chuỗi ARN. Mg2+ hoặc Mn2+ làm co-factor

 Kết thúc: khi đọc qua dấu kết thúc

PHIÊN MÃ Ở E.coli

Khởi đầu: cần promoter  Promoter: l{ trình tự khởi đầu cho phép ARN polymerase gắn v{o để khởi động phiên m~

 Hộp TATA (TATAAT): base trung tâm là – 10  Trình tự TTGACA: base trung tâm – 35

 Gồm 2 trình tự:

PHIÊN MÃ Ở E.coli

PHIÊN MÃ Ở E.coli

Khởi đầu:  ARN polymerase gắn v{o promoter ở vùng -35 và - 10, nhưng chỉ bắt đầu tổng hợp mARN từ dấu

xuất ph|t (TAC) sau chỗ b|m về phía đầu 5’  Cắt liên kết hydro trên ADN  th|o xoắn cục bộ

Promoter

TAC

Bắt đầu phiên mã

ARN polymerase

PHIÊN MÃ Ở E.coli

Nối d{i: ARN pol không có hoạt tính sửa lỗi

PHIÊN MÃ Ở E.coli

Kết thúc  ADN nhập v{ xoắn lại  ARN v{ ARN polymerase t|ch khỏi ADN (một số ARN phải trải qua qu| trình biến đổi hậu

phiên mã)

PHIÊN MÃ Ở E.coli

Kết thúc

PHIÊN MÃ Ở E.coli

PHIÊN MÃ Ở E.coli

Đặc điểm  1 loại ARN polymerase tổng hợp tất cả ARN  mARN: polycistron

PHIÊN MÃ Ở E.coli

Đặc điểm  Phiên m~ v{ dịch m~ xảy ra đồng thời

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

 Xảy ra trong nh}n  Nhiều loại enzym ARN polymerase  ARN polymerase I  rARN  ARN polymerase II  mARN  ARN polymerase III  tARN, snARN,

scARN, 5S rARN

 Cơ chế tương tự TB nh}n nguyên thủy, nhưng phức tạp hơn: sau phiên m~, c|c ARN ở dạng pre-ARN v{ được biến đổi trước khi sử dụng

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Cấu trúc gen eukaryot: gen gi|n đoạn  Gen m~ hóa mARN: c|c đoạn exon (m~ hóa

protein) v{ intron (không m~ hóa) xen kẽ nhau  Bản phiên m~ l{ pre-mARN qua biến đổi, loại

intron tạo ARN trưởng th{nh

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Phiên mã do ARN polymerase I  C|c gen tổng hợp rARN thường l{ c|c gen

được sao chép mạnh nhất trong tb  nhu cầu ribosom cao (50% ARN tb)

 Gen rARN xếp th{nh cụm, mỗi cụm có thể hơn

200 bản sao

 Phiên mã  pre-rARN biến đổi hậu phiên m~

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Phiên mã do ARN polymerase II

Gen mã hóa mARN  Đa dạng  Ít bản sao v{ mỗi gen hầu như chỉ m~ hóa cho một

loại protein

 mARN phiên m~ từ gen thường chứa thông

tin của 1 gen (monocistron)

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Phiên mã do ARN polymerase II

Gen

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Phiên mã do ARN polymerase II

 Hộp TATA (TATAAT): vị trí – 25  định hướng

Promoter

cho enzym phiên mã

 Hộp CAAT (GGCAATCT): vị trí -80  Hộp GC (GGGCCGGG): vị trí thay đổi

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Phiên mã do ARN polymerase II Sau phiên mã  pre-mARN  Gắn chóp đầu 5’  Đuôi polyA đầu 3’  Cắt nối: loại intron, nối exon  mARN: monocistron

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Phiên mã do ARN polymerase III  rARN 5S  tARN  snARN  scARN

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Gen còn có chứa c|c trình tự hỗ trợ phiên m~  Enhancer: kích thích phiên m~ mạnh  Silencer: cản trở khởi đầu

Tóm tắt phiên m~ TBNT  Mỗi loại ARN polymerase I, II, III chịu tr|ch

 Sản phẩm phiên m~ l{ pre-ARN phải qua biến

nhiệm phiên m~ c|c ARN kh|c nhau

đổi trước khi sử dụng

PHIÊN MÃ TB NHÂN THẬT

Tóm tắt phiên m~ TBNT

 Gắn chóp đầu 5’  Đuôi polyA đầu 3’  Cắt loại intron, nối exon tạo mARN trưởng

Riêng với mARN  Chứa thông tin 1 gen (monocistron)  Sau phiên mã:

thành

PHIÊN MÃ NGƯỢC Retrovirus

 Vật liệu di truyền l{ ARN, ví dụ: HIV  Tổng hợp ADN từ khuôn mẫu ARN = enzym

phiên m~ ngược (reverse transcriptase)

 MỒI l{ một tARN của tế b{o chủ, gắn v{o đầu

 Sau khi chuỗi lai ARN – cADN hình thành, ARN

3’ của retrovirus

 Mạch ADN đơn n{y được dùng l{m khuôn

virus sẽ bị hủy bởi RNaseH

tổng hợp chuỗi kép ADN. Chuỗi kép n{y sẽ tích

hợp v{o ADN ký chủ

MÃ DI TRUYỀN

 Đơn vị m~ hóa (codon) gồm 3 nucleotid m~

hóa cho 1 acid amin

 Có 4 loại base A, G, U, C  64 codon  3 codon UAA, UAG, UGA không mã hóa: codon

 Tính “suy tho|i”: 1 aa có nhiều codon m~ hóa

kết thúc

 codon đồng nghĩa, trừ methionin v{ tryptophan

MÃ DI TRUYỀN

Ghi chú

 Trừ mARN proka, all ARN còn lại đều qua giai

đoạn biến đổi hậu phiên m~

 Euka: ARN pol I ở hạch nh}n, II v{ III ở dịch

nhân

 Trình tự nhận biết stop phiên m~ euka l{

AAUAAA trên ARN ở đầu 3’, endonuclease cắt chuỗi ARN ở vị trí nằm sau đó 10-30 base, sau đó gắn đuôi polyA 100-200 nu

 Intron: đệm/ cắt nối có chọn lọc tạo c|c mARN

trưởng th{nh # v{ dịch m~ th{nh pro #