www.auviet.edu.vn
Ỳ
Ị
ƯỜ
Ấ
Ệ
BS.CKI HU NH TH MINH TÂM KHOA Y NG TRUNG C P ÂU VI T
TR
ị c đ nh nghĩa, giá tr bình
ủ ệ ệ ượ ị ng c a thân nhi t trung tâm và thân nhi t
ế ố ả ưở ệ nh h t
ơ ế ề
MỤC TIÊU 1. Trình bày đ ườ th ạ ngo i vi. ế 2. Các y u t ệ 3. C ch đi u hòa thân nhi
ng đ n thân nhi t.
ĐiỀUHÒA THÂN NHIỆT
t là:
ụ ị
ệ ộ
ườ
Đi u hòa thân nhi ệ ề ứ ạ ộ ộ M t ho t đ ng ch c năng có tác d ng ố ổ ệ ươ ữ ng đ i n đ nh t t cho thân nhi gi ố ng s ng t đ môi tr trong khi nhi thay đ i. ổ
ệ
ả
ộ
ộ
Thân nhi
t giao đ ng trong m t kho ng
ả
ả ứ
ả ễ
ễ
ố
ổ
h pẹ Đ m b o cho t c đ các ph n ng ố ộ ơ ể di n ra trong c th . Giúp cho quá trình s ng di n ra n ị đ nh.
t:ệ ệ ộ ơ ể t đ c th ,
ượ ạ
1. Định nghĩa Thân nhi là nhi khác nhau tùy theo vùng c a c th . ủ ơ ể đ
c chia thành hai lo i:
ệ thân nhi t trung tâm ạ ệ thân nhi t ngo i vi.
a.Thân nhiệt trung tâm:
ằ ệ t đo đ
vùng n m sâu trong ạ ọ
ủ ơ ể
t đ nh h
ự ế ễ
là nhi
ả ủ ế
là thân nhi ượ ở c ơ ể c th (gan, não và các t ng … còn g i là ầ ph n lõi c a c th là nhi ưở ệ ộ ả ế ố ộ ng tr c ti p đ n t c đ ả ứ ơ ể ọ các ph n ng hóa h c di n ra trong c th . ị ệ ộ ấ ổ t đ r t n đ nh và là k t qu c a quá ề t. trình đi u nhi
ệ
Thân nhiệt trung tâm thường đo ở ba nơi
b.Thân nhiệt ngoại vi là nhi
ổ ứ ướ ch c d t c a da và t ỏ ầ i da (ph n v
Nhi
ưở ủ ng c a nhi ệ ộ t đ
ị ả da ch u nh h ể ủ ng, có th dùng đánh giá c a quá
ệ ệ ủ ủ ơ ể c a c th ) ệ ộ ở t đ ườ môi tr ề trình đi u nhi t.
ị ổ t ngo i vi thay đ i theo v trí đo:
Thân nhi ạ ệ ệ ộ t đ 33,5 trán nhi ả bàn chân kho ng 28
0 C.
ở 0C, lòng bàn tay 32 0C , mu
t đ môi tr
ng.
ệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt Tu i tác. ổ Nh p ngày đêm. ị ph n . Ở ụ ữ V n c . ậ ơ Nhi ườ ệ ộ Quá trình b nh lý.
Các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt
ệ
ả t càng gi m 3 – 6
ờ ấ ừ t đ th p nh t t ờ t đ cao nh t lúc 14 – 17 gi
thân nhi ệ ộ ấ ấ ệ ộ ở t tăng lên 0,3 – 0,5 đ
ữ ệ
ộ
Tu i tác: càng cao ổ Nh p ngày đêm: nhi ị ệ ộ ; nhi gi ph n : thân nhi Ở ụ ữ ử ỳ ủ n a sau c a chu k kinh nguy t và nh ng tháng ể ỳ ố ủ cu i c a thai k , có th tăng 0,5 – 0,8 đ C. V n c : c ộ ậ ơ ậ ơ ườ ng đ v n c càng l n thì thân ệ t càng cao
ớ
nhi
Các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt (tt)
Nhi
ườ ng: trong môi tr
ườ t đ môi tr ạ ệ ng quá t cũng tăng lên
ệ ộ ặ ả ặ
ễ ệ ệ ả
nóng ho c quá l nh, thân nhi ho c gi m đi. Quá trình b nh lý: trong các b nh nhi m ệ ệ ườ ẩ khu n th t, trong b nh t ng tăng tăng nhi ả ệ t gi m. thân nhi
ể m i t
ọ
1. Quá trình sinh nhiệt Chuy n hóa c s ả ọ ơ ở ở ọ ế bào, m i ph n ơ ể ề ễ ng hóa h c di n ra trong c th đ u sinh
ứ nhi tệ
ơ
ơ ỉ
Hi n t
ổ ơ ọ i 75% bi n
ơ
Co c là nguyên nhân sinh nhi ọ ệ t quan tr ng ế ượ ượ c bi n ng đ (khi co c ch có 25% năng l ế ạ đ i thành công c h c, còn l ệ t năng). thành nhi ơ ệ ượ ng run trong co c là nguyên nhân ượ ng quan tr ng sinh năng l ị ấ ng b m t đi d năng l
ọ khi co c 80% ướ ạ ượ ệ i d ng nhi t.
t đ môi tr
Quá trình sinh nhiệt (tt) Nhi
ệ ộ ề ừ ậ t năng ệ ệ t đ cao > thân nhi t
ườ v t có nhi truy n t ư nh : không khí nóng, v t nóng.
Quá trình sinh nhi ả ứ
ng bên ngoài là nhi ệ ộ ậ ủ ế ủ ơ ể ệ t ch y u c a c th là ơ ể ọ các ph n ng hóa h c trong chuy n hóa c s .ở
ơ ể
Nhi
i đ
2.Quá trình tỏa nhiệt Trong c th quá trình chuy n hóa di n ra ể ễ ạ ượ ỏ ng sinh ra l c t a ra ệ t không tăng lên. ệ ỏ ơ ể ằ t năng t a ra kh i c th b ng hai cách ơ ướ ề là truy n nhi
ệ ượ ụ t l liên t c. Nhi ậ ỏ ơ ể kh i c th do v y thân nhi ỏ ệ t và bay h i n c.
ứ ệ ệ
ươ ề ừ ậ t là ph c truy n t t ng th c trong đó nhi ậ ạ v t nóng sang v t l nh
2.1. Truyền nhiệt Truy n nhi ề ượ năng đ h n. ơ
Có ba hình th c truy n nhi
ệ t
ứ ề ề ề ệ t: Truy n nhi ứ ạ ệ ố ư t đ i l u và b c x
tr c ti p, truy n nhi nhi ự ế t.ệ
ậ ậ ệ ự ế là v t nóng và v t
t tr c ti p ớ ự ế ạ l nh ti p xúc tr c ti p v i nhau,
ậ ạ
ế ậ ệ ố ư , v t nóng và v t l nh ậ ạ ư
Ba hình thức truyền nhiệt Truy n nhi ề ế Truy n nhi ề ớ ộ
ệ ằ t b ng b c x nhi
ệ đ t ướ
ứ ạ ậ ạ ộ c ượ i hình ệ ồ
t đ i l u ti p xúc v i nhau nh ng v t l nh luôn ể chuy n đ ng. Truy n nhi ề ề ừ ậ v t nóng sang v t l nh d truy n t ạ ạ ứ th c các tia h ng ngo i thu c lo i sóng đi n .ừ t
ượ ứ ạ ệ t
ệ ượ t đ ộ ng nhi ụ còn ph thu c vào màu s c c a v t
ộ ứ ạ ả
Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt L ằ ề c truy n b ng b c x nhi ắ ủ ậ ( v t có màu đen ti p nh n toàn b b c xa ậ ế ộ i, v t có màu tr ng ph n x toàn b
ậ ệ ớ t t ng nhi nhi ượ l ậ ệ ứ ạ ớ t b c x t ắ i).
ứ ỏ ng th c t a nhi
t đ c bi ườ ệ ộ ệ ặ t đ môi tr ệ t ng
ơ ừ ơ c bay h i t hai n i : da và
ườ
2.2. Bay hơi nước Bay h i là ph ươ ơ ơ ể ợ i cho c th khi nhi ích l ệ ộ ơ cao h n nhi t đ da. Trong c th n ơ ể ướ ấ ng hô h p
đ
Bay h i qua da d ơ
ứ ấ
ướ c qua da và bài ti t mô hôi.
ộ ượ ệ ướ ộ i hai hình th c : th m ế ơ ấ c bay h i l y đi m t l ng nhi t
n ướ M t lít n là 580 kcal
2.2.1.Tỏa nhiệt bằng hơi nước
3.2.Tỏa nhiệt bằng hơi nước
ế
khi m hôi bài ti
t lên da và bay h i trên ơ ể ỏ
ệ
ẽ
ồ da s giúp c th t a nhi
ơ t .
a. Bay hơi nước qua da
3.2.Tỏa nhiệt bằng hơi nước (tt).
ấ ồ t m hôi r t có ý
ơ ủ ụ ộ i ph thu c và
ng nóng m,
ườ
ệ ể ả ệ ỏ ườ t a nhi ế ệ ằ ỏ t b ng bài ti ố nghĩa trong ch ng nóng. ạ ồ Bay h i c a m hôi trên da l ố ộ ộ ẩ đ m không khí và t c đ gió. khi làm vi c trong môi tr ườ ệ ả ầ c n có bi n pháp c i thi n môi tr ệ ứ ộ đ ng đ b o v s c kh e ng ẩ ng lao ộ i lao đ ng.
b. Bay hơi nước qua đường hô hấp
N c bay h i là do các tuy n n
đ ng
ế ướ ở ườ c t làm m không khí vào ph i.
ộ ổ ẩ ụ ệ ỏ t t a ra ph thu c vào ơ ế ng nhi
ườ ấ c qua đ ng hô h p ít có ý nghĩa
ướ ấ hô h p bài ti ậ ượ Do v y l thông khí. Bay h i n ơ ướ ố trong ch ng nóng.
ệ
4. Cơ chế điều nhiệt. Đi u nhi ề
ề ữ t là quá trình đi u hòa gi a hai quá ệ ể ữ ả t và th i nhi cho thân t đ gi
ề t h ng đ nh: SN/TN = 1 ế ứ ậ t các ch c ph n ch ng l nh
ệ trình sinh nhi ị ệ ằ nhi H TK đi u ti ệ ố ạ ố ạ ề ả
ệ ế và ch ng nóng theo các cung ph n x đi u ti t thân nhi t.
ể
ơ
ằ
ả
ề
ề
ả
ẫ
: TK c m giác d n truy n
ụ ể ề
ừ
ạ
các th th v trung khu
ướ ồ
ằ ở
i đ i vùng
vùng d
4.1. Cung phản xạ điều tiết thân nhiệt. C quan th c m ụ ả : th nóng, l nh n m r i rác trên ạ ể ứ 15 – 18 đi m). da (1cm có t Đ ng d n truy n vào ẫ ườ ả c m giác nóng l nh t ệ ề t. đi u nhi Trung khu đi u nhi
ấ
ề ị
ả
ệ : n m t ố ủ : Theo dây TK giao c m có
não th t III, ch u chi ph i c a võ não. Đ ng d n truy n ra ề ẫ ự ế ế
ườ ể
th gián ti p hay tr c ti p.
ừ
Gián ti p: ế Xung đ ng TK t ộ ế t ra thyroxin
Trung khu ượ ng
tuy n th ế hai ch t này làm tăng ấ t ra adrenalin
t.
ộ ự ế : xung đ ng tr c d n truy n t ề ừ
ệ ẳ ơ ế tuy n giáp ti ế ậ th n ti ệ ự ạ s t o nhi Tr c ti p ớ trung khu t
i th ng c quan th c hi n. ạ ự ơ ướ ơ ướ ẫ ự ệ : gan, c , mao m ch d i
C quan th c hi n ế da, các tuy n m hôi.
ồ
4.2. Cơ chế chống lạnh, chống nóng. ố
ạ :
ệ t
t.
ằ ạ C th ch ng l nh b ng cách tăng sinh nhi ệ và gi m th i nhi t: ệ
a. Ch ng l nh ơ ể ố ả ả Tăng sinh nhi Tăng chuy n hóa các ch t. ấ ể Tăng bài ti ế t adrenalin, thyroxin. Tăng v n đ ng các c . ơ ộ
ậ
Ở ườ
ằ ạ i tăng ch ng l nh b ng cách: ấ ầ
ẫ ầ
a. Chống lạnh (tt) ng ố Ăn u ng nóng, tăng ch t đ u m … ỡ ố M c qu n áo m x m màu, s ưở ấ ấ i m, nhà
ườ ứ
ơ ể ng v n đ ng c th (đúng m c). ủ ư ế ạ
ả ặ ử c a kín. Tăng c T th : h n ch ti p xúc c a da v i không ng da. ộ ậ ớ ế ế khí l nh ạ co m ch ạ gi m dinh d ưỡ
4.2. Cơ chế chống lạnh, chống nóng (tt)
ố
ả ệ t + tăng
ệ t.
b. Ch ng nóng ơ ế ố C ch ch ng nóng = gi m sinh nhi ả th i nhi ả ạ ộ
c th thi u năng l ộ ể ả ả ế ấ ệ
ạ ướ i t
ế
Gi m sinh nhi ệ : làm gi m ho t đ ng t ượ ơ ể ể chuy n hóa ng ỏ m t m i, u o i, năng su t lao đ ng kém. Tăng th i nhi ệ : làm giãn các mao m o d ả tăng truy n ề da nhi ệ ộ ệ nhi
t đ da tăng lên t mô hôi t, tăng bài ti
ệ ả o C, th i nhi t
Chống nóng (tt) nhi ủ ế
Ở ệ ộ ằ ch y u b ng đ
ả
ằ ạ ứ ố ườ t đ môi tr ng > 30 ồ ườ ng m hôi. Tăng kh năng ch ng nóng b ng cách: ố Ăn u ng th c ăn có tính mát, l nh, gi m ch t ấ ả
ộ
Gi m v n đ ng. ậ M c qu n áo m ng thoáng mát, màu tr ng, ỏ ầ
ắ
T m mát, s d ng qu t, máy l nh…
béo. ả ặ sáng. ắ ử ụ ạ ạ
ạ
ệ ơ ể ủ ộ ệ ị t do trung tâm đi u nhi ộ t b tác đ ng b i
ườ ệ ng g p trong các b nh nhi m khu n,
ặ ủ ạ ẩ mô, h y ho i h ch b ch c u, v.v. là
ạ ạ ệ ồ ễ ầ ả ả ờ t đ ng th i gi m th i
5. Sốt ố S t là tr ng thái c th ch đ ng tăng thân ở ề nhi các tác nhân gây s t. ố ố S t th ạ ử ho i t do làm tăng sinh nhi nhi
t. ệ
S t là m t ph n ng toàn thân có tác
ộ ố ả ứ ệ ơ ể ụ d ng b o v c th .
ả ố
ễ
ạ
ố
ấ ự ữ ầ ộ
ậ ở ẻ
Khi s t cao kéo dài d gây ra r i lo n ả ể chuy n hóa, gây gi m ch t d tr làm ơ ể cho c th suy ki t, nhi m đ c th n kinh và co gi
ễ ệ ỏ tr nh .
t
ả ờ
TỰ LƯỢNG GIÁ i câu đúng/ sai. A. Tr l
ị ớ ơ ở
ườ
A. Nhi B. Nhi C. Nhi
ng
ệ 1. Thân nhi ệ ộ ở ự t đ ệ ệ ộ ở t đ ệ ộ ở t đ dùng theo dõi thân nhi
t trung tâm ổ tr c tràng n đ nh là: 36, 3 – 37,1 0C. ệ ộ ự mi ng ngang v i nhi t đ tr c tràng ệ ấ mi ng 1 OC th nách th p h n tệ
ệ
ả
ộ
ộ
D. Thân nhi
t trung tâm giao đ ng trong m t kho ng
h p.ẹ
ệ ệ ộ ở t đ
ề ệ t.
ộ
ị ộ ả ộ ạ t ngo i vi 2. Thân nhi da. A. Là nhi B. Dùng đánh giá quá trình đi u nhi C. Ít giao đ ng theo v trí đo ẹ D. Giao đ ng trong m t kho ng h p
ộ ề ượ
ệ ộ ữ ậ ụ c truy n ph thu c vào ậ t đ gi a v t nóng và v t
ượ ề ệ ượ t đ
ng nhi ế ộ ộ ậ ạ ủ ố ộ ụ ể ộ
ấ ắ ệ ề t 3. Truy n nhi ệ ượ ng nhi A. L t đ ệ ự s chênh l ch nhi l nh.ạ ụ c truy n ph thu c vào B. L ữ ậ ệ di n tích ti p xúc gi a v t nóng và v t l nh. c. Ph thu c vào t c đ chuy n đ ng c a hai v t .ậ D. Màu tr ng h p thu nhi ệ t
ố
4. C ch ch ng nóng và ch ng l nh ệ
ệ t và
ạ ả t tăng làm gi m sinh nhi
ệ
ệ ả ả t
ủ ế
ả ả ạ
ơ ế ủ ế ệ ả t là c ch ch y u x y ra
ơ ế ố A. Khi thân nhi ả tăng th i nhi t. B. Khi thân nhi ệ t gi m làm gi m sinh nhi ệ ả t. và gi m th i nhi C. Gi m th i nhi ơ ả ệ ả t ch y u x y ra trong c ế ố ch ch ng l nh D. Gi m sinh nhi ả ơ ế ố trong c ch ch ng nóng
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
ệ ế t nh h
t ngày cao h n đêm ưở ườ ế ng đ n thân
ưở ế ố ả ng đ n thân nhi 5. Các y u t ệ ổ A. Tu i càng cao thân nhi t càng tăng ơ ệ B. Thân nhi ả ệ ộ ng nh h t đ môi tr C. Nhi t.ệ nhi ả D. C A, B và C
6. T a nhi ỏ
t b ng bay h i n c
ụ ế ơ ướ t trên da là có tác d ng
ệ ằ A.M hôi bài ti ệ ả ồ th i nhi
B. Bay h i n
ấ ng hô h p có vai
ườ c qua đ ề trò quan tr ng trong đi u nhi
ộ ẩ ệ t c ph thu c vào đ m và
ộ ng.
D. Th m n
ụ ườ ố ộ t c đ gió c a môi tr ấ
t ơ ướ ọ C. Bay h i n ơ ướ ủ ướ c qua da có ý nghĩa quan ề ọ tr ng trong đi u nhiêt