TR
NG ĐH TH D U M T
ƯỜ
Ủ Ầ
Ộ
BÀI GIẢNG SINH LÝ TRẺ EM
GV: THÂN TH DI P NGA
Ị Ệ
NG II: ƯƠ H TH N KINH Ầ
CH Ệ
I- S PHÁT TRI N C A HTK
Ự
Ủ
Ể
ứ
ủ ệ ầ
ố ợ
ể
ề
ủ
ơ
ộ
• + Đ m b o s th ng nh t gi a các c quan
• 1. C u t o và ch c năng c a h th n kinh ấ ạ • - Ch c năng: ứ • + Đi u khi n, đi u hòa và ph i h p ho t ạ ề đ ng c a các c quan, các h c quan. ơ
ệ ơ ữ
ả ự ố
ả
ấ
trong c th . ơ ể
• + Đ m b o s th ng nh t gi a c th v i ữ ơ ể ớ
ấ
ả môi tr
ả ự ố ng.
ườ
- C u t o: ấ ạ
H TH N KINH NG Ầ Ệ I ƯỜ
TK NGO I BIÊN Ạ TK TRUNG NG ƯƠ
DÂY TK H CH TK Ố Ủ Ạ NÃO BỘ T Y S NG
ơ
c c u t o t ề ế ượ
ố ơ ổ nhi u TBTK(n ron). ấ
t hoá cao bào đ c bi ượ ữ ệ ế
ẫ ớ
ề
ừ ừ ơ
1.1- T bào th n kinh( N ron) ầ HTK đ ấ ạ ừ -N ron không sinh ra khi s ng, 30 tu i m t ½ ơ s n ron ố ơ - N ron là nh ng t ơ thích nghi v i ch c năng phát sinh và d n ứ truy n xung đ ng th n kinh. ầ ộ TBTK v a là đ n v c u trúc v a là đ n v ị ị ấ ch c năng c a h th n kinh.
ơ ệ ầ ứ ủ
bào
ướ
Các t ế th n kinh có ầ hình d ng, kích ạ th c khác nhau nh ng ư đ u g m 3 ồ ề ph n:ầ bào- Thân t ế Tua gai- s i ợ tr c.ụ
bào th n kinh( N ron): ầ ơ ấ ạ ế
: có th là hình c u, hình que, ầ ế
ấ
bào khác. ư
ứ ữ ạ ố
ề ề
ầ
ấ ỏ ủ ỷ ố
ầ ộ ố ể ể ả
i v não.
C u t o t Thân t bào ể hình tháp, hình sao. -Thân ch a nguyên sinh ch t & nhân cũng ứ nh các t ế - Ph n thân còn ch a vô s nh ng h t màu ầ xám ch a nhi u ADN (thông tin di truy n). ứ bào th n kinh t o nên ch t xám -Thân t ế ạ bên trong tu s ng, ph n v c a bán n m ằ ở c u đ i não và ti u não, m t s đi m r i rác ạ ầ d ướ ỏ
ắ
* Tua gai: là nh ng tua bào ữ t ng ng n ươ và phân g n nhánh ở ầ bào. thân t ế bào có M i t ỗ ế nhi u tua gai. ề
ươ
ng dài. ề
ậ
ứ ấ
ợ ụ ậ ạ ừ ủ ầ
•S i tr c ợ ụ :là m t tua bào t ộ •Đ u t n cùng chia thành nhi u nhánh, m i ầ ậ ỗ nhánh t n cùng b ng cúc t n cùng. ằ ậ •S i tr c có ch a ch t myelin (là ch t có tính ấ ợ ụ cách đi n). ệ •Các s i tr c t p trung thành t ng bó dây th n kinh, t o nên ch t tr ng c a h th n ệ ầ kinh d n truy n xung đ ng th n kinh ấ ắ ộ ề ầ ẫ
• Các nhánh dài truy n các xung đ ng th n kinh ầ ộ
bào th n kinh khác. Nhi u nhánh dài ề ầ ế ề
c bao ượ
ầ ộ ớ sang các t i thành các bó dây th n kinh và đ h p l ọ ạ b c b i m t l p v . Có 3 lo i dây th n kinh: ở ọ
ẫ
ưỡ ươ ầ ọ
: d n truy n các xung đ ng ề ẫ
ộ các trung khu th n kinh đ n các b ộ ầ ế
ầ ậ ủ ơ ọ
ầ ỏ ạ Dây th n kinh h : d n truy n các xung ng tâm ướ ề ầ các b ph n nh n c m (tai, m t, đ ng th n kinh t ắ ả ậ ậ ộ ừ ầ ộ da, l ng th n kinh còn g i là dây i) vào trung th n kinh c m giác ả ầ Dây th n kinh ly tâm ầ th n kinh t ừ ph n ho t đ ng c a c th (các c ) còn g i là các ơ ể ạ ộ dây th n kinh v n đ ng. ầ ậ
ộ Dây th n kinh pha ầ
ầ ệ ầ ệ ữ ữ ệ ầ ủ
: liên h gi a các ph n khác nhau c a h th n kinh và gi a các h th n kinh v i ớ các c quan th c m. ụ ả ơ
ố ớ
bào th n kinh n i v i nhau qua ớ
ầ ầ ơ ế ữ ậ
ớ ế ầ
* Sinap: - Các t ế sinap (kh p th n kinh). - Sinap là n i ti p xúc gi a nhánh t n cùng bào th n kinh tr c a s i tr c t c v i đuôi ướ ầ ợ ụ ế ủ gai ho c thân c a t bào th n kinh ti p theo. ủ ế ặ - Các xung đ ng th n kinh khi qua Sinap bao ầ cũng ch d n truy n theo m t chi u gi ề
ộ ỉ ẫ ề ộ ờ
b- S d n truy n xung đ ng th n kinh
ự ẫ
ộ
ầ
ở
t
ề bào th n kinh. ầ
ế
ầ ượ ợ ụ c d n ẫ
bào y ấ ế - Trên s i tr c xung đ ng th n kinh đ ề i đuôi gai c a chính t ủ
ị
c ầ ộ ượ
ế
c d n truy n ượ ề ộ
ả ộ ượ ộ c d n ẫ
ề
ề ẫ ộ
cúc qua khe synap t c d n truy n theo i màng sau ừ ậ ớ
ộ truy n theo 2 chi u. ề + T s i tr c t ừ ợ ụ ớ (chi u ngh ch). ề s i không myelin: Xung đ ng th n kinh đ + Ở ợ d n truy n liên ti p. ẫ ề + s i có myelin xung đ ng đ ẫ Ở ợ i nh y cách qua các eo ranvire. theo l ố +Trong m t bó s i tr c, xung đ ng đ ợ ụ truy n riêng trong t ng s i. ợ ừ - T i synap: Xung đ ng ch đ ạ ỉ ượ chi u thu n: t ề synap.
ầ ệ ầ
1.2. C u t o t ng ấ ạ ừ ph n và ch c năng c a ủ ứ h th n kinh trung ươ ng
1.2.1. T y s ng
ủ ố
ằ ả
ề ư dài kho ng 45 cm, hình ổ
ủ ỗ ầ ớ
ố T ừ ỷ ố ấ
c t o nên b i r tr c (các ỗ ở ễ ướ ủ
ng tâm) và r sau (các s i li tâm). ợ
a. C u t o: ấ ạ - N m trong c t s ng ộ ố tr không đ u: ph n c và l ng phình to, ụ ầ ph n cu i thì thon l i (ch phình to là n i ầ ơ ạ ố i tay và xu t phát c a các dây th n kinh đi t ấ chân). - Tu s ng còn mang tính ch t phân đ t t y s ng có 31 đôi th n kinh đi ra. M i dây ầ ủ ố th n kinh t y đ ượ ạ ầ s i h ễ ợ ướ
ọ ượ • T y s ng đ ủ ố
ệ ứ
ệ ng.
• M i đo n tu s ng chi ph i ho t đ ng m t vùng ưỡ ạ ạ ộ ố ộ
c bao b c b i 3 l p màng: Ngoài là ớ ở màng c ng có nhi m v b o v t y s ng, gi a là ữ ệ ủ ố ụ ả màng nh n, trong là màng máu có ch c năng ứ dinh d ỗ ấ ị
ỷ ố nh t đ nh c a c th . ơ ể ủ ầ ỷ ố ằ ấ
ứ ầ ủ ạ
• - Trong tu s ng ph n ch t xám n m trong là ệ ề ng d n ẫ ườ ằ
căn c th n kinh c a ph n x không đi u ki n, ả ch t tr ng n m ngoài t o nên các đ ạ truy n n i các căn c th n kinh v i nhau. ớ ứ ầ ấ ắ ề ố
T Y Ủ S NGỐ
• b. Ch c năng ứ • T y s ng có 3 ch c năng: ph n x , dinh ố
ứ
ạ
ng và ch c năng d n truy n xung
ẫ
ả ề
ứ
ủ ưỡ ộ
d đ ng th n kinh. ầ
1.2.2. Hành t yủ
ấ ạ :
ằ
ơ ủ ả ấ
ng d n i t o thành nhân xám, ch t tr ng ườ ạ ẫ
• a. C u t o • n m phía trên t y s ng dài kho ng 28 cm, có ủ ố các rãnh nh t y s ng, là n i xu t phát c a 8 ư ủ ố trong 12 đôi dây th n kinh não (V – XII). Ch t ầ ấ xám t p trung l ậ ấ ắ ạ ạ xen k nhân xám và t o thành đ ẽ truy n. ề ấ • Ch t xám c a hành tu là các đôi dây TK s ọ ủ
ượ
c đánh theo s ố ủ ầ
ể ề ặ
ể ộ ứ ủ
ỷ não, có 12 đôi dây TK s não đ ọ La mã và n i li n não b v i các ph n c a c ố ề ơ ộ ớ th . VD: Đôi th VII là TK m t đi u khi n ho t ứ ạ đ ng c a c m t, đôi th VIII là TK thính giác, ơ ặ đôi th V là TK c m giác,… ứ ả
ư
ấ
ng. ạ ộ ề
c 3 l p màng • - Trong hành tu có các trung khu TK nh : trung ỷ khu hô h p, tu n hoàn, v n m ch. Các trung khu ạ ậ ầ này đi u hành ho t đ ng dinh d • - Gi ng nh tu s ng, hành tu đ ư ỷ ố ưỡ ỷ ượ ớ
ố bao b c.ọ
ủ
• b. Ch c năng ứ ự ưỡ
: Ch c năng c b n c a hành tu ơ ả ỷ là th c hi n các ph n x th c th và dinh d ng, ể d n truy n h ng ph n th n kinh. ạ ự ầ ứ ả ấ ệ ề ư ẫ
1.2.3.TI U NÃO Ể
ấ ạ :
ủ ấ
ộ
ề
ủ ấ ạ ỷ ể ệ ớ ố ệ
a. C u t o N m phía sau hành t y. Ti u não ng i là phát ở ể ằ ườ tri n và hoàn thi n nh t. Ti u não đ c hình thành ệ ượ ể ể thành c não th t IV và m t ph n c a nó liên h t ầ ấ ừ ệ ủ ủ t v i nhân c a đôi dây TK ti n đình. m t thi ế ớ ậ Ti u não có c u t o hoàn toàn khác v i tu ỷ ể s ng và hành tu th hi n qua vi c phân b ch t ấ ố xám và ch t tr ng:
ằ ấ ắ ấ
ọ ậ ể ấ ợ
+ Ch t xám n m phía ngoài bao b c các bán c u ti u não. Ch t xám c a ti u não là t p h p các ầ ủ ể n ron đ ơ ượ ừ ế ớ
ng d n c s p x p theo t ng l p. ắ + Ch t tr ng c a ti u não là các đ ấ ắ ườ ủ ể ẫ
TK.
TI U NÃO
Ể
:
ể ấ ủ
ề ạ
ươ ể ứ ệ
ủ ự ấ ơ ẽ
ươ ệ
ứ ự ệ
• b. Ch c năng ứ • - Ch c năng quan tr ng nh t c a ti u não là ọ ứ ự ơ Khi b r i lo n ch c ng l c c đi u hoà tr ứ ị ố năng c a ti u não s xu t hi n ch ng m t ẽ ấ ng l c và nh c c , s làm cho c th b tr ơ ể ị ượ m t m i vì tr ng l c c phân b không h p lý. ợ ố ự ơ ươ ỏ • - tham gia đi u khi n s thăng b ng cho c th ơ ể ằ ự ể ề • - Ti u não còn tham gia th c hi n ch c năng ọ ậ
ể dinh d đi u ki n hay ph n x có đi u ki n ả ề ng, quá trình chú ý, quá trình h c t p có ề ưỡ ệ ệ ạ
1.2.4.Não gi aữ
• a. C u t o: ấ ạ • Não gi a có c u t o t ớ ố ữ ng đ i nh so v i các ỏ
ấ ạ ươ ph n khác c a não b , g m có 3 ph n: ầ
• - Vòm não gi a do 4 c não sinh t ủ ữ
ầ t o thành. Hai ư ạ ạ ị ả
ủ i là các trung khu thính ủ ướ
ộ ồ ủ c trên là các trung tâm c a ph n x th giác ủ nguyên phát; hai c d giác nguyên phát. ồ ườ ề ấ
• - Nóc não gi a g m r t nhi u đ ớ ữ ố
ng d n TK đi lên và đi xu ng có liên quan v i vùng c m giác v n đ ng và h th ng v n đ ng đ n gi n. ậ ậ ệ ố ộ ộ ơ
ủ ẫ ả ả ấ
ợ ế ề
ủ ư ế ọ
• - Các chân c a não là các bó s i TK xu t phát, t ừ v não truy n các xung ly tâm đ n nhân c a các ỏ đôi dây TK s não, đ n c u não cũng nh đ n các nhân v n đ ng c a tu s ng. ộ ầ ỷ ố ế ủ ậ
ộ ứ
• b.Ch c năng ứ • - Các nhân c a não gi a có ch c năng v n đ ng. ủ t ch c năng ữ t nhân đ là trung tâm đi u ti ỏ ề
ậ ứ th nh t đ nh. ả ế ấ ị
•
ề ặ ơ ể ề
ụ ả
ơ ng, ho t đ ng c b r i lo n, ủ ị ổ ơ ị ố ươ
ạ ộ ạ ộ ở
Đ c bi ệ ặ v n đ ng nh m đ m b o t ả ư ế ằ ộ ậ - Li m đen tham gia đi u hoà quá trình phân ề ề b s c t melanin trên b m t c th , đi u hoà ố ắ ố ho t đ ng c a các c quan th c m đau. Khi ạ ộ li m đen b t n th ạ ề các đ ng tác tr nên h n lo n, tay chân run l y ẩ ỗ b y.ẩ
• ủ ư ả
tham gia các ph n x đ nh ạ ị t s có m t c a ặ ủ ế ự ướ ề ậ
h ánh sáng khi nh m m t. - C não sinh t ng v âm thanh và nh n bi ắ ắ
ộ ầ
ể ầ ạ
ạ c chia thành 3 ph n t o c, gi a và sau. ữ ượ ướ
. B ng não sau hình thành hành tu , c u ỷ ầ
ữ
c hình thành não trung gian ữ ướ
ữ
ọ ạ ề ệ
NÃO BỘ - Não b : là ph n phát tri n r t m nh. Trong quá ể ấ trinh phát tri n não đ thành 3 b ng não: tr ọ ọ não và ti u não. ể . B ng não gi a hình thành não gi a. ọ . B ng não tr ọ và bán c u đ i não. ạ ầ - Hành tu , c u não, não gi a, não trung gian ỷ ầ c g i là thân não. Thân não là trung h p l i đ ợ ạ ượ tâm c a ph n x không đi u ki n. Thân não là ả ủ n i xu t phát a 12 đôi dây th n kinh não. ấ
ủ ầ ơ
1.2.5. Não trung gian
ấ ạ :
ằ ữ
ồ
• a. C u t o • n m trên não gi a, sát v i ớ bán c u đ i ạ ầ não, g m có ồ đ i th , vùng ị i trên đ i, d ướ ồ đ i, sau đ i và ồ c đ i. tr ồ
ồ ướ
:
ị
ồ
ả
ả
ủ
ể
ộ ế ưỡ
ề
t; đi u hòa ho t ế
ủ
ộ
ụ
ả
• b.Ch c năng ứ • + Đ i th : nh n c m, tham gia c m xúc, ậ c m giác đau. ả • + D i đ i: đi u hòa ho t đ ng c a các ạ ộ ề ướ ồ t; tham gia quá trình chuy n tuy n n i ti ế hóa dinh d ng, đi u nhi ạ ệ ề t, tiêu đ ng c a các h tu n hoàn, bài ti ệ ầ hóa, sinh d c; đi u hòa xúc c m và tr ng ạ ề thái th c, ng ; đi u khi n b n năng. ề
ủ
ứ
ể
ả
1.2.6. Bán c u đ i não
ạ
ầ
• - G m hai n a bán c u ph i và trái n i v i ố ớ ầ
ả
ồ
nhau b i th trai.
ở
ử ể
• B m t m i bán c u đ i não có rãnh ầ
ề ặ
ỗ
ạ ẳ
ỉ
(sylvius, rôlăngđô và th ng góc) chia bán c u đ i não thành 4 thùy (trán, đ nh, ạ ầ ch m và thái d
ng). • Di n tích b m t c a c hai bán c u b ng
ươ ề ặ ủ
ẩ ệ
ả
ằ
ầ
1700 -2000 cm2.
• Bên trong bán c u đ i não g m ch t tr ng và ạ ấ ắ ầ ồ
ch t xám. ấ ấ ắ ợ ả ả
ợ ủ
ạ ợ ầ ầ
ệ ữ ợ ộ ầ ả ủ ầ ạ ả
ng ng c a hai bán c u, s i liên l c đ m b o ớ ữ ầ
ệ ữ ợ ứ ệ ữ ủ
• Ch t xám g m các nhân xám n m trong nhân • Ch t tr ng có 3 lo i s i: s i liên h p đ m b o s ự liên h gi a các ph n khác nhau c a m t bán c u, s i liên bán c u liên h gi a các ph n ầ t ươ liên h gi a hai bán c u v i nh ng ph n khác ầ nhau c a h th n kinh. ệ ầ ồ ằ
ấ bán c u. ầ
• - V não ch a 100 t n ron. ứ
ỉ ơ
ỏ
Các n ron ơ
ắ
ế
ớ ơ
s p x p thành 6 l p: • + L p b m t: ít n ron. ề ặ • + L p t bào h t ngoài. ạ • + L p t bào thoi và tháp. • + L p t bào h t trong. ạ • + L p t bào tháp l n. • + L p t bào đa d ng.
ớ ớ ế ớ ế ớ ế ớ ế ớ ế
ớ ạ
i m i có: vùng hi u ch vi
t,
ỏ ữ
V não có 52 vùng ch c năng khác nhau trong đó có ữ ế
ể
ỉ
vùng hi u ti ng nói.
ứ nh ng vùng ch con ng ườ ể
ớ ế
• b. Ch c năng : ứ • đi u khi n, đi u hòa và ph i h p ho t ề
ố ợ
ể
ạ
ề ộ
ủ
duy và ho t
ứ
ạ
đ ng c a toàn b c th . ộ ơ ể • Ch c năng ngôn ng , t ữ ư đ ng trí tu . ệ
ộ
TH N KINH NGO I BIÊN
Ạ Ầ
ồ ữ ươ
ố ề ặ
ng v i ớ ầ trong và m t ngoài c th , đó là: ng tâm (d n truy n c m giác). ướ ẫ
ề
i có : ườ
G m nh ng dây TK n i li n ph n trung các c quan ơ ể ở ơ - Các dây TK h ả ề - Các dây TK ly tâm (d n truy n v n đ ng). ộ ậ ẫ - Dây pha (dây TK tu ).ỷ Trong c th ng ơ ể 12 đôi dây TK não và 31 đôi dây TK tu . ỷ
2. S phát tri n h th n kinh
tr em
ệ ầ
ự
ể
ở ẻ
2.1- S thay đ i v c u t o và tr ng l
ổ ề ấ ạ
ự
ọ
ượ
ng c a não ủ
b :ộ
ờ ể ẻ ư ộ ủ
ấ ạ ướ c nh , tr ng l ỏ ọ ượ
ọ
ư ấ
ạ - S phát tri n các đ ườ ự ể
- Khi ra đ i não b c a tr ch a phát tri n đ y ầ đ , m c d u c u t o và hình thái không khác ầ ặ ủ ng lúc s i l n: kích th ng ơ ườ ớ sinh (370 -392 gr). - 6 tháng tr ng l ấ ượ g p 3, 9 năm g n đ t nh ng ầ ẫ ừ ng tăng g p đôi, 3 tu i tăng ổ i l n (1300gr). ườ ớ ng d n truy n di n ra ễ ề r t m nh và tăng lên theo t ng l a tu i. ổ ấ ứ ạ
ự ợ ầ
bào TK, s i TK đ ợ
ỏ b t đ u t ứ
: 2.2- S myêlin hóa các s i th n kinh - S myêlin hoá là t c bao b c ượ ế ọ ự tháng th 4 c a thai nhi, m t l p v ( ủ ắ ầ ừ ộ ớ ổ ) đ n 3 tu i ế
ạ ủ ọ
ầ ẫ
ề ư ế ộ
- Đây là giai đo n phát tri n quan tr ng c a não b ộ ể vì: quá trình myêlin hoá góp ph n làm cho d n truy n h ng ph n đ n v não m t cách chính xác ỏ ấ h n, ho t đ ng hoàn thi n h n. ệ ơ ạ ộ ơ
ự
c : 2.2- S myêlin hóa các s i th n kinh Các dây TK nào ho t đ ng s m h n thì đ ượ ạ ộ ợ ớ ầ ơ
myêlin hoá tr c:ướ
+
ụ ượ c.Đ ng ườ não b :Đ ng d n truy n h ở ề ả
ng tâm và ẫ ề ướ c myêlin hoá tr ướ ộ ậ
ự ế
ầ ậ ộ
c, mu n nh t là dây th n kinh c m giác.Khi ầ c myelin hoá ượ ả ộ
-
ộ ườ mi n c m th đ d n truy n ly tâm và mi n v n đ ng myêlin hoá ề ề ẫ sau.12-18 tháng s myêlin hoá dâyTK não k t thúc. + t y: ở ủ Dây th n kinh v n đ ng đ tr ướ ấ tr 3 tu i quá trình myelin hoá k t thúc ẻ ế ổ
2.3- S bi n đ i c a BCĐN - Khi m i sinh đ i não c a tr gi ng ng ủ ẻ ố
ng t ố ượ i l n v ề ườ ớ bào th n ầ ế
ỉ
ự ầ
ứ ạ
ổ ủ ự ế ạ ớ c u t o và ch c năng. S l ứ ấ ạ , kinh x p x 100 t ỷ ấ bào th n kinh có s phân - Khi tr > 3 tu i, t ổ ế ẻ ứ ề ấ ạ ả ấ ể ệ
ể
hoá rõ r tệ ph c t p d n v c u t o và ch c ầ năng th hi n qua ho t đ ng TK c p cao, c m ạ ộ giác, phân tích, h v n đ ng phát tri n nh p đ ộ ộ ệ ậ nhanh, h tín hi u th hai b t đ u phát tri n ứ ắ ầ ị ể ệ ệ
C u t o ấ ạ
ể
• S phát tri n th hi n ch y u ể ệ ọ
ủ ế ở ự ế bào h c và ch c năng vi c u ứ
ự ổ ề ế
s bi n ầ
đ i v t não. • + S l
ng các t
ầ
ế
ố ượ
ể
ế
bào th n kinh tăng lên bào l n lên và ớ ớ ở ỏ
ạ
v não ệ
ờ ạ
ầ
ỏ
không đáng k . Các t phân hoá nhanh t o nên các l p bán c u đ i não, đ ng th i làm cho di n ồ tích c a l p v bán c u đ i não tăng lên nhanh. T i 2 tu i v não tăng lên 2,5 l n
ầ ạ ủ ớ ớ
ổ ỏ
ầ
• + Tr s sinh v não đã có các rãnh l n
ẻ ơ
ớ
ỏ chia b m t v não thành các tuỳ.
ề ặ ỏ
ệ
ặ ủ ớ
ệ
ỏ
ầ
ầ
ổ ề ặ i l n.
• + Sau khi cùng v i s tăng di n tích b ề ớ ự m t c a l p v , xu t hi n thêm nhi u ề ấ rãnh nh , các rãnh l n d n d n đ t đ ạ ộ ớ ỏ sâu nh ng ư v não t ươ
i l n. 7- 14 tu i b m t cũa ườ ớ ng t ườ ớ ự
nh ng ư
ỏ
ạ
ề
ỏ
ớ
• Các t bào v não phân hoá t o nên các ỏ ế bào v não, các vùng, các mi n. S l p t ự ỏ ớ ế bào v não song phát tri n c a các l p t ể ớ ế ủ song v i s phát tri n c a các h c quan ệ ơ ủ ể ớ ự làm xu t hi n m t s vùng m i trên v ỏ ộ ố ệ ấ t. não: vùng hi u ti ng nói , hi u ch vi ế
ữ ế
ể
ể
II. PH N X CÓ Đi U Ki N Ạ Ả Ệ Ề
1/ Ph n x ,cung ph n x và vòng ph n x : ả ạ ả ả ạ
i c a c th đ i v i các ả ờ ủ ơ ể ố ớ c th c hi n nh s tham gia c a ờ ự ự ượ ủ ệ
ệ ầ
ư ặ ạ
ạ ạ : a.Ph n x ả Là ph n ng tr l ả ứ kích thích đ h th n kinh Ho t đ ng ph n x là đ c tr ng c a h th n ệ ầ ủ ạ ộ ả kinh. Các ph n ng c a con ng i đ u là k t ế ườ ề ủ ả ứ qu ho t đ ng ph n x c a h th n kinh. ạ ủ ạ ộ ệ ầ ả ả
ả
ng mà xung đ ng ộ ườ
c quan c m th qua th n ầ ả ầ
ụ ả ứ ơ
b. Cung ph n x : ạ Khái ni m:ệ - Cung ph n x là con đ ạ ả th n kinh truy n t ề ừ ơ ng đ n c quan ph n ng. kinh trung ế ươ - H ng ph n đ ượ ấ ừ ơ i các xung đ ng th n kinh truy n đ n ầ ướ
c quan nh n ả ậ
c n y sinh t ộ ế
ề i các kích ả ờ
ư c m d ả th n kinh TW, th n kinh TW tr l ầ ầ thích. Con đ ư ấ ộ
ph n x g i là cung ph n x ng mà h ng ph n đi qua trong m t ạ. ườ ạ ọ ả ả
CUNG PH N XẢ Ạ
.
C¬ tuyÕn (Ph¶n øng c¬)
D©y thÇn kinh li t©m (§iÒu chØnh)
Xung thÇn kinh ®iÒu khiÓn)
C¸c vïng n·o tiÕp nhËn kÝch thÝch, xö lý, ra lÖnh
Liªn hÖ ng îc ®Ó l¹i trong n·o h×nh ¶nh
KÝch thÝch
D©y thÇn kinh híng t©m (C¸c xung thÇn kinh)
Gi¸c quan tiÕp nhËn kÝch thÝch qua d©y thÇn kinh (xung TK) truyÒn ®Õn c¸c vïng n·o
H3. S¬ ®å cung ph¶n x¹ theo P.K.An«khin
C u t o cung ph n x
ấ ạ ả ạ
ả ầ ộ ứ
ậ
ả ướ ơ ườ ạ ồ ả ề
ẫ
ườ ơ ộ
bào th n
ề ệ ộ ạ ườ kinh: H ng tâm, trung gian, li tâm. M t cung ph n x g m 5 ph n ch c năng: 1- C quan nh n c m(c m giác). 2- Đ ng d n truy n h ng tâm. ẫ 3- TW th n kinh. ầ 4-Đ ng d n truy n ly tâm. 5-C quan th c hi n ph n ng (v n đ ng). ậ ả ứ ự M t cung ph n x th ng g m 3 t ầ ế ồ ả ướ
ừ ơ
ữ
ng
c-Vòng ph n x . ả ạ c quan - Sau khi tr l i các kích thích, t ả ờ ph n ng s có nh ng xung đ ng th n kinh ầ ộ ẽ ả ứ ch y ng c v TW th n kinh (theo đ ượ ề ườ ầ ạ c). liên h ng
ệ ượ
ệ ầ ữ
ừ ư ỉ ớ ổ ế
ủ ầ
ạ ộ ộ ỗ
- T TW th n kinh có quá trình phân tích và đ a ra nh ng m nh l nh m i b sung, đi u ệ ề ch nh đ c th có ph n ng ti p theo phù ể ơ ể ả ứ h pợ đ ng đi c a xung đ ng th n kinh ộ ườ theo đ ng xoáy trôn c m r ng mãi, nh đó ờ ở ộ ố ườ c th có m t chu i nh ng ho t đ ng k ti p ế ế ữ ơ ể nhau
Vòng ph n xả
ạ
Trung
ươ
ng th n kinh ầ
(1 )
(3 )
(2)
(4 )
C quan th c m
C quan ph n ng
ụ ả
ơ
ả ứ
ơ
2. Các lo i ph n x ạ
ả
ạ
ế
1.1. Ph n x không đi u ki n ề ệ ả ạ
Th nào là ph n ả - Ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn lµ ph¶n x¹ x có đi u ki n ệ ề ạ s inh ra ®· c ã, kh«ng cÇn ph¶i häc tËp. và ph n x không ạ ả đi u ki n ệ ề
- Ph¶n x¹ c ã ®iÒu kiÖn lµ ph¶n x¹ ®-îc h×nh thµnh trong ®êi s èng c ¸ thÓ, lµ kÕt qu¶ cña qu¸ tr×nh häc tËp vµ rÌn luyÖn.
n¾ng 2.§i mÆt ®á g ay, må h«i v· ra
5.Co n c him bÞ c ung tªn b¾n tr-ît, s î c µnh c o ng
ả nào có đ
Nh ng ư ph n x ạ c ượ
Nh ng ữ ph n x ạ ả ự nào t nhiên sinh ra đã có?
trong quá trình sông
3, 4, 5
1, 2
4.Ch¼ng d¹i g × mµ c h¬i ®ïa víi lö a
3.Qua ng · t- thÊy ®Ìn ®á vé i dõ ng xe tr- íc v¹c h kÎ
1.Tay c h¹m ph¶i vËt nãng , rô t tay l¹i
LÊy thªm VD mçi lo¹i ph¶n x¹
X¸c ®Þnh ph¶n x¹ c ã ®iÒu kiÖn, ph¶n x¹ kh«ng ®iÒu kiÖn
a. Ph n x không đi u ki n
ề
ệ
ả
ạ
c di
ố
ườ
ậ
ả
ạ
ộ
ề
• - Là nh ng ph n x b m sinh đ ượ ả ữ ạ ẩ truy n c a c th , chúng là thu c tính v n ộ ơ ể ủ ề i và đ ng v t. Ph n x không có c a ng ủ c hình thành trong quá trình đi u ki n đ c và sau khi sinh. phát tri n tr
ượ ướ
ệ ể
ạ ạ ề ệ Ở ẻ ơ tr s sinh có 6 lo i ph n x không đi u ki n: ả
ồ ử
• • - Ph n x co giãn đ ng t ả • - Ph n x mút, bú. ả • - Ph n x ba bin xki: ngón chân cái u n ả ố
ạ ắ ả
ạ ạ ạ lên khi da bàn chân b kích thích. ả ạ ặ ộ ậ
ị • - Ph n x rô bin xki: ph n x n m chăt bàn tay khi có m t v t nào đó đ t vào lòng bàn tay
ng. ướ
v • - Ph n x đ nh h ạ ị • - Ph n x t ạ ự ệ ả ả
b. Ph n x có đi u ki n
ề
ệ
ả
ạ
ộ
ệ
ề
ả
ạ c thành l p trong quá trình s ng,
ư
• - Ph n x có đi u ki n là m t ph n x ả ạ m i đ ớ ượ ố ậ ng liên l c th n d a trên c s m t đ ầ ơ ở ộ ườ ạ ự kinh t m th i gi a hai đi m h ng ph n ấ ể ữ ờ ạ trên v não ỏ
ạ
ả
• - Ph n x có đi u ki n là m t ph ề
ệ
ộ
ạ ủ
ng ươ th c thích ng linh ho t c a c th v i ơ ể ớ ứ môi tr
ứ ngườ
Phân bi
tệ
PH N X CĐK và PH N X KĐK
Ạ
Ả
Ả
Ạ
ạ
ả
ệ
•
t o, đ
ờ ố
ể
c hình thành trong đ i s ng cá ể
•
ả ứ
ữ ố ớ ủ
ng s ng ố
ườ
ữ
•
m i c a môi tr ể
ấ
ọ
ề
ệ
ả
ạ
• •
ế
ạ
Ph n x có đi u ki n ề - Ph n x t ượ ả ạ ự ạ th , đăc tr ng cho cá th ư - Không b n v ng vì nó là ph n ng thích nghi v i ớ ề nh ng nhân t -Tác nhân kích thích có th là b t kỳ, m i thay đ i ổ c a môi tr ng đ u có th là tác nhân ể ườ ủ - Bán c u đ i não th c hi n cung ph n x ạ ự ầ - Báo hi u gián ti p kích thích gây ra ph n x , ả ệ (ti ng nói, ch vi
t)
ữ ế
ế
• Ph n x không đi u ki n:
ề
ệ
• - Ph n x b m sinh di truy n, mang
ề
đ i này qua
ạ ả ạ ẩ tính ch t gi ng, loài ố • - Ph n x r t b n v ng t ạ ấ ề
ữ
ừ ờ
ả ấ ả đ i khác
ờ
• - Tác nhân kích thích là tác nhân thích
ngứ
ệ
ạ
• - D i v não th c hi n cung ph n x ự ả • - Báo hi u tr c ti p gây ra ph n x ế
ướ ỏ ệ
ự
ả
ạ
3- SO SÁNH PH N X KHÔNG ĐK VÀ PH N X CÓ ĐK
Ạ
Ạ
Ả
Ả
Tính ch t ph n x không đi u ki n
Tính ch t c a ph n x có ĐK
ả ạ
ề
ệ
ấ
ả ạ
ấ ủ
1. Tr¶ lêi c¸c kÝch thÝch tương øng hay kÝch thÝch kh«ng ®iÒu kiÖn
1’. Tr¶ lêi c¸c kÝch thÝch bÊt k× hay kÝch thÝch cã ®iÒu kiÖn(®· ® îc kÕt hîp víi kÝch thÝch kh«ng ®iÒu kiÖn mét sè lÇn)
2.Hình thành trong quá trình s ngố
2. BÈm sinh
3.B n v ng ề ữ
3’. DÔ mÊt khi kh«ng cñng cè
4 Có tính ch t cá th không di truy n ề
ể
ấ
4. Cã tÝnh chÊt di truyÒn, mang tÝnh chÊt chñng lo¹i
5.S l
ố ượ
ng h n ch ạ
ế
5’. Sè lîng kh«ng h¹n ®Þnh
6. Cung ph¶n x¹ ®¬n gi¶n
6’. H×nh thµnh ®êng liªn hÖ t¹m thêi
ng th n kinh ch y u có
ươ
ủ ế
7. Trung ¬ng n»m ë trô n·o, tuû sèng 7’Trung
s tham gia c a v não ự
ầ ủ ỏ
4. S hình thành ph n x có đi u ki n ả ự ệ ề ạ
3.1. S hình thành ph n x có đi u ki n ệ ề ự
ạ ủ
ậ
ả a-Thí nghi m c a Paplop ệ i thích s đ trong sách Gi ơ ồ ả c b t. Cho chó ăn: con chó ti t n ọ ế ướ t n B t đèn r i cho ăn: con chó ti ế ướ ư ả c b t l p ọ ặ ồ ề ầ B t đèn (ch a cho ăn) con i nhi u l n c b t (đây là ph n x có đi u t n ế ướ ọ ề ạ
ậ l ạ chó ti ki n).ệ
b- C ch : ế
ơ
H×nh thµnh ph¶n x¹ c ã ®iÒu kiÖn
Vïng thÞ gi¸c ë thuú chÈm
Khi bËt ®Ìn, tÝn hiÖu s¸ng qua m¾t kÝch thÝch lªn vïng thÞ gi¸c ë thuú chÈm vµ chã c¶m nhËn ®îc ¸nh s¸ng.
Ph¶n x¹ ®Þnh híng víi ¸nh ®Ìn.
H×nh thµnh ph¶n x¹ c ã ®iÒu kiÖn
Vïng ¨n uèng ë vá n·o
Trung khu tiÕt níc bät
TuyÕn n-íc bät TuyÕn n-íc bät
- Khi c ã thøc ¨n - Khi c ã thøc ¨n vµo miÖng, tÝn vµo miÖng, tÝn hiÖu ®-îc truyÒn hiÖu ®-îc truyÒn the o d©y thÇn the o d©y thÇn kinh ®Õn trung kinh ®Õn trung khu ®iÒu khiÓn ë khu ®iÒu khiÓn ë hµnh tuû h-ng hµnh tuû h-ng phÊn, lµm tiÕt n- phÊn, lµm tiÕt n- íc bät ®ång thê i íc bät ®ång thê i trung khu ¨n uè ng trung khu ¨n uè ng ë vá n·o c òng h- ë vá n·o c òng h- ng phÊn. ng phÊn.
Ph¶n x¹ tiÕt níc bät ®èi víi thøc ¨n.
H×nh thµnh ph¶n x¹ c ã ®iÒu kiÖn
§ang h×nh thµnh ®êng liªn hÖ t¹m thêi
- BËt ®Ìn tr-íc , råi BËt ®Ìn tr-íc , råi c ho ¨n. LÆp ®i c ho ¨n. LÆp ®i lÆp l¹i qu¸ tr×nh lÆp l¹i qu¸ tr×nh nµy nhiÒu lÇn, nµy nhiÒu lÇn, khi ®ã c ¶ vïng thÞ khi ®ã c ¶ vïng thÞ g i¸c vµ vïng ¨n g i¸c vµ vïng ¨n uè ng ®Òu ho ¹t uè ng ®Òu ho ¹t ®é ng , ®-ê ng liªn ®é ng , ®-ê ng liªn hÖ t¹m thê i ®ang hÖ t¹m thê i ®ang ®-îc h×nh thµnh. ®-îc h×nh thµnh.
BËt ®Ìn råi c ho ¨n nhiÒu lÇn, ¸nh ®Ìn s Ï trë thµnh tÝn hiÖu c ña ¨n uè ng .
H×nh thµnh ph¶n x¹ c ã ®iÒu kiÖn
§êng liªn hÖ tam thêi ®· ®îc hoµn thµnh.
- Khi ®-ê ng Khi ®-ê ng liªn hÖ t¹m liªn hÖ t¹m thê i ®-îc thê i ®-îc h×nh thµnh h×nh thµnh th× ph¶n x¹ th× ph¶n x¹ c ã ®iÒu c ã ®iÒu kiÖn ®-îc kiÖn ®-îc thµnh lËp. thµnh lËp.
Ph¶n x¹ c ã ®iÒu kiÖn tiÕt n-íc bät víi ¸nh ®Ìn ®· ®-îc thiÕt lËp.
TuyÕn TuyÕn TuyÕn TuyÕn níc bät níc bät níc bät níc bät
ơ ồ
ề
ệ
ả
S đ hình thành ph n x có đi u ki n ạ theo Pápl p:ố
Trung tâm th ị giác Trung tâm tiêu hóa
n Ánh đèn – M tắ Tuy n ế c b t ướ ọ Th c ăn – ứ iưỡ L
Ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn lµ ph¶n x¹ tù t¹o
.
C¬ së gi¶i phÉu sinh lý cña ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn lµ vá n·o vµ ho¹t ®éng b×nh thêng cña vá n·o. Lµ qu¸ tr×nh thµnh lËp ®êng liªn hÖ thÇn kinh t¹m thêi
Thµnh lËp víi kÝch thÝch bÊt k×, ®Æc biÖt lµ tiÕng nãi.
B¸o hiÖu gi¸n tiÕp kÝch thÝch kh«ng ®iÒu kiÖn sÏ kÝch thÝch vµo c¬ thÓ.
§Æc ®iÓ m c ña ph¶ n x¹ c ã ®iÒ u kiÖn
XuÊt hiÖn kh«ng thêng xuyªn, mµ cã lóc t¹m thêi, ngng trÖ hoÆc bÞ k×m h·m kh«ng ho¹t ®éng. HiÖn tîng ®ã ®îc gäi lµ øc chÕ ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn.
3.2- Đi u ki n thành l p ph n x có đi u ki n ậ ề ệ ề ệ ả ạ
ạ ả ự ự ệ
ộ • - Ph n x có đi u ki n đ ạ ả
ề m t ph n x không đi u ki n. ệ
ề • Tác nhân tín hi u đi tr ệ c xây d ng d a trên ượ ệ c tác nhân c ng c , tác ủ ướ ộ ố ng đ nh h n tác nhân ỏ ơ ườ ậ
• - V não nguyên v n, các b ph n nh n c m ẹ ậ ả ậ ộ
ph i lành m nh nh n tín hi u có c c ng c . ố ủ ỏ ả
ng ề ệ ố ườ
ạ • - Tránh tác nhân phá r i ố • - Mu n ph n x có đi u ki n duy trì c n th ầ ả xuyên c ng c b ng tác nhân c ng c . ố ạ ố ằ ủ ủ
ộ
ớ
ả
ổ ủ ấ ủ
ề
ượ
ậ
ệ
ề
ạ
• Tu i c a não b ph i thích h p v i tính ợ ả ch t c a ph n x có đi u ki n. Não b ộ ệ ạ còn non quá ch a thành l p đ c ph n ả ư x có đi u ki n. N u não b già quá cũng ế khó thành l p ph n x có đi u ki n. ạ ả
ộ ề
ệ
ậ
5. H ng ph n và c ch ấ
ứ
ư
ế
ạ ộ
ố ậ
ồ ấ
Ho t đ ng th n kinh bao g m hai ầ quá trình đ i l p và th ng nh t nhau: + Quá trình h ng ph n gây ra ph n
ố ấ
ư
ả
x .ạ
+ Quá trình c ch kìm hãm ph n
ứ
ế
ả
x .ạ
Ho t đ ng bình th ạ ộ ự
ệ
ườ c th c hi n nh s tác đ ng qua ờ ự ứ ữ
đ ượ i gi a h ng ph n và c ch l ạ
ng c a v não ủ ỏ ộ ế.
ư
ấ
Ứ
ộ ạ ạ ộ ủ ế
* c ch : ế - c ch là m t tr ng thái ho t đ ng c a t ế Ứ bào th n kinh. ầ
ầ ế ạ
ặ ấ ứ - T bào th n kinh ả
- T bào th n kinh võ não c ch : gi m ứ
tr ng thái c ch : t m ở ạ ứ ế th i m t ho c gi m kh năng đáp ng kích ả ờ thích. ế ặ ầ ỏ ả
ạ ả ứ
ớ ế ệ
ế ả ho c xoá b nh ng ph n x đã đ c hình ữ ượ thành Làm thay đ i ph n ng c a c ủ ơ ổ th phù h p v i đi u ki n bi n đ i c a ổ ủ ề ể môi tr ợ ng. ườ
*M i quan h gi a h ng ph n & c ch . ế ư
ệ ữ
ứ
ố
ấ
ế ứ ơ ả ủ
ấ ố ậ
ố ợ ớ
ấ ầ ư ạ ộ
i các • - ạ ư ễ ả
• H ng ph n & c ch là 2 quá trình c b n c a ho t ạ ư đ ng th n kinh c p cao. Hai quá trình này đ i l p ộ nhau nh ng liên quan ph i h p v i nhau trong quá trình ho t đ ng trong đó: giai đo n h ng ph n di n ra s phân gi ấ c tích lu trong các t ự bào. ch t đã đ ế ượ
• - ấ ỹ ế
bào kh i c n ki giai đo n c ch khôi ph c các ch t đó, c ch ế ứ ụ t các ch t d tr ấ ự ữ ỏ ạ ệ
Ở ấ ạ ứ Ở đ b o v các t ể ả c n thi ế ầ
ệ ế t cho s s ng. ự ố ấ ự ể ư ệ ế
• Do đó h ng ph n & c ch là s bi u hi n ứ c a m t quá trình th n kinh th ng nh t. ầ ủ ố ộ ấ
III- CÁC H TH NG TÍN HI U Ệ Ố Ệ
1- Tín hi uệ
ị
ệ
ệ
ộ ộ ả ứ
ộ
Đ nh nghĩa Tín hi u ệ Tín hi u là m t kích thích nào đó đ i ạ di n cho m t kích thích khác gây ra m t ph n ng nào đó c a c ủ ơ thể
VD: khi cho chó ăn ta b t đèn, ánh đèn
đ i di n cho th c ăn
ậ -
ứ
ệ
ạ
Phân lo i tín hi u ạ
ệ
ệ
• • ữ
ườ
• • ữ ế
ệ ượ ế
ế ể
i Tín hi u th nh t ấ : ứ Nh ng tín hi u c th đó là nh ng s v t, ự ậ ữ ụ ể ệ hi n t t ng c th tr c ti p: ánh sáng, nhi ụ ể ự ế ệ ệ ượ đ , màu s c. Tín hi u này chung cho c ắ ả ệ ộ i và đ ng v t ng ậ ộ Tín hi u th hai : ứ ệ t). Là tín hi u ngôn ng (ti ng nói và ch vi ữ ế ệ Đó là nh ng kích thích ph n ánh có tính ch t ấ ữ ả ng c gián ti p, khái quát các s v t hi n t ụ ự ậ t đ tác đ ng. th : dùng ti ng nói và ch vi ộ ữ ế ể con ng Tín hi u này ch có ườ ệ ở ỉ
ệ ố
ề ệ ẽ
• 2- H th ng tín hi u ệ : • - Các tín hi u s là kích thích có đi u ki n khi tác ng ườ ệ ữ
ệ ầ
ạ
ự
ệ
ạ ờ
ự ệ
ứ
• - H th ng tín hi u th nh t là c s sinh lý c a ộ ệ ứ ấ
ườ ậ
ủ
ứ ả ờ duy c th , t ồ duy (t đ ng vào não chúng t o trên v não nh ng đ ộ ỏ ạ dây liên h th n kinh t m th i. ờ ạ • - H th ng đ ng dây liên h th n kinh t m th i ệ ố ờ ệ ầ ườ đ c thành l p do s tác đ ng c a các tín hi u c ượ ệ ụ ủ ộ ậ th g i là h th ng tín hi u th nh t. ể ọ ệ ố ứ ấ • - H th ng đ ng dây liên h th n kinh t m th i ệ ầ ườ ệ ố c thành l p do s tác đ ng c a các tín hi u ngôn đ ủ ậ ượ ng g i là h th ng tín hi u th hai. ữ ọ ệ ố ủ ơ ở ệ ệ ố ho t đ ng nh n th c c m tính c a ng i cũng nh ư ủ ạ ộ c a đ ng v t, đ ng th i cũng là c s sinh lý c a ơ ở ậ ủ ộ m m m ng t ụ ể ư ầ duy b ng tay). ằ ư ư ố
. 3- B n ch t và đ c đi m c a HTTH th hai ể ứ ủ ấ ặ ả
ặ
ả ệ ư ặ
• ệ ệ ế ệ
ấ ệ ề
ệ ạ
• ứ ấ ệ
ậ ớ ệ ặ ể
ơ ở
• H th ng tín hi u th hai là đ c tr ng c a con ủ ứ ệ ệ ố t hi u i có kh năg đ c bi i, vì não ng ng ể ườ ườ ti ng nói và ch vi t ữ ế ế - H tín hi u hai thay th cho h tín hi u th ứ nh t. Nó là m t kích thích có đi u ki n nh m i ệ ư ọ ộ có th dùng nó kích thích có đi u ki n khác, ể ề đ thành l p ph n x có diêu ki n ệ ả ể - So v i h tín hi u th nh t thì h tín hi u th ệ ệ ứ hai có đ c đi m n i b t đó là có kh năng tr u ả ổ ậ ng. Vì v y t ng, khái quát hoá s v t hi n t ượ ệ ượ ự ậ h th ng tín hi u hai là c s sinh lý t ư ệ ố ệ c m và các ho t đ ng tâm lý khác con ng ạ ộ ả ừ ậ duy, tình i ườ ở
ố
ệ ữ
ệ ố
con ng
i 2 h th ng tín hi u liên quan
ườ
ạ ẫ
ệ ng xuyên tác đ ng ệ
ệ
ế ư ệ
ượ
ệ ệ
c xây d ng trên c s ơ ở c tr l i ở ạ ượ t svht, v sau ề c m t nh ng ư ắ c svht đó)
4- M i quan h gi a hai h th ng tín hi uệ - Ở ệ ố ch t ch v i nhau, th ộ ườ ẽ ớ ặ i l n nhau trong đó h tín hi u hai qua l chi m u th h n ế ơ - H tín hi u hai đ ệ h TH1 và nó có nh h ưở ả h TH1 (tr c ti p nh n bi ậ ự ế không còn svht tr c ti p tr ự ế nghe nói đ n là nh n bi ậ ế
ự ng ng ế ướ t đ ế ượ
t
ờ
ế
ữ ế
ự
. ứ ầ ủ ệ c khi có s tác đ ng qua l
ạ
ộ
ượ ệ ố
ệ
ẻ ầ
i ng tr c quan (hình nh tr c
ế ợ ờ ự
ả
Nh HTTH th nh t mà ti ng nói, ch vi ứ ấ ngày càng phát tri nể S nh n th c đ y đ hi n th c khách quan ự ậ ch có đ i gi a ữ ự ỉ hai h th ng tín hi u. Trong vi c giáo d c tr c n k t h p l ụ ệ nói v i bi u t ự ể ượ ớ ti p) ế
5- S hình thành HTTH th hai
ứ
ự
tr . ở ẻ
i l n tr b t ườ ớ ẻ ắ
i xung quanh - 6 tháng tr b p b phát âm ẻ ậ - 1 tu i tr nói đ ổ ẻ - T 1,5 tu i d ế ẹ c m t vài t ộ ượ i s h tr c a ng ớ ữ
ườ ẻ ư
ừ ổ ướ ự ỗ ợ ủ ừ đ u giao ti p v i nh ng ng ầ b ng ngôn ng , tuy nhiên tr còn phát âm ch a ữ ằ đúng t ng ti ng.
phong phú, có th đ t > 1000 ế - Khi 3 tu i v n t ể ạ ừ ổ ố ừ
ơ
i l n c n làm phong phú thêm t ừ ự
v ng cho ắ ể ị ự
, phát âm chính xác h n. t ừ ng ườ ớ ầ ẻ ẻ ồ ờ ố ộ ệ ố
tr , theo dõi s phát âm đ k p th i u n n n tr , đ ng th i giúp tr lĩnh h i h th ng ng ữ ẻ ờ pháp m t cách đ y đ h n ầ ủ ơ ộ
5- S hình thành HTTH th hai
ứ
ự
tr . ở ẻ
ữ ủ
ẻ m i, do đó các khái
ữ c tr lĩnh h i cũng tăng lên cho
ẻ
• Năm th 4: ngôn ng c a tr phong phú ừ ớ ộ
ơ
ườ ớ ầ
ậ m i cho ừ ớ
ấ
ổ ự
ậ
ư duy tr u t
• T 5- 7 tu i, s thành l p ngôn ng c ữ ơ th i kỳ ẻ ở ờ ư ế ủ duy c th , duy hình t ng, t ụ ể ư ượ c hình thành d n ng đ ầ ươ ừ ượ
ứ h n b i nh ng t ở ơ ni m đ ượ ệ nên tr nói đúng ng pháp h n.Vì v y ữ ẻ i l n c n cung c p thêm t ng tr .ẻ ừ b n đã k t thúc. T duy c a tr ả này là t t ư d nầ
IV- CÁC LO I HÌNH HO T Đ NG TK Ạ Ộ Ạ
ọ ủ ự
ầ ơ ở ể
ạ
i tr ể ườ ỗ
1- C s khoa h c c a s phân chia các ki u TK ể i và đ ng v t 1.1. Ki u th n kinh chung c ng ậ ộ ả ườ Hypocrat (danh y Hy l p): căn c vào bi u hi n bên ệ ứ c s ướ ự ộ ủ ể ầ ngoài( đ c tính, thái đ c a m i ng ặ v t hi n t ệ ượ ậ
HĂNG HÁI- BÌNH TH N- NÓNG N Y- ÂU S U. ng mà chia th n kinh thành 4 ki u: Ầ Ả Ả
ằ
ườ
• PapLop: d a vào b n ch t c a ho t đ ng ả ộ
ạ ộ ấ ủ ng đ , tính cân b ng linh ạ
ể
ộ
ạ
• + Ki u m nh- cân b ng- linh ho t. ằ • + Ki u m nh- cân b ng nh ng không linh ằ
ạ ạ
ư
ằ
ự th n kinh (c ầ ho t) mà chia thân kinh thành 4 ki u ho t ạ đ ng . ể ể ho tạ • + Ki u m nh nh ng không cân b ng ư ạ ể • + Ki u y u. ế ể
Các ki u th n kinh.
ể
ầ
ạ
ấ ư ể ể ạ : ứ
ạ ằ ể ề ạ
ả
ườ ẹ
ế
ườ ề
t khó khăn, t ch , hăng • Nh ng ng ữ ị ự ng có nhi u ủ ự
ễ
• * Ki u m nh- cân b ng – linh ho t ằ • là ki u TK có quá trình h ng ph n và c ch ế đ u m nh, cân b ng, chuy n hoá linh ho t. Đây là ki u TK đáp ng hoàn h o kích thích ứ ể t, nhanh nh n, c a môi tr ng, là lo i TK t ố ạ ủ thông minh, làm vi c đ n n i đ n ch n. ơ ế ố ệ i có ki u TK này th ể ườ ngh l c, s n sàng v ượ ẵ hái, d l c quan nh ng cũng d bi quan khi ư ễ ạ g p th t b i. ấ ạ ặ
ư • Ki u m nh cân b ng nh ng không linh ằ
ể ạ
ư ư ứ
ằ ấ ứ
ạ ả ho t (bình th n): • Đây là ki u th n kinh có quá trình h ng ph n ấ ầ ể & c ch đ u m nh, cân b ng nh ng quá ạ ế ề h ng ph n sang c ch trình chuy n đ i t ế ổ ừ ư ể di n ra ch m ch p. ạ ậ i có ki u th n kinh này th ầ ườ ề
ắ ễ • Ng ườ ạ ể ỉ
ị ự ủ ư ậ ổ ng đi m ề ả
đ m, bình t nh, chính ch n, có nhi u ngh l c, ít n i nóng nh ng lâu nguôi gi n, b o th khó chuy n bi n. ể ế
ạ ằ ể
ể
ằ Ư ề ấ • Ki u m nh không cân b ng (nóng n y): ả • là ki u TK có quá trình HP & C đ u m nh ạ ế ư ư
• Ng nh ng không cân b ng, h ng ph n chi m u ư th h n. ế ơ ườ ệ ể
i có ki u TK này th ư ề
ng nhi ườ ộ ễ ổ ạ ả ư
t tình, hăng hái nh ng không đi u đ , d n i nóng, nhanh nguôi gi n, d thành l p ph n x có ĐK nh ng ậ ễ xoá ph n x cũ khó khăn ạ ậ ả
ầ
ể
Ư ề
ế
• Ki u th n kinh y u (âu s u): ầ ế • là ki u TK có quá trình HP & C đ u ế ư
ế ơ ườ
c nh ng kích thích m nh
ng không ạ
• Ng ị
ể ượ
ả
ể y u, c ch chi m u th h n. ế ứ i có ki u TK này th ườ ch u đ ng d ữ ự kéo dài, khó thành l p ph n x có ĐK, ạ ậ ng. ng có tâm lý an ph n th th th
ủ ườ
ườ
ậ
ể
ở
ự
con ng ệ ố
ự
ế ư
• 1.2. Ki u th n kinh riêng i ườ ầ • - D a vào ho t đ ng c a hai h th ng tín ạ ộ ứ ộ
ạ ộ
ầ
ạ
• + Ki u “ngh sĩ” h th ng tín hi u th nh t ứ ấ ệ ố
ệ
• + Ki u “trí th c” h th ng tín hi u th hai ệ ố
ứ
ệ
ệ chi m u th . ế ứ chi m u th . ế
• + Ki u “trung gian” hai h th ng tín hi u
ệ ố
ệ
ủ hi u, d a vào m c đ chi m u th c a h ệ ế ủ ệ th ng tín hi u, chia ho t đ ng th n kinh c a ủ ố ệ i làm 3 lo i: ng ườ ể ế ư ể ế ư ể ng đ
ng nhau.
t
ươ
ươ
tr em.
1.3- Các ki u th n kinh ể
ầ
ở ẻ
ể ữ ể ủ
ặ tr em, căn c vào m i t ở ẻ ứ
i ng ầ ướ
• D a vào nh ng đ c đi m phát tri n c a ho t ạ ự đ ng th n kinh ầ ố ươ ộ quan gi a h ng tính c a v não và các ph n d ủ ỏ ữ ư v não chia thành 4 ki u: ể ỏ • 1.3.1. Ki u th n kinh m nh, cân b ng h ng ư ạ ằ
ể ầ i u, nhanh
c hình thành b n ph n t ấ ố ư • Đ c đi m: ể ặ • + Các ph n x có đi u ki n đ ạ ả ề ệ ượ ề
• + Tr em thu c ki u này có th t o đ ể ứ
v ng.ữ ẻ ch phân bi ộ t tinh vi. Ngôn ng phát tri n t c các c t. ể ạ ượ ữ ể ố ệ ế
• 1.3.2. Ki u th n kinh m nh, không cân
ể
ạ
b ng, h ng ph n tăng, kém ki m ch
ầ ấ
ề
ế
ể
ằ ặ
ấ
ế ế
ả ễ ị ậ
ư • Đ c đi m: • + H ng ph n m nh, c ch y u. Các ph n ứ ư c hình thành d b d p t không b n v ng. ề ữ ộ
ể ắ
ạ x có đi u ki n đ ệ ượ ề ạ t, c ch phân bi t ệ ế ắ ứ • + Tr thu c ki u này d b xúc đ ng, nóng ễ ị ộ ẻ n y, hay cáu g t, th ng nói nhanh và hét ườ ả trong khi nói.
• • 1.3.3. Ki u th n kinh m nh, cân b ng,
ể
ạ
ầ
ằ
ờ t r t khó
ng liên h th n kinh t m th i hình ạ
ệ ầ ả
ậ
ồ
• + Tr em thu c ki u này ch m ch p, nhanh
ậ
ạ
ộ
ể ườ
ư
ch m.ậ • Đ c đi m: ể ặ • + Các đ ạ ườ thành r t ch m, các ph n x đã t ắ ấ ấ h i ph c ụ ẻ t nói nh ng th ế ữ
bi ng nói ch m. Đây là ậ nh ng đ a tr tích c c, kiên trì. ự
ứ
ẻ
• 1.3.4. Ki u th n kinh y u v i quá trình h ng ầ ư ế ớ
ể
ạ
ể ph n gi m ả ấ • Đ c đi m: ặ • + Quá trình hình thành ph n x có đi u ki n r t khó ề ệ ấ ả ng không b n ề ườ i r t ạ ấ ế ể ệ ả ế ứ
khăn, các ph n x đã hình thành th ạ v ng, c ch ngoài th hi n rõ, c ch trong l ứ ữ y u.ế ẻ ữ ớ ộ
ể ộ ố ệ ỏ
c nh ng tác đ ng c a các kích thích ọ ậ ộ ữ ủ
• + Tr thu c ki u này khó thích nghi v i nh ng thay đ i trong cu c s ng và h c t p, chóng m t m i, ổ không ch u đ ị ượ m nh và kéo dài ạ
i ta có th s đ hóa các lo i ho t đ ng ạ ể ơ ồ ạ ộ ạ
th n kinh nh sau : • Tóm l ầ ư
• H NG PH N > C CH : Hăng hái, Ế Ứ Ư
M NHẠ ả
• H NG PH N = C CH : Lanh l i ợ • H NG PH N < C CH : Đi m Ế Ế ề Ứ Ứ
Y UẾ
• H NG PH N và C CH đ u y u: Ế ề Ứ ế
Ấ nóng n y Ấ Ư Ấ Ư đ m, bình tĩnh ạ Ấ Ư Nhút nhát, tiêu c c.ự
ệ
ụ
ẻ
1.4- Vi c giáo d c tr có các . ki u th n kinh khác nhau
ể
ầ
•
ầ
ệ
ụ
•
ượ
ư
ầ
ể ỗ ẻ
ề ạ
ầ
T i sao c n có bi n pháp giáo d c khác ạ nhau? M i ki u th n kinh đ u có u nh c ỗ đi m, m i tr có m t lo i th n kinh khác ộ ễ nhau.
ụ
ổ
ẻ ấ
ố
ế ượ
ủ
ạ
• Giáo d c không nh m thay đ i các ki u ể ằ th n kinh v n có c a tr v n đ c b n ề ơ ả ủ ầ c a GD là giúp tr phát huy nh ng u đi m ể ữ ư ẻ ủ c đi m c a ki u th n kinh và h n ch nh ầ ể ể đó.
GD tr có các ki u th n kinh khác nhau:
ẻ ể ầ
• Đ i v i tr có ki u th n kinh y u ế : c n tăng ầ
ầ ng cho tr ho t đ ng, đ ng viên khuy n ẻ ế
ố ớ ẻ c ườ khích tr tham gia m i ho t đ ng. ộ ạ ộ
ạ :
ẻ ớ ẻ ụ ẻ ề ố ả ứ ộ
ể ạ ộ ọ • Đôi v i tr có quá trình TK không linh ho t c n giáo d c tr v t c đ ph n ng nhanh ầ nh y, m nh d n ạ ạ
• Đ i vói tr có ki u TK ki m ch y u ể ạ ố
ề ự ề ế ế : c n ầ ki m ch thông qua ế
• Đ i v i tr có ki u TK cân b ng ằ : c n phát ầ
ể tr b ng cách đ a ra yêu ạ ở ẻ ằ ư
ẻ rèn luy n tính kiên trì & t ệ các ho t đ ng ạ ộ ố ớ ẻ huy tính sáng t o c u cao h n ầ ơ
ữ ể ứ ạ ộ ặ
2. Nh ng đ c đi m l a tu i c a ho t đ ng ổ ủ th n kinh c p cao ấ ầ
• 2.1. Ho t đ ng th n kinh c p cao i 3 ạ ộ ầ ấ tr d ở ẻ ướ
tu iổ
ậ ả
có đi u ki n v t ệ
• - ứ • - 15 ngày sau khi sinh tr có th thành l p ph n x ạ ể ẻ th c a thân. ề ư ế ủ ơ
ề tháng th 3, 4 đôi khi s m h n tr có th thànhn ể ớ ẻ tháng th 5 có m t s ộ ố
ứ c hình thành. ề
ề ệ ạ
Ở t. c s phân bi l p đ ệ Ở ậ ượ ự lo i c ch có đi u ki n đ ệ ượ ế ạ ứ • - S hình thành các ph n x có đi u ki n v i s ớ ự ả ự t c các c quan phân tích có th ể ủ ấ ả
ự ơ ổ ở
tham gia c a t th c hi n • - Giai đo n tr ạ ạ ố ư i u cho s ự
ệ ở ẻ c 3 tu i là giai đo n t ướ hình thành ngôn ng c a tr . ẻ tr 2 tháng tu i tr lên. ổ ữ ủ
• 2.2. Ho t đ ng th n kinh c p cao
ạ ộ
ấ
ầ
tr t ở ẻ ừ
l a tu i này là ph n x đ nh
ổ
ả
ạ ị
ư ở ứ
h
• - H th ng tín hi u th hai ngày càng có vai
ệ
tr 4-5 tu i, ph n x có đi u
ế ở ẻ
ứ ổ
ả
ạ
ề v ự ệ ữ c hình thành d dàng h n so v i c ng c ố
ơ
3-5 tu iổ • - Đ c tr ng ặ ng. ướ ệ ố trò u th ư ki n kích thích ngôn ng và kích thích t đ ớ ủ ễ b ng thúc ăn.
ệ ượ ằ
ấ ừ
ạ ộ tr 5-6 tu i c Ở ẻ ộ 5-7 tu i ổ ạ ủ
ng đ và tính linh ho t c a các tr 6 tu i c t ổ ứ ệ ở ẻ ặ
ế ơ
ngày càng tăng. Ngôn ị • - Tr 5-6 tu i t ổ ư ừ ẻ
• 2.3. Ho t đ ng th n kinh c p cao t ầ • - ổ ườ quá trình th n kinh tăng lên, đ c bi ầ ch trong n đ nh h n. ổ duy b ng t ằ ng bên trong xu t hi n. ệ ấ
• - T 6 tu i tr b t đ u s d ng nh ng khái ni m ữ
ổ ẻ ắ ầ ử ụ ng tr b t đ u h c, vi t và đ c đ ế ọ
ẻ ắ ầ • - 7 tu i xu t hi n kh năng duy trì ch ả ệ ấ ữ ừ tr u t ừ ượ ổ
ọ ượ ươ ả ộ
c k t qu c a hành đ ng. ệ c. ng trình hành đ ng g m m t vài đ ng tác và kh năng d ự ki n tr ế ồ ộ ướ ế ộ ả ủ ộ
Ạ Ộ
HP sang c ch
Quy lu t chuy n ậ
ể t
ừ
ứ
ế
V- CÁC QUY LU T HO T Đ NG Ậ TH N KINH C P CAO Ấ Ầ
Quy luËt ho¹t ®éng theo hÖ thèng
Quy luËt phô thuéc vµo cêng ®é kÝch thÝch Quy luËt lan táa vµ tËp trung
Quy luËt c¶m øng qua l¹i
Quy luËt ho¹t ®é ng thÇn kinh cÊp cao
C¶m øng qua l¹i ®ång thêi
C¶m øng qua l¹i tiÕp diÔn
C¶m øng qua l¹i ©m tÝnh
C¶m øng qua l¹i d ¬ng tÝnh
h ng ph n sang c ch : ể ừ ư ứ ế ấ
ư
1/ Quy lu t chuy n t ậ *H ng ph n: ấ - H ng ph n là tr ng thái ho t đ ng c a t ấ ủ ế ạ ộ ư ạ
bào th n kinh. ầ - T bào th n kinh ầ ở ạ tr ng thái h ng ph n: tích ư ấ
c c đáp ng v i kích thích. ứ ớ
ư ầ ế ự ế
- T bào th n kinh c a võ não h ng ph n: ủ tham gia xây d ng ph n x có đi u ki n. ấ ệ ự ề ạ ả
Quá trình chuy n t
h ng ph n sang c ấ
ứ
ể ừ ư chế
• Quá trình di n ra nhanh chóng ho c d n
ặ
ầ
d n qua m t s pha:
ầ
ễ ộ ố
ự ứ
ệ ấ ớ
ổ
• Pha san b ngằ • Pha trái ng cượ • Pha c c kỳ trái ng c ượ • Pha c ch hoàn toàn ế QL có ý nghĩa b o v r t l n v i các t ả v não và đ i v i toàn ở ỏ
ớ ố ớ
ch c th n kinh ầ ứ b c th ộ ơ ể
2-Quy lu t t
ng tác gi a c
ậ ươ
ữ ườ ng đ ph n x ả
ộ ặ ứ
kích thích và c ộ ư ườ ẽ ế
ế
ng đ ộ ạ ườ - C ng đ h ng ph n ho c c ch m nh ế ạ ấ hay y u s làm cho quá trình khu ch tán nhanh hay ch m.ậ
ấ ầ ể ư
ị ơ ư ề ể
ể ư - Khi có 2 đi m h ng ph n g n nhau thì đi m h ng ph n y u h n b hút v đi m ế h ng ph n m nh. ấ
thu n v i ậ ỉ ệ ườ ớ
c ườ ộ
QL có tính t
ấ ạ - C ng đ c a PXCĐK t l ộ ủ ng đ kích thích ng đ i( Quá m nh ho c quá ặ ạ ố ế gi m ph n x ) y u xu t hi n c ch ạ ươ ệ ứ ế ả ấ ả
3- Quy lu t lan t a và t p trung
ỏ
ậ
ậ
ơ ể ề ệ
ỗ ể ể
đi m đ i di n trên v não ệ đi m h ng ph n ho c c ch . ế ấ ế ấ
- M i kích thích tác đ ng vào c th đ u có ộ ỏ xu t hi n m t ộ ấ ặ ứ ặ ứ
ộ
ỏ không t n t
ấ ồ ạ
ấ
ấ
ế
ở ề ậ
ạ ư i - Khi h ng ph n ho c c ch xu t hi n t ệ ạ ư m t đi m trên v não i m t ể ộ ố ị lan to ra xung quanh đi m cách c đ nh ể ả thu tr v đi m xu t phát xu t phát ở ề ể sau cùng s l n m t. ấ ẽ ặ Quá trình to ra: Khu ch tán. ả Quá trình thu tr v : T p trung.
ồ ừ ủ ế ắ ồ
• Ví d : ụ • Quá trình t ủ ậ ủ
ỏ m t đi m nào đó trên v não ra ế ừ ộ ể ỏ
bu n ng đ n ngáp r i díp m t sau đó ng g t và ng say chính là quá trình lan t a c a c ch t ủ ứ toàn b v não . ộ ỏ
• Xem bóng đá , lúc th y m t pha đ p m t ấ ẹ ộ
ồ
ỏ
ắ reo hò, múa máy chân tay ng i yên theo dõi tr n ậ đ u. Đây là quá trình lan t a h ng ph n t đi m ấ ừ ể th giác đ n v n đ ng ngôn ng , chân tay... ư ữ ấ ị ế ậ ộ
ổ
ậ
ệ ố ỏ
ữ
ộ ổ ợ
ẻ
ỉ
ệ ố
ọ
ủ ạ ộ nh t nh ng kích thích hay nh ng ph n ng ữ ấ h p hoàn ch nh, hay thành m t t riêng l thành nh ng h th ng g i là tính h th ng ệ ố trong ho t đ ng c a v não. ủ
ữ ạ ộ
ỏ
• 4- Quy lu t ho t đ ng có h th ng c a v não ạ ộ ủ ỏ • Ho t đ ng t ng h p c a v não đã h p ợ ợ ả ứ
ể ộ
ị ấ ủ • Đ nh hình đ ng l c ệ ố
ộ ệ ố ệ
ự – bi u hi n quan tr ng ệ ạ ộ ề ấ ị ặ ạ
ọ nh t c a tính h th ng trong ho t đ ng c a v ỏ ủ c não là m t h th ng ph n x có đi u ki n đ ượ ả l p đi l p l nh t đ nh và theo ặ kho ng cách th i gian nh t đ nh. ờ ả
ạ i theo m t trình t ự ộ ấ ị ữ Khi h th ng này b n v ng ch c n ph n x ạ ề ệ ố ỉ ầ ả
ộ ả ạ ế ả
ơ ở ủ ự ộ
• Đ ng hình đ ng hóa. này x y ra là toàn b nh ng ph n x ti p theo s ẽ ữ x y ra theo ki u “dây chuy n”. ề ể ả là c s c a nh ng hành đ ng t ữ ộ ộ
5- Quy lu t c m ng qua l
ộ
ậ ả ứ
ệ ượ ặ ứ
* Hi n t ấ
ể
ả ứ ấ ế ề
các đi m quanh đó đ u xu t hi n quá trình c ch ế
ứ
ấ
ng c m ng trong th i gian
ờ ộ
ể
: khi h ng ư i m t đi m, ngay sau ặ ứ
ệ ạ ế ế
ư
ế
ư
ấ
i: ạ : khi h ng ư ng c m ng trong không gian ph n (ho c c ch ) xu t hi n t i m t đi m trên v não, ỏ ệ ạ ở ệ ấ ể (ho c h ng ph n). ư ặ * Hi n t ệ ượ ph n (ho c c ch ) xu t hi n t ặ ứ ấ khi h ng ph n (ho c c ch ) k t thúc thì c ch (ho c ấ h ng ph n) s xu t hi n. ẽ - c ch gây h ng ph n
ả ứ ế ấ ặ ứ ấ ệ ư
ng c m ng ả ứ
ấ hi n t
ệ ượ
ế
d
Ứ ươ
- H ng ph n gây c ch ấ
ế hi n t
ệ ượ
ứ
ng c m ng ả ứ
ng tính. ư
Đ m b o m i quan h chính xác nh t gi a c th ữ ơ ể
ệ
ấ
ả
âm tính. ả và môi tr
ố ngườ
VI- GI C NG VÀ TRÍ NH Ủ Ấ Ớ
Ủ
ủ:
ầ ấ ộ ả ủ
ỏ
ấ ủ ấ ả ế ủ
ỏ ắ ầ ố
- Giác ng xu t hi n sau m t đ t th c kéo dài và là ệ ấ
nhiên.
ệ ượ
ứ ộ ợ ng m t m i t ỏ ự ệ ế ứ ệ ỏ
1/ Gi C NG Ấ 1.1. B n ch t sinh lý c a gi c ng ủ -Ng là m t nhu c u căn b n c a c th , là m t ơ ể ủ ộ c c a c th . đòi h i sinh lý không th thi u đ ơ ể ủ ượ ể - B n ch t sinh lý c a gi c ng là m t quá trình c ứ ộ ấ ả ch lan kh p v não và lan xu ng các ph n d i ướ ế v não. ỏ ủ k t qu c a hi n t ả ủ ế ệ ượ - Gi c ng là m t hi n t ộ ủ ấ ố ấ ủ
ệ ủ ả
ng c ch mang tính ch t phòng ch ng hay b o v TBTK trên v não. ả Sau gi c ng kh năng làm vi c c a TBTK đ c ph c h i và nâng lên rõ r t. ấ ụ ượ ệ ồ
1.2. V sinh, chăm sóc giâc ng c a tr
ủ ủ
ệ
ẻ
a- T m quan tr ng c a gi c ng đ i
ủ ố
ủ
ọ
ấ
ể
ầ v i tr . ớ ẻ ố ớ ẻ ấ ự ầ
ủ ẻ ẽ
ủ ấ ầ ơ ể ẻ ạ
ế ượ ươ
t cho c ng ủ i, ho t ạ
•
ủ
ạ ộ
ỏ
• Đ i v i tr gi c ng r t c n thi s phát tri n c a c th , khi đ ủ đ y đ tr s kho m h, vui t bát nhanh nh n.ẹ N u thi u ng kéo dài làm cho tr ẻ ế m t m i, kém ho t đ ng và d b ễ ị b nh, trí t ê kém phát tri n.
ế ệ ệ
ụ
ể
b- Gi c ng c a tr . ẻ
ủ ủ
ấ
ủ
/ ngày),tr ng không ẻ ủ ờ
ứ
ứ
ệ
ị
ở ứ
ẻ
ấ
ứ ấ
ầ
ố
- Càng l n th i gian th c kéo dài, gi c ng ấ ủ tr nên nh p đi u h n, vì th vi c t ế ệ ổ ơ ch c gi c theo ch đ cho tr có th ti n ể ế ế ộ hành vào cu i tháng th nh t, đ u tháng th haiứ
- Tr s sinh: ng không có chu kỳ, ng ẻ ơ ủ ủ nhi u (20- 22 gi ờ ề yên , gi c ng không sâu, th i gian ấ th c ng n ắ ờ ớ
c- T ch c gi c ng cho tr ấ
ủ
ứ
ổ
ẻ
ấ
ờ ề ả ệ
ẻ: th i gian ng không ờ
ủ ẻ ứ
các l a tu i. Tr càng ổ ủ ắ ấ
ề / ngày
t c n đ m b o cho tr Đ tr có gi c ng t ể ẻ ẻ ả ủ ố ầ ng đ th i gian và th c hi n nh ng đi u ủ ủ ữ ự t cho lúc ng . c n thi ủ ế ầ Th i gian ng c a tr ủ ủ ờ phân b đ ng đ u ề ở ố ồ nh th i gian ng càng nhi u gi c ng ng n. ủ - Tr s sinh: 20- 21 gi ờ
ổ
13 gi 11 gi ỏ ờ ẻ ơ ờ - Tr >6 tháng: 14 gi / ngày. Tr > 12 tháng ẻ ẻ / ngày; 3- 4 tu i 12gi / ngày; 5- 7 tu i ờ ổ ờ / ngày. /ngày; > 10 tu i 10 gi ờ ổ ờ
ứ
ủ
ấ
c 1
T ch c gi c ng cho tr . ẻ ổ • T ch c gi c ng theo ch đ khi tr đ ủ ổ
ứ ẻ ượ
ấ tháng (thói quen ng gi ế ộ gi c)
ủ ờ ấ ủ ủ ờ ả ẻ
ả ạ
• Đ m b o cho tr ng đ th i gian và ng sâu. • T o môi tr ng yên tĩnh cho tr ng . N i ng ủ ạ ẻ ủ
ủ ủ ơ ả ng đ n gi c ng ủ th ng tho i mái, ế ấ
ẻ ố
ườ thoáng mát, s ch s , t ẽ ư ế tránh các kích thích nh h ưở ả nh : không cho tr ăn quá no, ăn u ng các ch t kích thích, căng th ng v th n kinh. ề ầ ư ấ ẳ
2. Trí nhớ
ệ
2.1. Khái ni m trí nh ớ Trí nh là quá trình tâm lí ph n ánh v n
ố
ớ
ả ướ
ằ
i nh ng đi u
ữ
ệ
ả
i hình kinh nghi m c a cá nhân d ủ ệ ng, b ng cách ghi nh , ể t th c bi u ớ ượ ứ i và nh l , nh n l gìn gi ề ớ ạ ậ ạ ữ i đã tr i qua. mà con ng ả ườ Trí nh ph n ánh kinh nghi m c a con ủ ả ớ i. Kinh nghi m này có th là ng ệ nh ng hình nh c th , có th là ụ ể nh ng tr i nghi m hay rung đ ng, ệ nh ng c m xúc, ý nghĩ, t
ể ể ộ t ng. ư ưở
ườ ữ ữ ữ
ả ả
ớ
ơ ở
ữ
2.2. C s sinh lí c a trí nh ự ủ ơ ở i nh ng đ i và g i l ữ ợ ạ ự ễ ờ
ệ ầ
ố ữ
ờ ờ
ạ ng đ i v ng ch c nh có s ự ắ ờ
ấ
ủ • C s sinh lí c a trí nh là s hình thành, gi ớ ng liên h th n kinh l ệ ầ ườ ạ t m th i và s di n bi n c a các quá trình lí ế ủ ạ i v . hóa trong v não và d ướ ỏ ỏ • Nh ng đ ng liên h th n kinh t m th i đó ữ ườ đ c c ng c t ố ươ ủ ượ l p đi l p l i nhi u l n và có th i gian nh t ặ ạ ặ đ nh đ c ng c . ể ủ ị
ề ầ ố
ạ
ể
ư
ộ ơ ở ừ
ớ ị ạ
2.3. Phân lo i trí nh ớ Chia theo các giác quan: Tuỳ theo giác quan thu nh n thông tin đ nh , ớ ậ nh trí nh th giác, trí nh thính giác, trí nh xúc ớ ớ t ng ng giác... Các d ng trí nh này tr i h n i. ườ ớ Ví d : nh c sĩ có trí nh thính giác tr i h n, ng i ườ ớ
ộ ơ
ạ
ụ mù có trí nh xúc giác tr i h n...
ộ ơ
ớ
ớ
2.3. Phân lo i trí nh Chia theo m c đ t
ớ:
ồ
ạ ứ ộ ư ớ
duy tham gia vào trí nh G m trí nh máy móc và trí nh thông hi u. ớ
: Là d a vào m i liên h máy ố
ả
- Trí nh máy móc ớ ơ ữ ố ể ự ệ ng đ nh (theo tính ớ ố ượ ặ
ấ ụ ọ ể ố ậ ố
ơ ễ ồ ạ ớ
ế ể ặ ơ
móc đ n gi n gi a các đ i t ch t gi ng nhau, g n nhau ho c đ i l p nhau). Ví ầ d : h c th d thu c vì các câu có m i quan h ộ ệ tr em, lo i trí nh này tr i hoà âm, đ ng âm. ộ Ở ẻ h n m c dù chúng không hi u h t ý nghĩa bài th ơ ho c các t . ừ ặ
ớ ố
- Trí nh thông hi u ể (logic): D a vào các m i liên ậ ủ ng đ nh ể ớ
. Lo i trí nh này hoàn ch nh h n lo i trên. Nó phát ỉ ng ạ tu i tr ầ ở ổ ưở ớ ậ ơ
ự h có tính quy lu t c a đ i t ố ượ ệ ơ ạ tri n ch m h n và hoàn ch nh d n ỉ ể thành.
ớ
ng liên
2.3. Phân lo i trí nh ạ Theo m c đ tham gia c a ý chí: ủ ộ ứ - Trí nh không ch đ nh : Th ớ ườ ầ ứ ế
ả
ủ ị quan đ n h ng thú nhu c u, tình c m và l ợ
i ích cá nhân. - Trí nh có ch đ nh
: Đòi h i ngh l c, ý
ỏ
ớ ể
ủ ị ớ
ạ ộ ậ
ệ
ị ự ụ gìn ữ
chí đ ghi nh . Là ho t đ ng có m c đích, bi n pháp đ ghi nh n và gi ể thông tin.
ạ
ớ
2.3. Phân lo i trí nh Chia theo kho ng th i gian nh :
ượ
ớ ng thông tin ễ
ượ
ừ
ậ
ạ : Nh cái gì đó c ả
ớ
ờ ả ạ : L - Trí nh ng n h n ắ ớ c đã quên ngay. Di n v a thu nh n đ ra trong vòng ít giây phút. - Trí nh dài h n ớ ngày, c tu n, tháng ho c c đ i. ả ầ
ả ờ
ặ
ể ớ
ờ ự ạ ỉ ề
ạ ơ
ộ n ron ho t đ ng ớ ắ
- Ph i luy n t p và ôn t p th
2.4. Phát tri n trí nh B n ch t c a trí nh là s hình thành các ớ ấ ủ ả ng liên h th n kinh t m th i ch b n đ ườ ệ ầ v ng khi luy n t p. ệ ậ ữ ớ: Phát tri n trí nh ể - Ph i t p trung cao đ ả ậ chuy n trí nh ng n h n thành trí nh dài h n. ạ ể ậ ạ ộ ạ ớ c ng ủ ng xuyên ệ ậ ng liên h TK t m th i-> Bài gi ng c n ả ườ ờ ầ
t, não ho t đ ng t ạ ộ ố
ả c đ ệ ố ườ s p x p khoa h c ọ ế ắ - Ph i t o đ ứ ả ạ ệ c h ng thú ượ không m t m i ỏ
VII- V SINH, B O V H TH N KINH . Ệ Ệ Ầ Ả Ệ
ơ ở ể ừ ổ ứ ộ ể ộ ố ợ ạ ộ
ộ
1 - T ch c cu c s ng hàng ngày c a tr ẻ ủ t đ c m t cách h p lý trên c s hi u bi ế ặ đi m ho t đ ng TK c p cao t ng l a tu i ổ ứ ấ ắ ẻ ậ ả ẻ ư
ệ
kh năng chú ý tích c c,
2 - Không nên b t tr t p trung chú ý cao đ trong kho ng th i gian dài vì h th n ờ ệ ầ kinh c a tr ch a hoàn thi n v c u t o ề ấ ạ ủ và ch c năng ự ả ứ ng đ i ng n kh năng làm vi c trí óc t ố ươ ệ ả ắ