Bài 3: Cơ cu vn ca doanh nghip
42 TXNHCT03_Bai3_v1.0015105205
BÀI 3 CƠ CU VN CA DOANH NGHIP
Hướng dn hc
Để hc tt bài này, sinh viên cn tham kho các phương pháp hc sau:
Hc đúng lch trình ca môn hc theo tun, làm các bài luyn tp đầy đủ và tham gia
tho lun trên din đàn.
Đọc tài liu:
1. Chương 4, sách "Tài chính doanh nghip", PGS.TS Lưu Th Hương và PGS.TS
Vũ Duy Hào đồng ch biên, Nxb ĐH Kinh tế Quc dân, 2013.
2. Chương 12, sách "Giáo trình Tài chính doanh nghip". TS. Bùi Văn Vn và
TS.Vũ Văn Ninh đồng ch biên, Nxb Tài chính, 2013.
3. Chương 5, sách "Qun tr Tài chính doanh nghip", Nguyn Hi Sn, Nxb Thng
kê 2010.
Sinh viên làm vic theo nhóm và trao đổi vi ging viên trc tiếp ti lp hc hoc qua email.
Tham kho các thông tin t trang Web môn hc.
Ni dung
Bài hc này đề cp ti khái nim cơ cu vn, các nhân t nh hưởng đến cơ cu vn, tiếp
theo đó làm rõ hơn v các quyết định cơ cu vn s tác động như thế nào đến ri ro ca
doanh nghip thông qua h thng đòn by và ni dung cui cùng là lý thuyết Modigliani –
Miler v cơ cu vn doanh nghip
Mc tiêu
Hiu được khái nim cơ cu vn, cơ cu vn ti ưu và cơ cu vn mc tiêu.
Gii thích được các yếu t nh hưởng đến quyết định la chn cơ cu vn.
Phân bit được đòn by kinh doanh và đòn by tài chính. Nm vng tác động ca 2
loi đòn by này ti tình hình kinh doanh ca doanh nghip.
Nm vng được ri ro kinh doanh và ri ro tài chính.
Nm vng các mnh đề M& M trong 2 trường hp có thuế và không có thuế.
Bài 3: Cơ cu vn ca doanh nghip
TXNHCT03_Bai3_v1.0015105205 43
Tình huống dẫn nhập
Chuyn n nn ca Mai Linh được nhc đến rt nhiu trong năm 2012. Theo báo cáo tài chính
hp nht năm 2011, tng n ca tp đoàn này lên đến 4.703 t đồng, trong đó n ngn hn là
2.195 t đồng và dài hn là 2.507 t đồng. S n này ln gp 10 ln vn ch s hu ca Mai
Linh (kết thúc năm 2011 vn ch s hu ca Mai Linh là 504 t đồng). Tính đến thi đim
30/6/2012, trong tng vn gn 5.580 t đồng ca Mai Linh, n phi tr đã chiếm 4.690 t đồng,
tương đương 84%.
(Theo Nhp cu đầu tư)
1. Doanh nghip vay n càng nhiu s càng có li?
2. Vn đề n nn ca Mai Linh xut phát t đâu?
Bài 3: Cơ cu vn ca doanh nghip
44 TXNHCT03_Bai3_v1.0015105205
3.1. Khái nim cơ cu vn doanh nghip
Cơ cu vn ca doanh nghip là mi tương quan t l gia n dài hn và vn ch
s hu.
Như vy khi đề cp đến cơ cu vn, người ta ch xem xét vn dài hn: (i) n dài hn,
(ii) vn ch s hu. Cơ cu vn không xem xét đến n ngn hn vì n ngn hn mang
tính ngn hn, tm thi, không nh hưởng nhiu đến s chia s quyn qun lý và giám
sát hot động ca doanh nghip. Các khon n ngn hn hu như ch được s dng để
đáp ng nhu cu b sung vn lưu động ca doanh nghip, không b tác động bi nhiu
yếu t bên trong và bên ngoài doanh nghip. Do vy khi thiết lp cơ cu vn, doanh
nghip ch xem xét các ngun vn dài hn.
Đặc đim cơ cu vn:
Được cu thành bi vn dài hn, n định ca doanh nghip.
nh hưởng quan trng đến hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Không có cơ cu vn ti ưu chung cho tt c các doanh nghip.
Khi xem xét cơ cu vn ca mt doanh nghip, người ta thường chú trng đến mi
quan h gia n và vn ch s hu. So sánh đặc đim ca n và vn ch s hu trên
mt s khía cnh cơ bn như sau:
N VCSH
Mc độ nh hưởng ti quyn
kim soát doanh nghip ca
CSH hin ti.
Không làm thay đổi cơ cu CSH
ca doanh nghip, bo v được
quyn li ca các CSH hin ti.
Làm thay đổi cơ cu CSH ca
doanh nghip, nh hưởng ti
quyn li ca các CSH hin ti.
Thi hn s dng vn Xác định thi hn hoàn tr vn gc. Không thi hn hoàn tr vn gc.
Kh năng tiết kim thuế TNDN,
khuếch đại thu nhp CSH.
To ra khon tiết kim thuế
TNDN. Phát huy được tác dng
khuếch đại thu nhp CSH ca
đòn by tài chính.
Không to ra khon tiết kim
thuế TNDN. Không to ra đòn
by tài chính.
Chi phí vn. Là chi phí trước thuế. Là chi phí sau thuế.
Chúng ta s xem xét 1 ví d sau:
Ví d: Xét 2 công ty A và B có các thông tin như sau: 2 công ty có cùng quy mô tng
tài sn (tng ngun vn) là 200 triu đồng. Năng lc hot động kinh doanh ca 2 công
ty là như nhau (trong cùng mt điu kin, 2 công ty s to ra cùng mt mc EBIT).
H s N ca công ty A và B ln lượt là: 50% và 75%.
Giá tr s sách ca c phiếu thường ca 2 công ty đều là: 10.000 đồng/c phiếu.
2 công ty chu cùng mt mc lãi sut vay vn là 12%/năm.
Thuế sut thuế TNDN là 25%.
Trường hp 1: Trong điu kin nn kinh tế tăng trưởng, 2 công ty A và B cùng
đạt được mc EBIT là 30 triu đồng.
Ch tiêu Công ty A Công ty B
N/VCSH 100 triu /100 triu 150 triu/50 triu
S c phiếu thường 10.000 c phiếu 5.000 c phiếu
Bài 3: Cơ cu vn ca doanh nghip
TXNHCT03_Bai3_v1.0015105205 45
EBIT 30 triu 30 triu
Lãi vay (i = 12%) 12 triu 18 triu
Li nhun trước thuế 18 triu 12 triu
Thuế TNDN (T = 25%) 4,5 triu 3 triu
Li nhun sau thuế 13,5 triu 9 triu
ROE 13,5% 18%
EPS 1.350 đồng/c phiếu 1.800 đồng/c phiếu
Trong trường hp này, công ty B là công ty s dng n nhiu hơn và đã có ROE, EPS
cao hơn.
Trường hp 2: Trong điu kin nn kinh tế suy thoái, 2 công ty A và B cùng đạt
được mc EBIT là 20 triu đồng.
Ch tiêu Công ty A Công ty B
N/VCSH 100 triu /100 triu 150 triu /50 triu
S c phiếu thường 10.000 c phiếu 5.000 c phiếu
EBIT 20 20
Lãi vay (i = 12%) 12 18
Li nhun trước thuế 8 2
Thuế TNDN
(T = 25%) 2 0,5
Li nhun sau thuế 6 1,5
ROE 6% 3%
EPS 600 đồng/c phiếu 300 đồng/c phiếu
Trong trường hp này, công ty B s dng n nhiu hơn nhưng li có ROE , EPS thp hơn.
T ví d trên cho thy, vic s dng n có th tác động đến các c đông và mc tiêu
ca doanh nghip theo hai hướng:
Th nht, vic s dng n có xu hướng gia tăng thu nhp trên c phiếu (EPS), như
chúng ta thy trường hp 1, điu này s dn đến tăng giá c phiếu. Bng cách
tăng vn thông qua vay n, các ch doanh nghip vn nm quyn kim soát và
điu hành doanh nghip mà không phi t góp thêm vn. Nếu doanh nghip thu
được li ích t vic s dng ngun vn vay thì li nhun dành cho các ch s hu
doanh nghip s gia tăng đáng k.
Th hai, vic s dng n làm tăng ri ro cho các c đông, như chúng ta thy trong
trường hp 2, dn đến gim giá c phiếu. Khi vay n, doanh nghip cam kết thanh
toán các khon gc và lãi vay cho các ch n, to ra mt áp lc tài chính cho doanh
nghip. Trong tình hung xu khi doanh nghip kinh doanh yếu kém hoc trong nn
kinh tế suy thoái, li nhun doanh nghip to ra có th ch va đủ hoc không đủ chi
tr chi phí vay vn, dn đến ri ro mt kh năng thanh toán và ri ro phá sn. Như
vy, s dng n làm tăng ri ro, c th là ri ro tài chính ca doanh nghip.
3.2. Các nhân t nh hưởng đến cơ cu vn
Ri ro kinh doanh: Ri ro phát sinh đối vi tài sn ca công ty ngay c khi công
ty không s dng n. Mt doanh nghip có ri ro kinh doanh cao, nhà qun tr
Bài 3: Cơ cu vn ca doanh nghip
46 TXNHCT03_Bai3_v1.0015105205
mo him s tiếp tc s dng cơ cu vn có nhiu n để gia tăng li nhun. Ngược
li, nhà qun tr bo th li ưa thích s dng vn ch s hu để đầu tư vi phương
châm ti thiu hóa ri ro.
Thuế thu nhp doanh nghip: Thuế là mt
công c điu tiết nn kinh tế quan trng ca Nhà
nước. Tuy nhiên nếu doanh nghip hiu và biết
cách vn dng linh hot thì s tn dng tác động
tích cc ca thuế trong vic xây dng cơ cu vn
ti ưu. S dng n có tác dng to ra khon tiết
kim thuế, do lãi vay là chi phí trước thuế. Do
vy khi thuế sut thuế thu nhp doanh nghip
tăng cao s khuyến khích doanh nghip vay n
nhiu hơn. Ngược li, khi thuế sut gim hoc khi doanh nghip được ưu đãi v
thuế s làm gim động lc vay n ca doanh nghip.
Kh năng tài chính hay s ch động v tài chính: Kh năng tài chính ca doanh
nghip, đặc bit là kh năng tăng vn mt cách hp lý trong điu kin có tác động
xu. Gi s, nhìn vào h s n ca doanh nghip, các ch n tim năng có th
đánh giá mc độ tin tưởng vào s bo đảm an toàn cho các món n. Nếu h s n
cao, tc ch s hu doanh nghip ch đóng góp mt t l nh trong tng s vn thì
ri ro xy ra trong sn xut - kinh doanh ch yếu do các ch n gánh chu, và kh
năng t ch tài chính ca doanh nghip là thp, dn đến khó khăn nhiu hơn trong
vic huy động thêm n mi.
Quan đim ca nhà qun tr tài chính: S bo th hay phóng khoáng, tâm lý
ngi ri ro hay thích ri ro ca nhà qun tr cũng nh hưởng đến la chn cơ cu
vn. Mt s nhà qun tr sn sàng s dng nhiu n hơn do h không ngi ri ro,
trong khi đó mt s khác li mun s dng ít n do ngi ri ro.
Ngoài ra, trên thc tế người ta còn tìm ra được nhiu nhân t khác bên trong và bên
ngoài doanh nghip tác động đến cơ cu vn ca doanh nghip, ví d như: kh năng
sinh li, tăng trưởng, đặc đim ca tài sn, quy mô công ty, lm phát và các yếu t vĩ
mô khác,...
3.3. H thng đòn by và ri ro ca doanh nghip
Trong tài chính đòn by được coi là công c mà doanh nghip có th s dng để gia
tăng li nhun. Các đòn by mà các nhà qun tr tài chính thường s dng là đòn by
kinh doanh và đòn by tài chính. Tuy nhiên, vic s dng đòn by cũng làm gia tăng
ri ro cho doanh nghip.
3.3.1. Ri ro kinh doanh và đòn by kinh doanh
Ri ro kinh doanh
Ri ro kinh doanh ny sinh bt ngun t chính các yếu t trong hot động kinh
doanh ca doanh nghip, đây là loi ri ro luôn tim n trong doanh nghip.
Ri ro kinh doanh là s dao động hay s không chc chn v li nhun trước
thuế và lãi vay (EBIT).