
1
Bài 06
Các dòng vốntưnhân quốctế
PHAÂN LOAÏI VOÁN NÖÔÙC NGOAØI
CHO VAY (PHAÀN CHO KHOÂNG<25%)
VIEÄN TRÔÏ KHOÂNG HOAØN LAÏI
VIEÄN TRÔÏ COÙ HOAØN LAÏI
VIEÄN TRÔÏ - ODA
VOÁN PHAÙT TRIEÅN CHÍNH THÖÙC (ODF)
ÑAÀU TÖ TRÖÏC TIEÁP
ÑAÀU TÖ CHÖÙNG KHOAÙN
VAY THÖÔNG MAÏI
TÍN DUÏNG XUAÁT NHAÄP KHAÅU
VAY TÖ NHAÂN
DOØNG VOÁN TÖ NHAÂN
VOÁN NÖÔÙC NGOAØI

2
Cáncânthanhtoánquốctế
Thay đổi ròng vềdựtrữngoạitệ
Dòng vốnngắnhạnranước ngoàiDòng vốnngắnhạn vào trong nước
Đầutưchứng khoán ra nước ngoàiĐầutưchứng khoán từnước ngoài
FDI ra nước ngoàiFDI từnước ngoài
Dòng vốn dài hạnranước ngoài khác
(ODA)
Dòng vốn dài hạn vào trong nước
khác (ODA)
Chuyểngiaovốn không hoàn lại(chủ
yếucủa chính phủra ngoài)
Chuyểngiaovốn không hoàn lại(chủ
yếutừchính phủnước ngoài)
Tài
khoản
vốn
Chuyển giao vãng lai không hoàn lại
ra nước ngoài (cá nhân & c.phủ)
Chuyển giao vãng lai không hoàn lại
từnước ngoài (cá nhân & c.phủ)
Thu nhậptrảcho nước ngoài
Thù lao lao động
Thu nhậpđầutư
Thu nhậpnhậntừnước ngoài
Thù lao lao động
Thu nhậpđầutư
Nhậpkhẩu hàng hóa và dịch vụXuấtkhẩu hàng hóa và dịch vụ
Tài
khoản
vãng
lai
Bên nợBên có
Cáncânthanhtoánquốctế
củaViệtNam
-766-597-611Thu nhậptừđầutưròng
167185136Thu nhậpnhận
933782747Thu nhậptrả
-391642-1.664Cán cân tài khoảnvãnglai
131136175Chính thức
1.7671.340710Tưnhân
1.8981.476885Chuyểngiaoròng
3.5963.3103.153Dịch vụnợ(trả)
2.9482.6952.530Dịch vụcó (nhận)
-648-615-623Dịch vụròng
17.58114.07110.460Nhậpkhẩu f.o.b
16.70614.4499.145Xuấtkhẩu f.o.b
-875378-1.315Cán cân ngoạithương
200220001997

3
Cáncânthanhtoánquốctế
củaViệtNam
-391642-1.664Cán cân tài khoản vãng lai
1.801-7721.662Cán cân tài khoảnvốn
1.0201.361550Vay ODA
5650457Vay thương mại
590682632Trảnợgốc
464115-2Cân đối chung
-946246-2Sai số
628-1.700-612Vay ngắnhạnròng
1.0771.4111.007Giải ngân
487729375Nợtrung và dài hạn ròng
414601174Hoàn trảnợvay FDI
3854801.072Giải ngân nợ
7153201.002Vốncổphần
1.1008002.074FDI chảyvào(gộp)
200220001997
Cáncânthanhtoánquốctế
củaViệtNam
-946246-2Sai số
464115-4Cân đối chung
-391642-1.664Cán cân tài khoảnvãnglai
1.801-7721.662Cán cân tài khoảnvốn
096910Xóa nợ
0-9691323Nợchưatrảvà hoãn nợ
-464-115-319Thay đổidựtrữngoạitệròng tại NHTW
-464-1154Tài trợ
200220001997

4
Dòng vốntổng cộng
và chuyển giao ròng
Giảingân
vốnvay
Thanh toán
nợgốc
Dòng vốn
vay (ròng)
Lãi vay
Chuyểngiaovốn
vay ròng
FDI, đầutưcổ
phiếu, việntrợ
không hoàn lại
Dòng vốn
tổng cộng
ròng
Lãi vay và lợi
nhuậnFDI
Chuyểngiao
tổng cộng ròng
Trảnợvà
lãi vay
trừ
bằng
trừ
bằng
cộng bằng
trừ
bằng
Nguồn
: WB, Báo cáo tài chính phát triểntoàncầu
Vận động của các dòng vốntưnhân nước
ngoài vào các nước đang phát triển
127.2
285.8
200.2
0
50
100
150
200
250
300
350
91
93
95
97
99
'01
'03e
•Vốntưnhân ròng tớicácnướcđang phát triểntăng lên và đạt
đỉnh cao vào năm 1997
•Khủng hoảng châu Á và suy giảm kinh tếtoàn cầuđãlàmcho
dòng vốntưnhân giảmvàocuốithập niên 90 và đầu 2000.
•Dòngvốnphụchồivàonăm 2003 nhưng vẫnchưađạtmứccủa
năm 1997.
Nguồn
: WB, “Tài chính phát
triểntoàncầu 2004”.

5
Tại sao các dòng vốn tư nhân
đổ vào các nước đang phát triển?
•Nguyên nhân từ phía cung:
-Sự phát triển của các nhà đầu tư có tổ chức
-Tìm kiếm các cơ hội lợi nhuận cao hơn
- Phân tán rủi ro trong đầu tư
•Nguyên nhân từ phía cầu:
-Nhu cầu vốn đầu tư của các nước đang phát triển
- Làn sóng giải quy, tự do hóa, và cải cách tài chính
•Nguyên nhân từ môi trường:
- Toàn cầu hóa và tự do hóa thương mại
-Tiến bộ trong công nghệ truyền thông và thông tin
Lợi ích thu được từ hội nhập tài chính
•Lợi ích trực tiếp
-Tiếp cận các nguồn vốn quốc tế để tăng đầu tư
-Đầu tư nước ngoài thường hiệu quả hơn (FDI & DI)
-Đa dạng hóa rủi ro
•Lợi ích gián tiếp
-Hiệu ứng lan tỏa (về tri thức và kỹ năng quản lý)
-Cải thiện chức năng phân bổ nguồn lực của nền kinh tế
-Tăng cạnh tranh và hiệu quả của thị trường tài chính
- Hoàn thiện hệ thống tài chính trong nước