TÀI CHÍNH CÔNG
Ệ
TÀI CHÍNH TI N TỀ
Ứ
Ộ
N I DUNG NGHIÊN C U
Ữ Ả Ề NH NG V N Đ C
Ể
KHÁI NI M, Đ C ĐI M TÀI CHÍNH CÔNG VAI TRÒ TÀI CHÍNH CÔNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯ CỚ
Ể
Ệ
Ặ
Ố
Ổ Ứ Ệ Ố
Ấ Ệ Ề Ơ B N V TÀI CHÍNH CÔNG Ặ
KHÁI NI M, Đ C ĐI M NSNN T CH C H TH NG NSNN CÂN Đ I THU CHI NSNN THU NSNN CHI NSNN Ệ Ố
Ỹ H TH NG CÁC QU NGOÀI NSNN
Ự KHU V C CÔNG
Ự
Ồ
Ự
Ủ
Ớ
Ệ
Ạ
KHU V C CÔNG BAO G M KHU V C CHÍNH PH VÀ CÔNG TY Ư C) VÀ CÔNG PHI TÀI CHÍNH (CÁC DOANH NGHI P NHÀ N CÔNG TY CÔNG TÀI CHÍNH (NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG, NGÂN Ư C…)Ớ HÀNG THƯƠNG M I NHÀ N
Khu v cự công
Chính quy nề
Các doanh nghi pệ /tổ ch cứ công
trung
ngươ
Các DN/tổ ch cứ công phi tài chính
Các DN/tổ ch cứ công tài chính
Chính quy nề đ aị
ph
ngươ
Các DN/tổ ch cứ công tài chính ti nề tệ , g mồ NHTW Các DN/tổ ch cứ công phi ti nề tệ
Sơ đồ 8 .1 Khu v cự công
Ữ
Ấ
I. NH NG V N Đ C
Ề Ề Ơ B N V Ả TÀI CHÍNH CÔNG
ướ
ề ị
ơ
c nhà
ự Khu v c công: H th ng chính quy n nhà n ệ ố H th ng các đ n v kinh t ế ệ ố cướ
n
ạ ộ
ầ
Tính đa d ng ph c t p ứ ạ ạ ự Ho t đ ng khu v c công c n có tài chính tài chính công
Ữ
Ấ
I. NH NG V N Đ C
Ề Ề Ơ B N V Ả TÀI CHÍNH CÔNG
ả
ộ
ạ đ ng thu
ề ệ ủ
ủ
Theo nghĩa h p:ẹ Tài chính công ph n ánh các ho t c a chính ph
ự
ủ
chi ti n t Theo nghĩa r ng:ộ Tài chính công là tài chính c a khu v c công
Ữ
Ấ
I.
NH NG V N Đ C
Ề Ề Ơ B N V Ả TÀI CHÍNH CÔNG
ệ
ữ ạ đ ng thu chi ti n t
ằ ộ ệ ứ ư c nh m th c hi n các ch c n
ệ ề ệ ăng, ấ ệ ư c trong vi c cung c p
Khái ni m tài chính công Tài chính công là nh ng ho t ự ủ ớ c a nhà n ớ ụ ủ nhi m v c a nhà n hàng hóa công cho xã h i.ộ
ỹ Tài chính công bao g m qu ngân sách nhà n ồ
ỹ ả ể
ỹ ỹ ỗ ợ
ả
ớ ệ đó qu ngân sách nhà n
ậ ư c, ớ ộ các qu ngoài ngân sách (qu b o hi m xã h i, đơn v ị các qu h tr tài chính…), tài chính các ị ự đơn v s qu n lý hành chính, tài chính các ỹ ộ ư c là b nghi p, trong ấ ọ ph n quan tr ng nh t
Ữ
Ấ
Ả
Ề
NH NG V N Đ C
Ề Ơ B N V TÀI CHÍNH CÔNG
ể Đ c ặ đi m tài chính công
ộ ở ữ
ạ
ị
Tài chính công là lo i hình tài chính thu c s h u nhà n Quy n quy t ế đ nh thu chi tài chính công do nhà n ề ố
ợ ủ
ủ
ư c ớ ư c ớ ơ quan công quy n ề đư c y
ộ ị
ạ
ặ
(qu c h i, chính ph hay c quy n) ề đ nh
ọ đ t lên m i công dân.
ế ợ
ộ ợ
ậ
ạ đ ng không vì l ế
đo t và áp Tài chính công ph c v cho nh ng ho t ụ ụ ọ đ n l
ữ ồ ộ đ ng, l
i ích c ng
i ích kinh t
ợ i xã
nhu n, chú tr ng h i ộ
ọ
ờ
Tài chính công t o ra hàng hóa công, m i ng
ư i dân có nhu
ạ ể ế ậ
ầ c u có th ti p c n
ọ
ả
ắ
ả
Qu n lý tài chính công ph i tôn tr ng nguyên t c công khai,
ủ
ự
ạ
minh b ch và có s tham gia c a công chúng
Ữ
Ấ
I. NH NG V N Đ C
Ề Ề Ơ B N V Ả TÀI CHÍNH CÔNG
ớ
ể Xu hư ng phát tri n
ớ
ớ
ề ồ ự
ể ạ ậ
Quy mô tài chính công có xu hư ng ngày càng tăng so v i GDP ủ ậ Tính phi t p trung c a tài chính công ụ ử ụ Tài chính công s d ng nhi u công c khác nhau đ t o l p ngu n l c cho nhà nư c ớ
Ữ
Ấ
Ả
Ề
NH NG V N Đ C
Ề Ơ B N V TÀI CHÍNH CÔNG
ủ ộ
ồ
ủ
ả
Vai trò c a tài chính công Huy đ ng ngu n tài chính ả
ầ đ m b o nhu c u chi tiêu c a
ị
ấ đư c xu t phát t
ừ ộ ạ n i t
ộ
ộ
i ơ ch ế
ế
ợ ử ủ ế đ xã h i và c ủ c a ph m trù tài chính mà trong b t k ch ệ kinh t
nhà nư cớ Đây là vai trò l ch s c a tài chính công ấ ỳ ả ự ế
ạ nào, tài chính công ằ ồ
ế
Các ngu n thu b ng hình th c thu và thu ngoài thu
ủ
ề đ u ph i th c hi n và phát huy ứ Phát huy vai trò này c a tài chính công, trong quá trình huy
ồ
ầ
ế
đ nhị
ồ
ự
ệ
ồ
ả t ph i xác ừ đơn v cị ơ sơ ạ ế đư c s d ng t o ngu n thu và th c hi n
ợ ử ụ ư c.ớ
ộ đ ng các ngu n tài chính c n thi M c ứ đ ng viên các ngu n tài chính t ộ Các công c kinh t ả ộ
ụ các kho n chi c a nhà n ỷ ấ
ủ
ớ
ủ ỷ ệ đ ng viên (t
T l
su t thu) c a nhà n
ư c trên GDP
Ữ
Ấ
I.
NH NG V N Đ C
Ề Ề Ơ B N V Ả TÀI CHÍNH CÔNG
ậ
ứ
ệ
ủ ả
ệ
ứ ệ
ộ ứ
ậ
ắ
ủ ấ ạ ủ
ớ ắ
ụ
ị ư ngờ
Vai trò tài chính công nh n th c thông qua ỏ ả ờ tr l i các câu h i: T i sao chính ph ph i can thi p? ạ Can thi p b ng cách th c gì? ằ Tac đ ng c a s can thi p. ủ ự ủ Nh n th c vai trò c a tài chính công g n ủ ề li n v i vai trò c a chính ph Kh c ph c th t b i c a th tr Tái phân ph iố
Ữ
Ấ
Ả
Ề
NH NG V N Đ C
Ề Ơ B N V TÀI CHÍNH CÔNG
ị
ơ c u kinh t ị
ế ấ , ở ổ đ nh
ế ăng trư ng n
t
ả
ủ Vai trò c a tài chính công Thúc đ y s chuy n d ch c ể ẩ ự ề ả ả đ m b o n n kinh t ề ữ và b n v ng Thông qua các kho n chi cho
ở ạ ầ s h t ng, nh kênh đ p tậ ư i tiêu n ớ ệ ả b o v môi tr đ u tầ ư xây d ng cự ư: đư ng sá, c ng, sân bay, ả ờ ư c, vi n thông, n ễ ớ ệ ệ ư ng, b nh vi n, tr
ờ ờ Chính sách thu c a tài chính công, ủ
ế t là ỏ đ n ế
ỉ ơ đi n, ệ ư c s ch, ớ ạ ọ ư ng h c.... ệ ặ đ c bi ộ đ ng không nh chính sách thu cũng tác ế ấ ơ c u kinh t ề . chính sách đi u ch nh c
Ữ
Ấ
Ả
Ề
NH NG V N Đ C
Ề Ơ B N V TÀI CHÍNH CÔNG
ủ Vai trò c a tài chính công Góp ph n n ị ầ ổ đ nh th tr ả ử ụ ớ
ể
ầ
c
ứ
ớ
ờ vĩ mô, d ỹ ự ữ
ị ư ng ngân sách nhà n ề ệ
ờ ủ
ộ
ị ư ng ti n t
ệ
ạ
ư c còn tác ớ ị ư ng ờ ờ , th tr ể ả ơ s ở đó th c hi n gi m l m phát, ki m soát
ờ ụ ả Nhà nư c ph i s d ng công c tài chính công
ị ư ng và giá c hàng hóa ệ đ can thi p đ ng ộ ờ vào th trị ư ng thông qua chính sách chi tiêu công tác ị ư ng là cung c u và giá c ế ố ơ b n c a th tr ả ủ ả vào hai y u t ợ ư i hình th c tài tr ế ờ ư ng kinh t ị ể ổ đ nh môi tr đ n ề ư c v hàng ớ ử ụ ợ ố v n, tr giá và s d ng các qu d tr nhà n ự ữ hóa và d tr tài chính Quá trình đi u ch nh th tr ỉ ề ạ đ ng c a th tr ự ế đ ng ộ đ n s ho t ự ố v n và trên c ạ l m phát
Ữ
Ả
Ấ
Ề
NH NG V N Đ C
Ề Ơ B N V TÀI CHÍNH CÔNG
ủ
ộ
ậ
ữ ằ
ệ
Vai trò c a tài chính công Tái phân ph i thu nh p xã h i gi a các ự ư, th c hi n công b ng xã
ế ộ ồ
ố ớ ầ t ng l p dân c h iộ thu là công c mang tính ch t ụ
ấ đ ng viên ngu n
thu cho nhà nư c ớ
ấ
ậ ấ ờ
ộ
ế ả ệ i quy t vi c làm, xóa
chi tiêu công mang tính ch t chuy n giao thu ể ữ ư i có thu nh p th p ế nh p ậ đó đ n nh ng ng ả thông qua các kho n chi an sinh xã h i, chi cho các chương trình gi đói gi m nghèo...
ả
II. NGÂN SÁCH NHÀ NƯ CỚ
ằ
ế ậ ố
ả
ể
ợ ồ đ tài tr .
ậ
ắ ủ
ự
Ngân sách nhà nư c ớ đư c thi ợ t l p là ị ụ đích n ấ đ nh con s chi nh m m c tiêu công trong m t nộ ăm mà nhà nư c ớ ế ph i tìm ki m ngu n ạ NSNN là đ o lu t tài chính ả Qu n lý theo nguyên t c c a khu v c công
II. NGÂN SÁCH NHÀ NƯ CỚ
ệ
ạ
ế
ư cớ ộ
ả ph n ư c ớ
ằ
c a nhà n ư c.ớ
ự ạ ậ ự ề ặ
ứ ể
Khái ni m ngân sách nhà n ớ Ngân sách nhà nư c là m t ph m trù kinh t ử ụ ánh s t o l p và s d ng qu ti n t ệ nh m th c hi n các ch c n V m t hình th c bi u hi n có th hi u ngân sách nhà n ệ
ự ộ ớ
ủ ẩ
ư c trong d toán ị ế đ nh và ệ ự ự ệ ư c ớ đã đư c ợ ứ ể ả đ m th c hi n các ch c ộ ăm đ b o
ụ ủ ệ ư c ớ
ấ ố ộ
ỹ ề ệ ủ ủ ứ ăng c a nhà n ể ể ả là toàn b các kho n thu chi c a nhà n ề ớ đư c cợ ơ quan nhà nư c có th m quy n quy t ả th c hi n trong m t n năng, nhi m v c a nhà n V b n ch t ngân sách nhà n
ủ ệ
ỹ ề ả ạ đ ng phân ph i các ớ ư c là ho t ớ ề ộ ắ ồ ngu n tài chính c a xã h i g n li n v i vi c hình thành và ư c.ớ ử ụ s d ng qu ngân sách nhà n
Ệ
Ố
Ắ Ổ Ứ Ệ KHÁI NI M VÀ CÁC NGUYÊN T C T CH C H TH NG NSNN
ố
ổ
ệ
ứ
ệ ch c h th ng
Khái ni m và các mô hình t NSNN H th ng NSNN là m t th th ng nh t
ộ ợ ạ ể ố ệ ố
ậ
ệ
ộ ưng chúng có m i quan h tác ố ệ ự ệ
ấ ộ
T ch c h th ng NSNN là vi c xác ậ ệ ế ằ ủ ụ ả
ệ ấ ấ đư c t o ấ ở thành b i các b ph n c u thành là các khâu ngân đ ng ộ ộ ậ sách đ c l p nh ụ ạ ẫ i l n nhau trong quá trình th c hi n nhi m v qua l ủ thu, chi c a mình. ắ ị ổ ứ ệ ố đ nh, s p x p, ố b trí các b ph n c u thành h th ng NSNN nh m ự th c hi n có hi u qu các nhi m v thu, chi c a ừ t ng c p NS cũng nh ệ ệ ố ệ ộ ệ ố ư toàn b h th ng NSNN
Ệ
Ố
Ắ Ổ Ứ Ệ KHÁI NI M VÀ CÁC NGUYÊN T C T CH C H TH NG NSNN
ư ng ờ
ớ ệ ố ị
ề ả
ầ
ệ
ệ ố ợ ổ ứ đư c t ch c phù H th ng NSNN th ư c. ớ ợ ề h p v i h th ng chính quy n nhà n ộ ấ ể Đ xác đ nh m t c p chính quy n nhà nư c có nên là m t c p NS, c n ph i xem ộ ấ ớ ạ xét trên 2 khía c nh: Nhi m v c a c p chính quy n ấ ụ ủ ố
ấ
ộ
ổ
ả
ợ ề đư c giao phó ph i tả ương đ i toàn di n trên các lĩnh ệ ế ự xã h i trên vùng lãnh th mà c p v c kinh t chính quy n ề đó qu n lý.
ổ
ồ
ấ
ổ
ả
ầ
ợ
i quy t
T ng ngu n thu trên vùng lãnh th mà c p ả ăng ả chính quy n ề đó qu n lý ph i có kh n ầ ớ ế đư c ph n l n nhu c u chi tiêu ả gi ủ c a mình.
Ệ
Ố
Ắ Ổ Ứ Ệ KHÁI NI M VÀ CÁC NGUYÊN T C T CH C H TH NG NSNN
ổ
ứ ỹ ch c hành chính theo mô hình liên ở đư c c u thành b i các khâu: ương, như M , Đ c,
ứ ch c hành chính theo ki u nhà n
ấ
Có hai mô hình cơ b n:ả Các nư c có t ứ ớ ợ ấ ệ ố bang, thì h th ng NSNN ị NS liên bang; NS bang và đ a ph Malaysia. Các nư c t ấ nh t, nh ồ NSNN bao g m: NS trung NSTW đư c c u thành t ừ ợ
ố ớ ổ ư Trung qu c, nh t b n, Vi ư c ớ đơn ể ệ ố t nam… h th ng
ương.
ủ ấ ả
ừ
ợ
NSĐP đư c hình thành t ng NS c a t
ấ t c các c p chính
ậ ả ệ ị ương và NS đ a ph ủ ấ ả t c các c NS c a t ương. ơ quan trung
ổ ứ ệ ố
T ch c h th ng ngân sách nhà n
ư cớ
H E Ä TH OÁN G N GAÂN S AÙCH N H AØ N ÖÔÙC
N gaân saùch Trung öông
N gaân saùch ñòa phöông
Ngaân saùch caáp tænh (N gaân saùch t h aøn h ph oá t h u oäc t run g öôn g)
Ngaân saùch thaønh phoá
N gaân saùch Ngaân saùch
thuoäc tænh
thò xaõ
caáp huyeän
Ngaân saùch
Ngaân saùch
thò traán
caáp xaõ (phöôøng)
ệ ố ấ ả Cơ c u h th ng NSNN mô t theo s ơ đ sauồ
Ệ
Ố
Ắ Ổ Ứ Ệ KHÁI NI M VÀ CÁC NGUYÊN T C T CH C H TH NG NSNN
ả
ặ
ấ ấ ề ệ ố ch c h th ng NSNN: m c dù ệ ưng các c p c u thành h
ố
ả ấ ự ệ ầ
ả ả ể ậ ọ ủ ương, chính sách,
ố ế ị
ả ố
Đ m b o tính nh t quán trên ph m vi toàn qu c v h ề ệ ề ương th c báo cáo, trình
ứ ẩ
ắ ổ ứ ch c và qu n lý h th ng NSNN Các nguyên t c t Nguyên t c th ng nh t trong t ắ ổ ứ ệ ố ấ ố ấ ứ ợ ổ đư c t ch c thành nhi u c p nh ấ ả ố th ng ph i th ng nh t và duy nh t. ả Đ m b o tính th ng nhât ph i th c hi n 3 yêu c u: Ph i th ch hóa thành lu t m i ch tr tiêu chu n, ẩ đ nh m c v thu, chi NSNN. ứ ề ấ ự ế ấ ẩ
ố ả ạ ố th ng và chu n m c k toán, v ph ự ậ l p, phê chu n, ch p hành và quy t toán NSNN. t ả ạ ơ s pháp lý cho vi c thi
Ph i t o c ấ NS c p trên v i c p d các c pấ
ệ ữ ữ ở ớ ấ ố ớ ế ế ậ t l p m i quan h gi a ể ề ệ đi u chuy n v n gi a ệ ư i trong vi c
Ệ
Ố
Ắ Ổ Ứ Ệ KHÁI NI M VÀ CÁC NGUYÊN T C T CH C H TH NG NSNN
ắ ổ ứ ệ ố
ủ ủ ự ự ộ ậ ự đ c l p và t
ị ệ ch ự
ậ ồ
ụ ấ
ệ ỗ ấ ầ ụ ể ề ừ ị ấ
ch c h th ng NSNN Các nguyên t c t Nguyên t c ắ đ c l p và t ấ ộ ậ ch c a các c p NS: các ừ ủ ở ộ ầ ấ m t ch ng c p NS c n có s ứ ấ đ nh trong quá trình th c hi n ch c n ự ăng m c nh t ả ủ c a mình. Do v y c n ph i giao các ngu n thu và ư cho các nhi m v chi c th cho t ng c p cũng nh phép m i c p có quy n quy t ề ự ấ
ở
Nguyên t c t p trung quy n l c trên c ữ ắ ậ ề ẩ
ộ
ộ
ủ ẩ
ữ ề
ế đ nh NS c p mình. ị ơ s phân đ nh ư c ớ ề th m quy n gi a các c p chính quy n nhà n ủ ị ế đ nh c a ề trong ho t ạ đ ng ngân sách: quy n quy t ố ấ ủ ề đi u hành th ng nh t c a chính ố ề qu c h i và quy n ủ ị ủ đ o c a NSTW, phân ạ đ nh th m ph ; vai trò ch ư c ớ đ a ị ấ ề quy n gi a các c p chính quy n nhà n phương.
ấ
ả
Phân c p qu n lý ngân sách nhà n
ư cớ
ậ ề ệ
ấ ả
ề ủ ộ ạ đ ng c a ngân sách nhà n ị ạ đ nh quy n h n, nhi m ư c trong vi c qu n lý ệ ớ ư c ớ
ề ự
ạ ồ G m các quy ph m pháp lu t xác ụ ủ v c a các c p chính quy n nhà n ề và đi u hành ho t N i dung
ộ ế đ , tiêu
ấ
ả
ị
ề ứ chu n ẩ đ nh m c tài chính Phân c p v v t ch t (xác ề ậ
đ nh các kho n thu và chi cho các
ấ ị ấ ấ c p ngân sách). ấ
ệ ề
ả
Phân c p v chu trình ngân sách (quan h v qu n lý trong chu
ề ộ
ủ trình v n ậ đ ng c a ngân sách nhà n
ư c).ớ
ộ Phân c p v quy n l c ban hành các chính sách, ch
ấ
ả
Phân c p qu n lý ngân sách nhà n
ư cớ
ấ
ấ
ấ ề ậ Phân c p v v t ch t Phân c p thu c a các c p NSNN: ủ ấ
đư c phân chia theo
ữ
% gi a NSTW và NSĐP
ừ
ấ
NS c p trên cho NS
ợ ủ
Các kho n thu 100% ả Các kho n thu ợ ả ỷ ệ t l S b sung t ố ổ c p dấ ư iớ Vay n c a chính quy n
ị ề đ a ph
ương
ả
ấ
Phân c p qu n lý ngân sách nhà n
ư cớ
ấ
ủ
ậ
ấ Phân c p chi c a các c p NSNN: NSTW và NSĐP v cề ơ b n ả đ m nh n các ả
ả
ầ
kho n chi sau: Chi đ u tầ ư phát tri nể Chi thư ng xuyên ờ Phân c p chi ph i ấ
ả đáp ng các yêu c u: ị
ứ Ch t lấ ương cung c p các d ch v hàng hóa công
ụ ấ
ị c a ủ đ a ph
ươg ả
Năng l c qu n lý ự Đô th hay nông thôn
ị
ố
Cân đ i thu chi ngân sách nhà n
ướ c
ố
ả
ự ề
c
ỉ
ữ
ề
c đã đ ra
ừ
ị
ư ố ổ
ổ
ướ ph n ánh s đi u Cân đ i ngân sách nhà n ệ ươ ố ch nh m i quan h t ng tác gi a thu và chi ngân ụ ằ ướ ạ ượ sách nhà n c nh m đ t đ c các m c tiêu kinh ở ầ ướ ộ ế – xã h i mà nhà n t t m vĩ mô ự ụ ể cũng nh trong t ng lĩnh v c và đ a bàn c th . ố Cân đ i t ng thu và t ng s chi NSNN Cân đ i số ơ c p => thu th ư ng xuyên – chi th
ấ ờ ư ng ờ
xuyên
ứ ấ ệ Cân đ i th c p => chênh l ch cân ấ đ i số ơ c p – chi
ố đ u tầ ư
ố
ướ
Cân đ i thu chi ngân sách nhà n
c
ể
c bi u hi n qua 3 tr ng thái
ệ ướ ướ ộ ướ ộ
NSNN trong m t ộ ữ ố ươ ng quan gi a thu và chi M i t ạ ượ : tài khóa đ Ngân sách nhà n ằ c cân b ng Ngân sách nhà n c b i thu Ngân sách nhà n c b i chi
ố
ướ
Cân đ i thu chi ngân sách nhà n
c
ọ
ố ế đ i ti
ế đ n cân ẩ
ế
ố
đ i NSNN
ế
suy thoái => chính sách tài khóa
ở
ộ m r ng => b i chi NSNN t
ố Cân đ iố NSNN là cân đ i vĩ mô quan tr ng tác đ u tầ ư và xu t – ấ ệ đ ng ộ t ki m – ậ nh p kh u. Chính sách tài khóa liên quan đ n cân N n kinh t ề ở ộ N n kinh t ế ăng trư ng nóng => chính sách ề ắ
ằ
ặ
tài khoá th t ch t => cân b ng NSNN
ố
ướ
Cân đ i thu chi ngân sách nhà n
c
ố
ắ
Nguyên t c cân
đ i thu chi NSNN
ờ ổ ờ ổ
>
ế ệ ư ng xuyên T ng thu th mang tính không hoàn trả ồ g m: thu , phí, l phí..
ầ
ư ng xuyên T ng chi th mang tính không thu h iồ chi cho tiêu dùng ớ Dành ph n ngày càng l n cho chi đ u tầ ư phát tri nể mang tính tích lũy
ờ
ợ
ộ
Trư ng h p NSNN có b i chi
ộ
ử
ệ
<
ứ ộ M c b i chi NSNN
ằ X lý b i chi b ng 2 bi n pháp • Vay n ợ • Phát hành ti nề
ổ T ng chi đ u tầ ư phát tri nể
HEÄ THOÁNG THU NSNN
ổ ả ệ
ớ ử ụ ế ệ
ủ
ộ ự ạ ứ ờ ồ phát sinh trong ể ế đ huy ằ t các ngu n tài chính c a xã h i nh m t o ệ ư c ớ đ ng th i th c hi n ch c c a nhà n
ệ ể Ph n ánh t ng th các quan h kinh t quá trình nhà nư c s d ng các quan h kinh t ồ ế đ ng ộ ề đi u ti ỹ ề ệ ủ ậ l p qu ti n t ụ ủ năng, nhi m v c a NN.
phí
ế
ệ
ậ
ợ
ố ế
3.1. Thu thuế 3.2. Thu t 3.3. Thu t 3.4. Thu t
ệ ừ phí và l ừ ạ đ ng kinh t ộ ho t ợ ừ vay n và nh n vi n tr qu c t
Bao g mồ
3.1. Thu thueá
ệ
ậ ư c theo lu t
ủ ứ ế đ c ặ đi m thu : ể ộ ắ ả đóng góp b t bu c cho nhà n ầ ằ đáp ng nhu c u chi tiêu c a nhà n ớ ư c.ớ
ế ế ủ ộ t vĩ mô kinh t xã h i c a nhà
3.1.1. Khái ni m và ế Thu là kho n ị đ nh nh m Đ c ặ đi mể : Tính pháp lý cao ả ự ế Tính không hoàn tr tr c ti p ố ứ không đ i ng. ề Là công c ụ đi u ti nư c. ớ
3.1. Thu thueá
3.1.2. Phaân loaïi thueá - Caên cöù vaøo tính chaát kinh teá, thueá chia
Đư ng thu ế ờ gián thu
Thu nh pậ
laøm 2 loaïi: ờ Đư ng thu ế Thueá tröïc thu (luõy tieán) ự tr c thu T ỷ Lệ n pộ thuế /TN
Tỷ ệ l n pộ thuế /TN
Thu nh pậ
Thueá giaùn thu ( luyõ thoaùi)
3.1. Thu thueá
ứ
Căn c vào
đ i tố ư ng, thu g m:
ộ
ế ồ ả
ấ
ợ Thu ế đánh vào ho t ạ đ ng s n xu t kinh doanh. Thu ế đánh vào hàng hóa Thu ế đánh vào thu nh pậ Thu ế đánh vào tài s nả
ừ
ệ
3.2. Thu t
phí và l
phí
ắ ố ớ
ệ ể ộ ộ
ặ ừ ớ
ừ ộ đ i v i các pháp nhân và ả L phí là kho n thu b t bu c ạ đ ng hành ắ th nhân m t m t v a bù đ p chi phí ho t ể ấ chính mà nhà nư c cung c p cho các pháp nhân th nhân ộ đó, v a mang tính là kho n ả đ ng viên cho NSNN.
ầ
ờ ấ ờ ộ ị
ộ ế ấ ể
ử ộ ế ộ ắ ả đ p m t ph n chi phí Phí là kho n thu mang tính bù ụ ề ư ng v các d ch v công c ng thư ng xuyên và b t th ho c ặ đ duy tu s a ch a các công trình thu c k t c u h ạ ữ ầ t ng kinh t xã h i.
ế
3.3. Thu t
ộ ừ ạ đ ng kinh t
ho t
ấ
ư cớ
ừ ạ đ ng ộ ho t ệ các doanh nghi p nhà n
ủ đ u tầ ư c a nhà n ư cớ
ả Các kho n thu xu t phát t ậ ừ Thu nh p t Chia lãi liên doanh Chia c t cổ ứ …..
ả
ừ
ộ ở ữ
ả
Các kho n thu t
khai thác tài s n thu c s h u nhà n ộ ở ữ
ư c ớ ổ
ế
ầ
ớ
ả
ư c trong ti n trình c ph n hoá các
ề ử ụ đ tấ
ộ ở ữ
Bán tài s n thu c s h u nhà n DNNN ấ Đ u giá quy n s d ng Bán tài nguyên thiên nhiên ả Cho thuê tài s n thu c s h u nhà n
ư c.ớ
ợ
ợ
ủ ệ 3.4. Vay n và vi n tr chính ph
ể đáp ng nhu c u ầ đ u tầ ư
ủ ế ụ ề
ứ ư c ớ ề ỳ ạ
ợ ầ ủ ồ ỳ
ợ 3.4.1. Vay n chính ph ắ Vay n ợ đ bù đ p thi u h t NSNN và ế đi u hòa v n c a nhà n ố ủ ể , phát tri n kinh t ớ ệ ự ủ đư c th c hi n v i nhi u k h n khác ợ Vay n chính ph nhau, tu theo nhu c u c a các c p NSNN. Bao g m: ế ớ ấ Vay trong nư c: Tín phi u, trái phi u, trái phi u công
ế ế trình, trái phi u chính quy n ị ề đ a ph ế ương….
ủ
ố ế
ờ
ODA song phương ODA đa phương Phát hành trái phi u chính ph ra th tr ế
ị ư ng tài chính qu c t
ớ Vay nư c ngoài :
ệ
ợ
ợ
ủ
3.4. Vay n và vi n tr chính ph
ạ
ệ
ợ ố ế
i
không hoàn l
ủ
ệ
ằ
ớ
ứ
ộ ư c nh m th c hi n các ch
ủ ổ ứ ch c liên chính ph , các ương trình ự
ủ
ố ế :
ố ế ư: WB, ADB.
nh
ộ
T các t
3.4.2. Vi n tr qu c t ể ủ ồ Là ngu n phát tri n c a các chính ph các t ố ế ấ ổ c p cho m t n t ch c qu c t ộ ế ể ợ xã h i. h p tác phát tr in kinh t ổ ứ ừ ch c tài chính qu c t T các chính ph , các t ODA không hoàn l ạ ương i song ph ODA không hoàn l ổ ứ ạ ừ i t các t ch c tài chính qu c t ừ ố ệ ổ ứ ch c thu c liên hi p qu c UNDP UNICEF UNFPA PAM OMS …..
Ố
Ệ
H TH NG CHI NSNN
ổ ả ế
ự phát sinh trong ằ c a NN nh m th c
ụ ủ ệ ệ ể Ph n ánh t ng th các quan h kinh t quá trình nhà nư c s d ng ti n t ề ệ ủ ớ ử ụ ệ ứ ăng, nhi m v c a NN. hi n các ch c n
ờ Chi thư ng xuyên
Chi đ u tầ ư phát tri nể
ự ữ Chi d tr
ả ợ ố ủ ề Chi tr n g c ti n do chính ph vay
ờ 4.1. Chi thư ng xuyên
ả
ủ
ồ
ộ
ố
ủ ư i:ờ
con ng
ủ ệ đáp ng nhu c u tiêu dùng c a xã ầ ứ ể ế đ n phát tri n nhân t ế
ệ ệ
ấ Là các kho n chi mang tính ch t chi cho tiêu dùng, c a ớ nhà nư c và c a xã h i, bao g m: ự Chi s nghi p: ư ng ớ h i, hộ Chi s nghi p kinh t ự Chi s nghi p v ự
ăn hoá xã h i: ộ
; ế
ể ụ ể
Khoa h c công ngh ; ệ ọ Giáo d c ụ đào t o; ạ Y t Văn hóa ngh thu t th d c th thao; ậ Chi s nghi p xã h i. ộ
ệ ệ ự
ờ
4.1. Chi thư ng xuyên
ủ ộ
ị
ả ồ
ớ ư c: cho tiêu dùng c a b máy ương. Kho n ả ương đ n ế đ a ph ệ ệ t ki n và hi u qu . G m:
ả Chi qu n lý nhà n ớ ừ nhà nư c t trung ả ế chi này ph i ti Cơ quan l p pháp, hành pháp, t ậ Các cơ quan qu n lý vĩa mô kinh t ả
ư pháp ế ộ ủ xã h i c a nhà
nư cớ
ậ ự
ộ
an toàn xã h i:
ể
ộ xã h i ố ạ ố Cơ quan Đ ng, Đoàn th … ả ố Chi an ninh qu c phòng, tr t t An ninh, tr t t ậ ự Qu c phòng, ch ng ngo i xâm
4.2. Chi đ u tầ ư phát tri nể
ỹ ả
ấ ế ủ ệ ự ộ đ ng tr c ti p ố ớ ệ ăng năng su t và các quan h cân đ i l n c a
ế ộ ơ s h t ng kinh t xã h i: Hình
ế ấ
ạ ầ
ế
Là các kho n chi mang tính tích lu , có tác ế đ n vi c t ế ề . n n kinh t Chi đ u tầ ư phát tri n cể ị thành nên tài s n c
xã
h iộ
ề
ộ
Các ngành công nghi p cệ ơ b nả Các công trình tr ng ọ
đi m v phát xã h i…
ở ạ ầ ố ả ố đ nh qu c dân Đ u tầ ư XDCB các công trình thu c k t c u h t ng kinh t ộ
ể Chi đ u tầ ư h tr v n cho các doanh nghi p nhà n
ậ
ố ố
ế
ầ
ổ
ệ ư cớ
ữ ạ l
i trong ti n trình c ph n
ấ ỗ hoá.
ỗ ợ ố C p phát v n thành l p DN NN B sung v n cho các DNNN gi
4.2. Chi đ u tầ ư phát tri nể
ố ố
ủ ế
ự ầ ẫ ể ế ớ
ể ệ
ệ ổ ầ Góp v n liên doanh, v n c ph n vào các doanh nghi p ư c ớ ự ộ thu c các lĩnh v c c n thi t có s tham gia c a nhà n ạ ố ặ ư ng d n, ki m soát ho c kh ng ch các ho t nh m hằ ớ ư ng phát tri n có ủ ộ đ ng c a các doanh nghi p này theo h ế ề ợ . i cho n n kinh t l
ể ỹ ỗ ợ
ể Chi cho các qu h tr phát tri n: Ngân hàng chính sách Qu h tr ỹ ỗ ợ đ u tầ ư Các qu h tr phát tri n khác ỹ ỗ ợ
ự ữ
4.3. Chi d tr nhà n
ư cớ
ế ư m t công c ề ụ đi u ti t vĩ mô,
ự
ờ ị ộ ụ đích: ộ ạ đ ng th tr ị ư ng, n ổ đ nh môi
ờ ả ấ ề ờ ắ ử ụ ợ Đư c NN s d ng nh ệ ằ nh m th c hi n 2 m c Đi u ch nh các ho t ỉ vĩ mô ấ t h i do r i ro b t ng x y
ệ ạ ấ ủ ộ ế trư ng knih t Kh c ph c t n th t thi ụ ổ ả ờ ố đ i s ng, s n xu t, xã h i.
ế ế t y u
ạ ị ra, n ổ đ nh ứ ự ữ Hình th c d tr Các hàng hóa thi Vàng, ngo i tạ ệ Qu d tr , d phòng t ỹ ự ữ ự ấ ề i chính quy n các c p
4.4. Chi tr nả ợ
ủ
ề ả ợ ố Chi tr n g c ti n do chính ph vay Tr n vay n ư c ngoài ớ ả ợ Tr n vay trong n ư cớ ả ợ
Ỹ
CÁC QU NGOÀI NGÂN SÁCH
ủ
ỹ i khách quan c a các qu
ỹ
ả
ộ
ầ ủ đáng nhu c u c a các đ u tầ ư phát đ i ố
ự ồ ạ S t n t T i sao ph i có qu ngoài NSNN? ạ Tính linh ho t trong qu n lý ả ạ Khai thác các ngu n l c xã h i cho ồ ự ế ả tri n và gi i quy t thõa tư ng xã h i ộ ậ
ỹ
ầ
ự
ệ
ắ
ả
=> thành l p các qu ngoài NSNN c n cân nh c: s phân tán và kém hi u qu
ể ợ
Ỹ
CÁC QU NGOÀI NGÂN SÁCH
ỹ
ư cớ ủ
ệ ố H th ng các qu ngoài NSNN Qu d tr nhà n ỹ ự ữ Các qu b o hi m c a nhà n ư cớ ể ỹ ả Các qu h tr tài chính c a nhà ủ ỹ ỗ ợ
nư cớ
Ỹ Ự Ữ
QU D TR NHÀ N
Ư CỚ
ấ
ạ
ỏ
ạ
M c ụ đích Kh n c p phòng ch ng thiên tai, h a ho n, ố ẩ tai n n trên di n r ng;
ả
ạ
ỏ
ệ ộ ậ
Kh p ph c h u qu thiên tai, h a ho n trên
ụ
ề
ệ
ọ
Th c hi n các nhi m v quan tr ng v an
ụ ắ ệ ộ di n r ng; ệ ự ố ninh qu c phòng; ệ
ệ
Th c hi n các nhi m v
ụ đ n
ị ể ổ đ nh th ị
ự trư ng;ờ
ỹ ự ữ
ể
Đ c ặ đi m qu d tr
ỹ ự ữ
ố
ố
ứ Các hình th c qu d tr Hàng hóa chi n lế ư cợ Ngo i t ạ ệ , vàng… ỹ ấ Các c p qu lý Qu d tr t p trung qu c gia ỹ ự ữ ậ Qu d tr c a các B , ngành ộ ỹ ự ữ ủ Qu d tr c a NHNN ỹ ự ữ ủ ả ắ Nguyên t c qu n lý: Nguyên t c t p trung th ng nh t ấ ắ ậ Nguyên t c bí m t, an toàn ắ
ậ
Ỹ Ả
Ể
Ộ QU B O HI M XÃ H I
ồ
ộ ợ
ấ ăn do m t kh n ả ăng lao đ ngộ
ề
ủ
ữ
ợ
ờ
ư i lao
đ ng ộ
Bao g m các n i dung: Các trư ng h p khó kh ờ Tai n n, b nh ngh nghi p ệ ệ ạ m Ố đau Hưu trí Tr c p gia ợ ấ Th t nghi p ệ ấ ... Đ i tố ư ng c a BHXH là nh ng ng trong XH.
ờ đình ngư i lao ị ế ộ đ ng b ch t
Ỹ Ả
Ể
Ộ QU B O HI M XÃ H I
ề ừ nhi u phía: ỗ ợ ộ đ ng và h tr đư c ợ đóng góp t ờ ử ụ ư i s d ng lao
ự
ấ
ể ố ụ i m c tiêu cu i cùng cua s phát ư. ờ ố đ i s ng dân c
Đóng góp phí bao hi m:ể Ngu n l c BHXH ự ồ ngư i lao ộ ờ đ ng, ng ừ NSNN. t ủ M c ụ đích c a BHXH: Góp ph n ầ đ t t ạ ớ ị ự ổ đ nh tri n là s n ậ ỹ Tính ch t và k thu t BHXH: Thu, chi BHXH và tiêu chu n tr ti n b o hi m ẩ
ả ề ả ể đ u ề
ậ do lu t pháp quy ị đ nh.
Ỹ Ả
Ể
Ế
QU B O HI M Y T
ộ
ằ
ớ ộ
đ ng ồ
ẽ ủ ụ đích chia s r i ro v i c ng
ăm sóc kh e.ỏ
ữ
ệ ặ
ẽ ớ
ợ
ả
ệ ố
ứ
ứ
ồ
ể ể
Ho t ạ đ ng nh m m c dân cư trong lĩnh v c chự ố Gi a BHXH và BHYT có m i quan h ch t ch v i nhau ộ ạ t o thành h th ng b o tr xã h i. Hình th c BHYT, có 2 hình th c: Hình th c b o hi m b t bu c ộ ắ ứ ả Hình th c b o hi m t ệ ự ứ ả nguy n ỹ Ngu n hình thành qu BHYT Đóng góp t Tài tr t ợ ừ
ờ ử ụ ư i s d ng lao ờ ngừ ư i lao ộ đ ng và ng đ ngộ
NSNN
Ị
QU Đ U T
Ỹ Ầ Ư Đ A PH
ƯƠNG
ự
ở ạ ầ
ặ xã h i
ớ
ấ
ả
ấ
ờ
ọ
ế ệ đ u tầ ư tr c ti p ho c gián ti p phát ế ương ế ơ s h t ng kinh t ị ộ đ a ph ử ư c; x lý ấ ư ng h c…. Cung c p ụ ư v n ấ đ u tầ ư và tham gia th trị ư ng ờ
ự Th c hi n tri n cể như: giao thông; h th ng c p, thoát n ệ ố ệ ệ ch t th i; b nh vi n; tr ị các d ch v t v n.ố
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
ư c ớ
ẹ
Chính sách tài khóa th t ch t
ặ
ọ
ề ộ đ ng vào n n kinh t
Chính sách tài khóa n i l ng
ộ
ọ
fiscal policy) khi thu nh hỏ ơn chi (còn g i ngân sách b i chi)
ệ ử ụ Chính sách tài khóa là vi c s d ng ngân sách nhà n ế ể . đ tác ạ ể ộ Chính sách tài khoá có th m t trong 2 tình tr ng: ặ hay thu h p (Contractionary ắ ơn chi (còn g i ngân sách th ng d ư). fiscal policy) khi thu l n hớ ở ộ ớ ỏ hay m r ng (Expansionary
Ổ Ố Ộ Ủ Ầ T NG C U C A XÃ H I VÀ S NHÂN CHI TIÊU
ố ở
ộ ủ
ố
ổ đ i nhân t
ạ ổ ậ ầ ơ s phân tách ự đ nh ị đ c ộ khác, ụ ứ thu nh p. (ii) chi tiêu ng d ổ đ i khi
Keyness hình thành mô hình s nhân trên c chi tiêu c a xã h i thành 2 lo i: (i) chi tiêu t ( autonomy expenditures) thay đ i các nhân t ố ớ ậ l p v i thay ( induced expenditure) là thành ph n chi tiêu thay ậ thu nh p thay đ i.ổ
AE = C + I + G + (X – M) = AEO + mpcY
ớ ị ự đ nh; mpc: thiên h
ứ ố ư ng tiêu Trong đó: AEO : là chi tiêu t ậ dùng biên ( marginal pronsit to consume); Y: thu nh p và ụ tích s mpcY chính là chi tiêu ng d .
(cid:0) (cid:0)
mpc
(cid:0) (cid:0)
C Y
AE Y
(cid:0) (cid:0)
Ổ Ộ Ố Ủ Ầ T NG C U C A XÃ H I VÀ S NHÂN CHI TIÊU
ờ ằ ạ
ờ
ả ổ
ủ ể ậ ằ ộ ổ ị ư ng c nh tranh, t ng cung ể ị ư ng hoàn h o, ổ ệ đi u ki n th tr ộ ổ ầ AE = AD) chính là t ng chi tiêu xã h i và t ng ạ đi m cân b ng c a i
ờ T i ạ đi m cân b ng th tr ề ầ ằ b ng t ng c u. Trong ổ t ng c u ( ổ cung là t ng thu nh p xã h i, nên t th trị ư ng ta có:
Y
AE 0
mpcY
(cid:0) (cid:0)
Y
AE 0
1 mpc
)
1(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
1 mpc
)
1(
(cid:0) (cid:0) ố ọ g i là s nhân chi tiêu Trong đó (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ổ
Ầ
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ T NG C U
)( C Δ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
)( I Δ
Y
AE
1 mpc
Δ
)(G
1
(X Δ
M)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ắ ầ ổ ổ đ i t ng c u theo chính sách th t
ặ ở ộ
ầ ủ ổ
ế ở ổ m , chính sách tài khoá cũng tác đ ng ộ
ể ủ Chính ph có th làm thay ch t hay m r ng. ầ Chính sách tài khoá cũng làm thay đ i thành ph n c a t ng c u ế ỷ ề Trong n n kinh t đ n t giá h i ố đoái và cán cân thương m i.ạ