CH NG VIƯƠ
TRÍ NH
Nguy n Xuân Long- ĐHNN-
ĐHQGHN
Ch ng VI. Trí nh ươ
2
KHÁI NI M TRÍ NH
I
1. Đ nh nghĩa trí nh
T nh m t quá trình tâm ph n ánh
nh ng kinh nghi m đã c a nhân d i hình ướ
th c bi u t ng, bao g m s ghi nh , gi gìn và i ượ
t o l i sau đó trong óc cái mà con ng i đã c m ườ
gc, tri gc, xúc c m, hành đ ng hay suy nghĩ
tr c đây.ướ
Nguy n Xuân Long- ĐHNN-
ĐHQGHN
Ch ng VI. Trí nh ươ
3
Phân bi t trí nh v i c m giác, tri giác
Phân bi t trí nh v i c m giác, tri giác
TRÍ NHC M GC, TRI GC
Ph n ánh s v t, hi n t ng ượ
đã tác đ ng vào giác quan
tr c đây.ướ
Ph n ánh s v t, hi n t ng ượ
đang tr c ti p tác đ ng vào ế
giác quan.
S n ph m bi u t ng- ượ
hình nh c a s v t, hi n
t ng n y sinh trong óc con ượ
ng i khi không s tác ườ
đ ng tr c ti p c a chúng ế
vào giác quan ta.
S n ph m là hình nh- ph n
nh s v t, hi n t ng m t ượ
cách khái quát h nơ
Bi u t ng mang tính khái ượ
quát và tr u t ng. ượ
Nguy n Xuân Long- ĐHNN-
ĐHQGHN
Ch ng VI. Trí nh ươ
4
2. Vai trò c a trí nh
Trí nh là quá trình tâm lý có liên quan ch t ch v i toàn
b đ i s ng tâm lý c a con ng i. ườ
Trí nh đi u ki n không th thi u đ c đ con ng i ế ượ ườ
đ i s ng m bình th ng, n đ nh, lành m nh, ườ
đi u ki n đ con ng i phát tri n các ch c năng ườ
tâm b c cao, đ con ng i tích lu v n kinh nghi m ườ
s ng c a mình và s d ng nó ngày càng t t h n. ơ
Trí nh gi l i các k t qu c a quá trình nh n th c ế con
ng i có th h c t p và phát tri n trí tu .ườ
Nguy n Xuân Long- ĐHNN-
ĐHQGHN
Ch ng VI. Trí nh ươ
5
3. C s sinh lý c a trí nhơ
Trí nh là m t quá trình ph c t p.
H c thuy t Paplov v nh ng quy lu t ho t đ ng th n ế
kinh c p cao: ph n x đi u ki n c s sinh h c ơ
c a s ghi nh .
Quan đi m v t lý- thuy t sinh h c c a trí nh : ế
nh ng kích thích đ l i d u v t mang tính ch t v t lý. ế
Quan đi m hi n nay: nh ng kích thích xu t phát t
n ron ho c đ c d n vào nh ng nhánh c a n ron ho c ơ ượ ơ
quay tr l i thân n ron ơ n ron đ c n p thêm năng ơ ượ
l ng ượ c s sinh c a s tích lu d u v t b c ơ ế ướ
trung gian t trí nh ng n sang trí nh dài h n.