intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tâm lý học đại cương: Chương 5 - ThS. Ngô Khánh Tường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

25
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tâm lý học đại cương: Chương 5 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm; Những đặc điểm đặc trưng của Tình cảm; Các mức độ thể hiện của tình cảm - Các loại tình cảm; Vai trò và tiếng nói của tình cảm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tâm lý học đại cương: Chương 5 - ThS. Ngô Khánh Tường

  1. Chương 5: TÌNH CẢM
  2. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm 1.1 Xúc cảm: Là những rung động đối với từng SV-HT riêng lẻ có liên quan đến nhu cầu, động cơ của chủ thể trong những tình huống nhất định.
  3. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm 1.2 Tình cảm: Là những thái độ, cảm xúc ổn định của con người đối với những sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, phản ánh ý nghĩa của chúng trong mối liên hệ với nhu cầu và động cơ của họ.
  4. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm * So sánh sự phản ánh xúc cảm với phản ánh nhận thức. - Giống nhau: Đều là sự phản ánh HTKQ, mang tính chủ thể và có bản chất xã hội – lịch sử. - Khác nhau: (Xem bảng sau)
  5. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Đặc Phản ánh Phản ánh cảm xúc điểm nhận thức 1.Đối Phản ánh chính bản Phản ánh mối quan hệ tượng thân sự vật, hiện tượng giữa các sự vật, hiện phản ánh trong HTKQ. tượng với nhu cầu, động cơ của con người.
  6. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Đặc điểm Phản ánh nhận thức Phản ánh cảm xúc 2.Phạm vi Tất cả những SV, Chỉ phản ánh phản ánh HT tác động vào những SVHT liên giác quan của ta quan đến sự thỏa thì đều được phản mãn hay không ánh ở mức độ nhất thỏa mãn một nhu định. cầu động cơ nào đó của con người mới gây nên cảm xúc.
  7. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Đặc điểm Phản ánh nhận Phản ánh cảm thức xúc 3.Phương Phản ánh HTKQ Phản ánh HTKQ thức phản dưới hình thức dưới hình thức ánh hình ảnh, những những rung biểu tượng, những động, những trãi khái niệm (tư duy). nghiệm của con người.
  8. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Đặc điểm Phản ánh nhận Phản ánh cảm xúc thức 4. Tính Mức độ thể hiện chủ thể trong tình cảm cao hơn, đậm nét hơn so với NT. 5.Quá Hình thành nhanh Hình thành lâu dài trình hơn, theo con hơn, phức tạp hơn hình đường thẳng… nhiều và theo quy thành luật khác nhau.
  9. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm * So sánh sự phản ánh xúc cảm với phản ánh nhận thức. - Giống nhau: - Khác nhau:  KLSP: Chúng ta cần thấy được sự khác nhau giữa phản ánh xúc cảm và phản ánh nhận thức của con người để đề ra những con đường, những biện pháp xây dựng và giáo dục tình cảm đúng đắn cho học sinh
  10. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm * So sánh tình cảm với xúc cảm - Giống nhau: Đều là sự biểu thị thái độ của chủ thể đối với các SVHT có liên quan đến nhu cầu của chủ thể đó. - Khác nhau: XC và TC khác nhau căn bản trên 3 mặt: Tính ổn định, tính XH, cơ chế sinh lí thần kinh. (Xem bảng sau)
  11. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Xúc cảm Tình cảm 1. Có cả ở người và động vật. 1. Chỉ có ở người. 2. Là một quá trình tâm lý. 2. Là một thuộc tính tâm lý.
  12. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Xúc cảm Tình cảm 3.Có tính chất nhất thời, 3. Có tính xác định và tình huống và đa dạng. ổn định. 4. Luôn ở trạng thái hiện 4. Thường ở trạng thái thực. tiềm tàng.
  13. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Xúc cảm Tình cảm 5. Xuất hiện trước. 5. Xuất hiện sau. 6. Thực hiện chức năng 6. Thực hiện chức năng sinh vật xã hội (giúp cơ thể định hướng (giúp con người thích và thích nghi với môi ứng với môi trường xã trường bên ngoài với tư hội với tư cách là một cách là một cá thể). nhân cách).
  14. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Xúc cảm Tình cảm 7. Gắn liền với PXKĐK, 7. Gắn với PXCĐK, với với bản năng. động hình thuộc HTTH 2
  15. 1. Khái niệm Tình cảm – Xúc cảm Tóm lại: XC và TC có liên quan mật thiết với nhau: + Tình cảm được hình thành từ những xúc cảm cùng loại và được thể hiện qua xúc cảm ( xúc cảm là cơ sở, phương tiện biểu hiện tình cảm). + Tình cảm có ảnh hưởng trở lại, chi phối các cảm xúc của con người làm cho xúc cảm thể hiện ra ngoài nhanh chóng.
  16. 2. Những đặc điểm đặc trưng của Tình cảm 2.1. Tính nhận thức - Tình cảm của con người được nảy sinh trên cơ sở những xúc cảm trong quá trình nhận thức đối tượng. - Nguyên nhân gây nên tình cảm thường được chủ thể nhận thức rõ ràng. - Nhận thức được xem là “cái lý” của tình cảm, làm cho tình cảm có tính đối tượng xác thực. Phản Nhận Rung ứng thức động CX Tình cảm
  17. 2. Những đặc điểm đặc trưng của Tình cảm 2.2. Tính ổn định Tình cảm là những thái độ ổn định của con người đối với hiện thực xung quanh và đối với bản thân.  Tình cảm được coi là thuộc tính tâm lý, một đặc trưng của nhân cách.
  18. 2. Những đặc điểm đặc trưng của Tình cảm 2.3. Tính xã hội Tình cảm của con người: - Không phải là phản ứng sinh lí đơn thuần. - Mang tính xã hội, thực hiện chức năng xã hội và được hình thành trong môi trường xã hội.
  19. 2. Những đặc điểm đặc trưng của Tình cảm 2.4. Tính chân thực Tình cảm phản ánh đúng nội tâm thực, ngay cả khi con người cố che dấu bằng những hành vi giả vờ.
  20. 2. Những đặc điểm đặc trưng của Tình cảm 2.5. Tính đối cực (tính hai mặt) Tình cảm gắn liền với sự thỏa mãn nhu cầu của con người Không thỏa mãn Thỏa mãn Tiêu cực Tích cực Ghét Yêu Buồn Vui
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2