
NHÂN CÁCH VÀ S HÌNH THÀNH Ự
NHÂN CÁCH

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ
ĐHQGHN
Ph n III. Nhân cách và s hình thành nhân cách ầ ự
2
KHÁI NI M V NHÂN CÁCHỆ Ề
I
1. Nhân cách là gì?
a. Khái ni m con ng i, cá nhân, nhân cáchệ ườ
CON NG IƯỜ CÁ NHÂN CÁ TÍNH NHÂN CÁCH
Con ng i là ườ
m t th c th ộ ự ể
sinh v t, XH, ậ
VH.
Là con
ng i, ườ
nh ng con ư
ng i c ườ ụ
th c a ể ủ
c ng đ ng, ộ ồ
m t thành ộ
viên c a xã ủ
h i.ộ
Cái đ n nh t ơ ấ
có m t không ộ
hai, không l p ặ
l i trong tâm ạ
lý ho c sinh lý ặ
c a cá th ủ ể
đ ng v t ho c ộ ậ ặ
cá th ng i.ể ườ
Bao g m ph n xã ồ ầ
h i, tâm lý c a cá ộ ủ
nhân v i t cách ớ ư
thành viên c a m t ủ ộ
xã h i nh t đ nh, là ộ ấ ị
ch th c a c ủ ể ủ ả
quan h ng i- ệ ườ
ng i, c a ho t ườ ủ ạ
đ ng có ý th c và ộ ứ
giao l u.ư

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ
ĐHQGHN
Ph n III. Nhân cách và s hình thành nhân cách ầ ự
3
b. Khái ni m nhân cách trong tâm lý h cệ ọ
Nhân cách là t h p nh ng đ c đi m thu c ổ ợ ữ ặ ể ộ
tính tâm lý c a cá nhân bi u hi n b n s c và giá ủ ể ệ ả ắ
tr xã h i c a con ng iị ộ ủ ườ

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ
ĐHQGHN
Ph n III. Nhân cách và s hình thành nhân cách ầ ự
4
Các đ c đi mặ ể
c b n ơ ả
c a nhân cáchủ
Tính
th ng ố
nh tấ
2. Các đ c đi m c b n c a nhân cáchặ ể ơ ả ủ
Tính
giao
l uư
Tính
n ổ
đ nhị
Tính
tích
c cự

Nguy n Xuân Long- ĐHNN- ễ
ĐHQGHN
Ph n III. Nhân cách và s hình thành nhân cách ầ ự
5
Click to add Title
1C U TRÚC TÂM LÝ C A NHÂN CÁCHẤ Ủ
II
Quan đi m coi nhân cách bao g mể ồ
3 lĩnh v c c b nự ơ ả
Nh n th cậ ứ
(bao g m ồ
tri th c vàứ
năng l cự
trí tu )ệ
Ý chí
(ph m ch t ýẩ ấ
chí, k năng, ỹ
k x o,ỹ ả
thói quen)
Tình c mả
(rung c m,ả
thái đ )ộ