CƯƠ G
3
ÁÀ
C
H
ƯƠ
N
G
3
: TR
Á
I PHI
U V
À
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIU
ĐỊNH
GIÁ
TRÁI
PHIU
Ni Dung Nghiên Cu
1. Khái nim trái phiếu
2.
Phân
loi
trái
2.
Phân
loi
trái
3. Định giá trái phiếu
4. Mi quan hgia trái phiếuvàlãisut
5. Ri ro đầu tư trái phiếu
Khái Nim Trái Phiếu
Khái nim
th t i hiế
c
th
u
t
ng
c
a
t
r
ái
p
hiế
u
Khế ước trái phiếu
Cutrúclãisutca trái phiếu
Cu
trúc
lãi
sut
ca
trái
phiếu
Trái phiếu có lãi sut th ni
Quyn ca người phát hành và nm gi trái phiếu
Khái Nim Trái Phiếu
Khái
nim
:
Trái
phiếu
loi
chng
khoán
Khái
nim
:
Trái
phiếu
loi
chng
khoán
xác nhnquynvàlchhpphápcangười
s
hu
đối
vi
mt
phn
vn
n
ca
t
chc
s
hu
đối
vi
mt
phn
vn
n
ca
t
chc
phát hành.
Các
ThutNg
C
a
Các
Thut
Ng
C
a
Trái Phiếu
Mnh giá-FV (face value, par value, maturity
value) khontingcsẽđưctrcho ngườinm
i
ái
hiế
khi
đá
h
g
i
tr
ái
phiế
u
khi
đá
o
h
n.
Lái sutdanhnghĩa (coupon rate): tllãi sut
ghi
trên
trái
phiếu
được
dùng
để
tính
khon
tin
lãi
ghi
trên
trái
phiếu
đưc
dùng
để
tính
khon
tin
lãi
danh nghĩa (coupon payments-C). Coupon
rate=C/VF
Ti
n lãi danh nghĩa (coupon
p
ayment-C) khon
tinngười phát hành trái phiuphitrcho người
cm
trái
phiếu
định
k
(
1
năm
6
tháng
(M)
đưc
cm
trái
phiếu
định
k
(
1
năm
,
6
tháng
(M)
,
được
tính bng tích smnh giá lãi sutcung phiếu.