TR NG ĐI H C S PH M HÀ N IƯỜ Ư
KHOA S PHAM KĨ THU TƯ
B MÔN ĐI N T - TIN H C
-----------
BÀI GI NG
THI T B ĐI N T
(3 TÍN CH )
Ng i so n: ThS. Nguy n Th Mai Lanườ
Bài giảng Thiết bị điện tử Bộ môn Điện tử - Tin hoc
HÀ N I, NĂM 2012
PH N 1: THI T B ĐO L NG ĐI N T ƯỜ
M ĐÂU: M T S KHÁI NI M C B N TRONG KĨ THU T ĐO L NGƠ Ơ ƯỜ
1. Các đnh nghĩa và khái ni m chung v đo l ng ườ
1.1 Đo l ngườ
Đo l ng là m t quá trình đánh giá đnh l ng v đi l ng c n đo đ cóườ ượ ượ
đc k t qu b ng s so v i đn v đo. K t qu đo đc bi u di n d i d ng:ượ ế ơ ế ượ ướ
A=
0
X
X
=> X=A.X0
Trong đó: A là con s k t qu đo ế X là đi l ng c n đo ượ Xo là đn v đoơ
Ví d : U=5V => U- đo đi n áp; 5- con s đo; V-đn v đo ơ
1.2 Đo l ng h cườ
Đo l ng h c là ngành khoa h c chuyên nghiên c u đ đo các đi l ngư ượ
khác nhau, nghiên c u m u và đn v đo. ơ
1.3 K thu t đo l ng (KTĐL) ườ
KTĐL là ngành k thu t chuyên môn nghiên c u đ áp d ng k t qu c a đo ế
l ng h c vào ph c v s n xu t và đi s ng xã h i.ườ
1.4 Tín hi u đo l ng ườ
Tín hi u đo l ng là tín hi u mang thong tin v giá tr c a đi l ng đo ườ ượ
1.5 Đi l ng đo ượ
Đi l ng đo là thông s xác đnh quá trình v t lý c a tín hi u đo. ượ Quá trình
v t lý có th có nhi u thông s nh ng trong m i tr ng h p c th ng i ta ch ư ườ ườ
quan tâm đn m t ho c m t vài thông s nh t đnh.ế Ví d : đ xác đnh đ rung có
th xác đnh thông qua m t trong các thông s nh : biên đ rung, gia t c rung, t c ư
đ rung …
Đi l ng đo chia làm hai lo i ượ
2
Bài giảng Thiết bị điện tử Bộ môn Điện tử - Tin hoc
Đi l ng đo ti n đnh: ượ là đi l ng đã bi t tr c qui lu t thay đi theo th i ượ ế ướ
gian c a chúng.
Đi l ng đo ng u nhiên: ượ là đi l ng đo mà s thay đi theo th i gian ượ
không theo m t qui lu t nh t đnh
1.6 Đn v đoơ
M i m t qu c gia có m t t p quán s d ng các đn v đo l ng khác nhau. ơ ườ
Đ th ng nh t các đn v này ng i ta thành l p H đn v đo l ng qu c t . Ngày ơ ườ ơ ườ ế
20-1-1950 Ch t ch H Chí Minh đã ký s c l nh s 8/SL quy đnh h th ng đo
l ng Vi t nam theo h SI và ngày 20/1 h ng năm là ngày Đo L ng Vi t Nam.ườ ườ
Theo Pháp l nh Đo l ng ngày 06 tháng 10 năm 1999, đn v đo l ng h p ườ ơ ườ
pháp là đn v đo l ng đc Nhà n c công nh n và cho phép s d ng. Nhà n cơ ườ ượ ướ ướ
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam công nh n H đn v đo l ng qu c t (vi t ơ ư ế ế
t t là SI). Chính ph quy đnh đn v đo l ng h p pháp phù h p v i H đn v đo ơ ườ ơ
l ng qu c t .ườ ế
H đn v đo l ng qu c t SI bao g m ơ ườ ế 7 đn v ơ c b n:ơ
Đi l ng ư
đo
Đn vơ Kí
hi u
Đi l ng đo ượ Đn vơ Kí
hi u
Chi u dàimet M C ng đ dòngườ
đi n
Ampe A
Kh i l ng ượ kilogra
m
Kg Nhi t đ Kelvin K
Th i giansecond S C ng đ sángườ Candel
a
Cd
S l ng v t ch t ượ mol mol
B ng 1: H đn v đo l ng qu c t SI ơ ườ ế
Các đn v khác đc đnh nghĩa thông qua các đn v c b n g i là các đnơ ư ơ ơ ơ
v d n xu t. (xem chi ti t trong Ngh đnh c a chính ph s 65/2001 NĐ-CP v vi cế
Ban hành h th ng đn v đo l ng h p pháp c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa ơ ườ ướ
Vi t Nam. D i đây là m t s đn v d n xu t đi n và tướ ơ
Đi l ng đo ượ Đn vơ Kí hi u
Công su t oát W
Đi n tích, đi n l ng ượ culông C
Hi u đi n th , đi n th , đi n áp, su t đi n ế ế
đng
von V
3
Bài giảng Thiết bị điện tử Bộ môn Điện tử - Tin hoc
Đi n dung fara F
Đi n tr ôm Ω
Đi n d n simen S
Đ t c m Henry H
Thông l ng t (t thông)ượ vebe Wb
M t đ t thông, c m ng t tesla T
C ng đ đi n tr ngườ ườ von trên met V/m
C ng đ t tr ngườ ư ampe trên met A/m
Năng l ng đi nượ electronvon eV
B ng 2: Đn v d n xu t t h đo l ng qu c t SIơ ườ ế
Ch
đc
Kí
hi u
H s
nhân
Ch đc Kí
hi u
H s nhân
yotta Y 1024 deci d 10-1
Zetta Z 1021 centi c 10-2
Exa E 1018 milli m 10-3
Peta P 1015 micro μ10-6
Tera T 1012 nano n 10-9
Giga G 109pico p 10-12
Mega M 106femto f 10-15
Kilo k 103atto a 10-18
Hecto h 102zepto z 10-21
Deka da 10 yocto y 10-24
B ng 3: c và b i th p phân c a các đn v SIƯớ ơ
1.7 Thi t b đo và ph ng pháp đo ế ươ
Thi t b đoế là thi t b kĩ thu t dung đ gia công tín hi u mang thông tin đoế
thành d ng ti n l i cho ng i quan sát. ườ Thi t b đo bao g m: thi t b m u, chuy nế ế
đi đo l ng, d ng c đo l ng, t h p thi t b đo l ng và h th ng thông tin đo ườ ườ ế ư
l ng.ườ
Ph ng pháp đo:ươ Quá trình đo ti n hành thông qua các thao tác c b n sau: ế ơ
Thao tác t o m u: là quá trình l p đn v t o ra m u bi n đi ho c kh c trên ơ ế
thang đo c a thi t b đo. ế
Thao tác bi n đi:ế là quá trình bi n đi đi l ng đo (hay đi l ng m u)ế ượ ượ
thành nh ng đi l ng khác ti n cho vi c đo hay x lý, th c hi n các thu t ượ
toán, t o ra các m ch đo và gia công k t qu đo. ế
Thao tác so sánh: là quá trình so sánh đi l ng đo v i m u hay gi a con s ượ
t l v i đi l ng đo vad con s t l v i m u. ượ
4
Bài giảng Thiết bị điện tử Bộ môn Điện tử - Tin hoc
Thao tác th hi n k t qu đo: ế là quá trình ch th k t qu đo d i d ng t ng ế ướ ươ
t ho c con s , có th ghi l i k t q a đo trên gi y hay b nh . ế
Thao tác gia công k t qu đo:ế là quá trình x lý k t q a đo b ng tay ho c ế
máy tính.
S ph i h p gi a các thao tác c b n nêu trên là ph ng pháp đo ơ ươ
2. Cách th c hi n phép đo
2.1. Đo tr c ti p ế
Đo tr c ti p ế là cách đo mà k t qu nh n đc tr c ti p t m t phép đo duyế ượ ế
nh t.
Ví d : Vônmet đo đi n áp, Ampemet đo c ng đ dòng đi n .v.v. Nh v y, ườ ư
k t qu đo đc chính là tr s c a đi l ng c n đo mà không ph i tính toán thôngế ượ ượ
qua b t k m t bi u th c nào. N u không tính đn sai s thì tr s đúng c a đi ế ế
l ng c n đo X s b ng k t qu đo đc A. Ph ng pháp đo tr c ti p có u đi mượ ế ượ ươ ế ư
là đn gi n, nhanh chóng và lo i b đc sai s do tính toán. ơ ượ
2.2 Đo gián ti pế
Đo gián ti pế là cách đo mà k t qu đo suy ra t s ph i h p k t qu c aế ế
nhi u phép đo dùng cách đo tr c ti p. ế
Ví d : đ đo công su t (P) có th s d ng Vônmet đ đo đi n áp (U),
Ampemet đo c ng đ dòng đi n (I), sau đó s d ng ph ng trình: P = U.I ta tínhườ ươ
đc công su t. ượ
Nh v y k t qu đo không ph i là tr s c a đi l ng c n đo, các s li uư ế ượ
c s có đc t các phép đo tr c ti p s đc s d ng đ tính ra tr s c a điơ ượ ế ượ
l ng c n đo thông qua m t ph ng trình v t lý liên quan gi a các đi l ng này.ượ ươ ượ
X = f(A1, A2, …An)
Trong đó A1, A2 … An là k t qu đo c a các phép đo tr c ti p.ế ế
Cách đo gián ti p m c ph i nhi u sai s do sai s c a các phép đo tr c ti pế ế
đc tích lu l i. Vì v y cách đo này ch nên áp d ng trong các tr ng h p khôngượ ườ
th dùng d ng c đo tr c ti p mà thôi. ế
2.3 Đo t ng quan ươ
Đo t ng quanươ là ph ng pháp đc s d ng trong tr ng h p c n đo cácươ ượ ườ
quá trình ph c t p mà đây không th thi t l p m t quan h hàm s nào gi a các ế
5