intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm: Chương 7 - Thiết kế hệ thống sấy khí động

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

12
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm: Chương 7 - Thiết kế hệ thống sấy khí động" cung cấp cho người học các nội dung chính sau đây: Kết cấu hệ thống sấy khí động; Tính toán thiết kế hệ thống sấy khí động. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm: Chương 7 - Thiết kế hệ thống sấy khí động

  1. CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY KHÍ ĐỘNG VII.1 Kết cấu hệ thống sấy khí động. VII.2 Tính toán thiết kế hệ thống sấy khí động.
  2. Hệ thống sấy khí động
  3. Hệ thống sấy khí động
  4. Hệ thống sấy khí động dạng ống - Vận tốc khí wk > wkl - VLS dạng hạt có KLR nhỏ để khí có thể thổi lên được - Kích thước hạt 8-10mm - Nhược điểm: cường độ sấy không cao vì dòng hạt và dòng TNS ổn định
  5. Hệ thống sấy khí động, buồng sấy có tiết diện thay đổi - Tạo ra sự xáo trộn giữa dòng hạt và dòng TNS => cường độ sấy cao hơn
  6. HTS khí động, buồng sấy dạng ống nhiều cấp - Áp dụng đối với các VS có trở lực dẫn ẩm bên trong lớn (khó truyền ẩm từ bên trong ra bề mặt hạt).
  7. HTS khí động • Ứng dụng: sấy các VL dạng hạt, các loại hạt, tinh bột, các chế phẩm sinh học,… • Đặc điểm: - Thời gian sấy ngắn nên hàm ẩm thay đổi không nhiều - Lượng ẩm bay hơi trong buồng sấy chủ yếu là ẩm tự do trên bề mặt các vật sấy. - Thời gian sấy ngắn cho phép sử dụng TNS có nhiệt độ cao ngay cả với VLS có tính chịu nhiệt kém.
  8. Kết cấu HTS khí động • Buồng sấy dạng ống đặt thẳng đứng: có tiết diện không đổi hoặc thay đổi. • Vít tải nạp vật liệu sấy. • TNS và VLS cùng chuyển động từ dưới lên. • Trước buồng sấy có cửa nạp liệu, sau buồng sấy có xyclon thu hồi SP và thiết bị lọc túi làm sạch khí thải. • Quạt, caloriphe hoặc lò đốt.
  9. Tính toán, thiết kế HTS khí động • Vận tốc lắng của hạt wkl • Vận tốc TNS: wk= 1,25 wkl hoặc wk= 10,5 + 0,75 wkl • Tính kích thước buồng sấy: chiều dài, đường kính ống sấy • Thời gian sấy • Trở lực của thiết bị sấy • Tính và chọn các thiết bị phụ trợ: quạt, caloriphe, buồng đốt, xyclon, lọc túi,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2