10/17/2020
1
FME
CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn
Môn hc:
THIT K KHUÔN
TRÊN H TÍCH HP CAD/CAE
CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn
FME
2
Chương 0:
GII THIU V MÔN HC
Môn hc: Thiếtkếkhuôn trên htích hp CAD/CAE
FME
3
CHƯƠNG 0: GII THIU MÔN HC
Ni dung:
0.1. Chuẩn đầu ra của môn học
0.2. Nội dung các chương
0.3. Tài liệu tham khảo
0.4. Phân bố thời gian tỉ lệ đánh giá
FME
4
0.1. CHUN ĐẦU RA MÔN HC
L.O.1: Hiểu được khả năng thiết kế phân tích khuôn ép phun của
phần mềm CAD/CAE.
L.O.2: khả năng áp dụng các kiến thức sở để thiết kế bộ khuôn
ép phun.
L.O.3: kỹ năng sử dụng phần mềm CAD để thiết kế khuôn ép
phun.
L.O.4: kỹ năng sử dụng phần mềm CAE để phân tích khuôn ép
phun.
L.O.5: khả năng đánh giá kết quả khắc phục các khuyết tật.
L.O.6: kỹ năng làm việc nhóm.
1 2
3 4
10/17/2020
2
FME
5
0.2. NI DUNG CÁC CHƯƠNG
1. Tổng quan về hệ tích hợp CAD/CAE
L.O.1: Hiuđượckhnăng thiếtkế phân tích khuôn ép phun caphnmm
CAD/CAE.
2. sở thiết kế khuôn trên hệ tích hợp
L.O.2: khnăng áp dng các kiếnthccơsởđthiếtkếbkhuôn ép phun.
3. Công cụ CAD hỗ trợ thiết kế khuôn ép phun
L.O.3: knăng sdng phnmm CAD để thiếtkếkhuôn ép phun.
4. Công cụ CAE hỗ trợ phân tích khuôn ép phun
L.O.4: knăng sdng phnmm CAE để phân tích khuôn ép phun.
L.O.5: khnăng đánh giá kếtqu khcphc các khuyếttt.
* L.O.6: knăng làm vic nhóm (đạtđược thông qua c bài tp nhóm).
FME
6
0.3. TÀI LIU THAM KHO
[1]. Nguyễn Văn Thành, Bài giảng “TK khuôn trên HTH CAD/CAE”.
[2]. Nguyễn Văn Thành, Hướng dẫn sử dụng phần mềm Creo.
[3]. Nguyễn Văn Thành, Hướng dẫn sử dụng phần mềm Moldflow.
Giáo trình chính:
Tài liệu tham khảo:
[4] HOÀI ÂN, Thiết kế khuôn cho sản phẩm nhựa, Viện Máy dụng cụ công nghiệp,
1994.
[5] David O.Kazmer, Injection Molding Design Enginnering, Hanser Publisher, 2007.
[6] GEORG MENGES, WALTER MICCHAELI, PAUL MOHREN, How To Make
Injection Molds, Hanser, 2001.
[7] Günter Mennig Klaus Stoeckhert, Mold-Making Handbook, Hanser Publishers, 2013.
[8] KUNWOO LEE, Principles of CAD/CAM/CAE Systems, Addison Wesley Longman,
1999.
[8] Phần Help của các phần mm Creo, Moldflow Moldex3D.
FME
7
0.4. PHÂN B THI GIAN & T L ĐÁNH GIÁ
1. Tổng cộng 60 tiết, trong đó:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thí nghiệm: 30 tiết
2. Tỉ lệ đánh giá:
- BT: 20%
- BTL: 30%
- Thí nghiệm: 10%
- Thi: 40% (thi tự luận, thời gian 70 phút)
FME
8
Chương 1:
TNG QUAN V
H TÍCH HP CAD/CAE
Môn hc: Thiếtkếkhuôn trên htích hp CAD/CAE
5 6
7 8
10/17/2020
3
FME
99
Ni dung:
1.1. Giới thiệu hệ tích hợp (HTH).
1.2. HTH trong thiết kế khuôn
1.3. Lợi ích của HTH
1.4. Trình tự thiết kế khuôn trên HTH.
CHƯƠNG 1: TNG QUAN VH TÍCH HP
FME
10
Kết nối chức năng thiết kế (CAD); phân tích (CAE)
lptrìnhgiacông(CAM)trêncơsởsửdngcơsởd
liệu chung cho cả quá trình thiết kế, phân tích lập
trình gia công.
1.1. GIITHIUH TÍCH HP
Û
Õ LIEÄU
CAD
CAM
CAE
Sự kết nối này tạo sự liên
thông trong quá trình sản xuất,
từ đó tăng năng suất, chất
lượng thiết kế, gia công chế tạo
giảm giá thành sản phẩm.
FME
11
Chế tạo các sản phẩm nhựa bằng ng nghệ ép phun
một quá trình công nghệ khá phức tạp, tuy nhiên, li
ng dng rng rãi nht. Chất lượng sản phẩm phụ
thuộc vào nhiều yếu tố khó th d đoán mt cách
chính xác các yếu tố này.
1.2. HTH TRONG THITKKHUÔN (1)
Máy ép phun nhaKhuôn ép phun Snphm
Ngun: CơKhí Nam Lâm
FME
12
1.2. HTH TRONG THITKKHUÔN (1)
Máy ép phun nhaKhuôn ép phun Snphm
Ngun: CơKhí Nam Lâm
Chế tạo các sản phẩm nhựa bằng công nghệ ép phun
mt quá trình công nghệ khá phức tạp, tuy nhiên, li
ng dng rng rãi nht. Chất lượng sản phẩm phụ
thuộc vào nhiều yếu tố khó thể dự đoán một cách
chính xác các yếu tố này.
910
11 12
10/17/2020
4
FME
13
Thông thường, để được loạt
sản phẩm đạt chất lượng cần
phải thực hiện giai đoạn ép thử
để điều chỉnh các thông số
công nghệ gia công, thậm chí
đôi lúc còn phải điều chỉnh cả
khuôn.
Chi phí cho giai đoạn ép phun
thử rất lớn, vậy nếu giảm
được chi phí này sẽ tiết kiệm
rất nhiều về mặt kinh tế.
1.2. HTH TRONG THITKKHUÔN (1)
(1) Tomôhìnhsnphm
(2) Chnvtrí ming phun
(3) Thiếtkếkhuôn
hthng cpnha
(6) Chn chế độ ép phun
(8) Đánh g
kếtqu
(7) Ép thsnphm
(4) Thiếtkếhthng làm ngui
Đạt
Không
đạt
(5) Gia công khuôn
1
2
3
4
Btđầu
Kết thúc
QTTK khuôn truynthng
FME
14
Một trong những
phương thức hiệu
quả nhất thực
hiện phân tích
phỏng quá
trình phun ép trên
các phần mm
phân tích CAE
(Computer Aided
Engineering)
ngay t giai đoạn
thiết kế.
1.2. HTH TRONG THITKKHUÔN (2)
Moâ ñun C höùc naêng M inh hoïa
Gate Location X c ñònh t tch hôïp
ñaët ming phun
Molding
Window
Xaùc ñònh cheá ñoä p phun
hôïp l
Flow Phaân tích doøng chaûy
R unners
Balance
Caân baèng keânh daãn
C ooling Phaân tích lm nguoäi
Manu facturin g
FME
15
Kết quả phân tích mô phỏng cho phép đánh g trực
quan về quá trình điền đầy lòng khuôn, các hiện tượng
xảy ra trong suốt giai đoạn điền đầy và sau điền đầy, quá
trình làm nguội sản phẩm trong lòng khuôn...
Từ đó, cho phép dự đoán được các điều kiện kỹ thuật
cần thiết cho quá trình sản xuất để điều chỉnh hình học
sản phẩm, thay đổi kết cấu khuôn, lựa chọn các thông số
gia công một cách hợp nhất.
Mục đích nhằm tránh tối đa các khuyết tật thể xảy ra,
đồng thời tiết kiệm thời gian chi phí sản xuất khác.
1.2. HTH TRONG THITKKHUÔN (2)
FME
16
Phân tích q trình phun ép nhựa nhờ máy tính với các
phần mềm hỗ trợ phân tích CAE được thực hiện dựa trên
sở các định luật bản về lưu chất các hiện
tượng vật lý.
Kết quả của quá trình phân tích được lưu trữ trong máy
tính dưới dạng dữ liệu số thể hiện dưới dạng đồ họa
màu, tạo sở cho quá trình tính toán thiết kế.
1.2. HTH TRONG THITKKHUÔN (4)
13 14
15 16
10/17/2020
5
FME
17
Tự động hóa quy trình thiết kế khuôn mẫu.
Tăng độ chính xác, chất lượng, năng suất thiết kế.
Cho phép kiểm nghiệm thiết kế nhanh chóng tiết kiệm.
Giảm số lần thử khuôn.
Rút ngắn chu trình sản xuất.
Giảm giá thành sản phẩm.
Tăng hiệu quả toàn diện cho sản phẩm.
Hoàn thiện kinh nghiệm cho các kỹ các nhà thiết
kế.
1.3. LCHCAHTH (1)
FME
18
Tối ưu hóa thiết kế sản phẩm: thiết kế, mô phỏng, phân
tích, hiệu chỉnh, tối ưu hóa kết cấu khuôn hình học
sản phẩm.
Cho phép dự đoán các điều kiện kỹ thuật cho quá trình
sản xuất đ lựa chọn các thông số gia công một cách
hợp lý nhất, nhằm tránh tối đa các khuyết tật thể xảy
ra.
Tạo bn vẽ ghi kích thước tự động cho các đối tượng
thiết kế.
1.3. LCHCAHTH (2)
FME
19
1.4. TRÌNH T THIT K KHUÔN TRÊN HTH
1 THIẾT KẾ SẢN PHẨM
trên môi trường CAD (hình dạng, kích thước vật liệu)
2 XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ MIỆNG PHUN
trên môi trường CAD/CAE (vị trí, số lượng loại)
3THIẾT KẾ HỆ THỐNG KÊNH DẪN
trên môi trường CAD/CAE (tiết diện, kích thước và phân bố)
4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÀM NGUỘI
trên môi trường CAD/CAE (kích thước, bố trí chế độ)
FME
20
QUI TRÌNH THIT K
XÁC ĐỊNH V TRÍ, S LƯỢNG MING PHUN
17 18
19 20