LOGO<br />
<br />
Chương 3<br />
TÓM TẮT DỮ LiỆU<br />
<br />
31/5/2016<br />
<br />
C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu<br />
<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
31/5/2016<br />
<br />
3.1<br />
<br />
Số đo độ tập trung<br />
<br />
3.2<br />
<br />
Số đo độ phân tán<br />
<br />
C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu<br />
<br />
66<br />
<br />
3.1 Số đo độ tập trung<br />
n<br />
<br />
a. Số trung bình cộng<br />
Số trung bình cộng: (Arithmetic mean)<br />
<br />
xi<br />
<br />
x i1<br />
n<br />
<br />
Số trung bình gia quyền: (Weighted mean)<br />
<br />
k<br />
<br />
xifi<br />
<br />
x i1k<br />
<br />
fi<br />
<br />
Số trung bình điều hoà: (Harmonic mean )<br />
k<br />
Mi<br />
x ik1<br />
Mi<br />
<br />
i1<br />
<br />
<br />
<br />
trong đó Mi=xifi<br />
<br />
31/5/2016<br />
<br />
i1 xi<br />
C01136 - Chuong 3 Tom tat du lieu<br />
<br />
67<br />
<br />
3.1 Số đo độ tập trung<br />
Trường hợp tài liệu có khoảng cách tổ:<br />
Ví dụ: Tính thu nhập trung bình của nhóm nhân viên:<br />
Thu nhập hàng tháng (nghìn đồng)<br />
<br />
Số nhân viên<br />
<br />