Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 3 - Nguyễn Công Nhựt
lượt xem 5
download
Thống kê mô tả là phương pháp liên quan đến việc tổ chức, tổng hợp và trình bày số liệu thu thập được từ mẫu nghiên cứu hoặc tổng thể. Cùng tham khảo nội dung Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 3 Thống kê mô tả dưới đây để nắm rõ chi tiết hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 3 - Nguyễn Công Nhựt
- THỐNG KÊ TRONG NGHIÊN CỨU XÃ HỘI 1
- Chương 3. Thống kê mô tả (Descriptive statistics) □ Thống kê mô tả là phương pháp liên quan đến việc tổ chức, tổng hợp và trình bày số liệu thu thập được từ mẫu nghiên cứu hoặc tổng thể. 2
- □ Dữ liệu thô: Thích loại nước ngọt 3 3 3 3 3 3 3 2 3 3 3 1 3 3 3 3 3 1 3 2 3 3 1 3 3 3 3 3 3 1 □ Một trong những lý do chính sử dụng phương pháp thống kê là để tổng hợp và mô tả dữ liệu, làm cho thông tin được trình bày rõ ràng hơn. 3
- PP thống kê mô tả dưới dạng bảng □ Phân phối tần suất: 1 bảng trình bày số lần xuất hiện của một hay nhiều giá trị được quan sát trong mẫu hoặc tổng thể 4
- PP thống kê mô tả dưới dạng bảng □ Các kiểu phân phối tần suất ■ Thô (raw) ■ Liên hệ (relative): tỉ lệ (proportion) và phần trăm (percent) ■ Lũy tiến (cumulative) 5
- Phân phối tần suất □ Một số ký hiệu sử dụng trong tính toán phân phối tần suất ■ n = tổng số mẫu quan sát ■ X = biến ■ i = giá trị (thành phần) của biến X ■ fi = tần suất quan sát của giá trị i 6
- Phân phối tần suất (t.t) □ Các thành phần (giá trị) của biến phải: ■ Loại trừ lẫn nhau ■ Bao phủ hết các trả lời 7
- Phân phối tần suất (t.t) □ Bảng phân phối tần suất nên bao gồm: ■ Tiêu đề mô tả nội dung của bảng ■ Tên biến ■ Nhãn giá trị cho các thành phần biến ■ Tổng các quan sát của mẫu ■ Khai báo nguồn dữ liệu 8
- 1. Bảng phân phối tần suất thô Bảng 1. Loại nước ngọt ưa thích của sinh viên lớp TKXH Loại nước ngọt thích Số đếm được Tần số (Tally) (Frequency) 1. Coca – Cola 4 4 2. Pepsi 2 2 3. Khác 24 24 Tổng (n) 30 30 Nguồn: Khảo sát lớp học TKXH, tháng 11, 2007 9
- 2. Bảng phân phối tần suất liên hệ Bảng 2. Loại nước ngọt ưa thích của sinh viên lớp TKXH Loại nước ngọt thích Tần số ni Tần suất Phần trăm-%i (frequency) (fi) (percent) 1. Coca – Cola 4 0,133 13,3 2. Pepsi 2 0,067 6,7 3. Khác 24 0,80 80,0 Tổng 30 1,0 100,0 Nguồn: Khảo sát lớp học TKXH, tháng 11, 2007 10
- 2. Bảng phân phối tần suất liên hệ □ Công thức: - Tần suất tỉ lệ fi = ni/n ∑fi = 1 11
- 2. Bảng phân phối tần suất liên hệ □ Công thức: - Tần suất phần trăm %i = ni/n * 100 ∑%i = 100 12
- 3. Bảng phân phối tần suất lũy tiến Bảng 3. Loại nước ngọt ưa thích của sinh viên lớp TKXH Loại nước ngọt thích Tần số ni Phần trăm % lũy tiến (frequency) (percent) 1. Coca – Cola 4 13,3 13,3 2. Pepsi 2 6,7 20,0 3. Khác 24 80,0 100,0 Tổng 30 100,0 Nguồn: Khảo sát lớp học TKXH, tháng 11, 2007 13
- Thử tài □ Tâm trạng khi học Thống kê xã hội Data: 3 3 3 4 3 2 3 2 2 4 2 3 3 3 3 3 4 3 4 3 1 3 4 4 1 4 2 3 2 2 Lập bảng phân phối tần suất thể hiện: tần số ni, tần suất (fi), phần trăm, và % lũy tiến. 14
- 4. Bảng phân phối tần suất cho biến có thang đo thứ bậc Nguồn: Khảo sát lớp học TKXH, tháng 11, 2007 15
- 5. Bảng phân phối tần suất cho biến có thang đo khoảng cách – tỉ lệ Bảng 5.1: Danh sách sinh viên lớp TK04 với điểm trung bình chung năm học SV Điểm TB SV Điểm TB SV Điểm TB 1 68 11 68 21 64 2 71 12 68 22 69 3 80 13 75 23 60 4 69 14 65 24 72 5 77 15 63 25 72 6 55 16 62 26 70 7 57 17 66 27 70 8 64 18 68 28 69 9 63 19 62 29 70 10 65 20 66 30 73 16 Nguồn: Khảo sát lớp học TK04, tháng 11, 2007
- Bảng 5.2: Phân bổ tần suất điểm trung bình chung năm học của SV lớp TK04 k=5, h=(Xmax - Xmin )/k =(80-55)/5=5 Điểm TB chung Tần số Phần trăm (số sinh viên) 55 – 60 2 6,67 60 – 65 7 23,33 65 – 70 11 36,67 70 – 75 7 23,33 75 – 80 3 10,00 Tổng 30 100,0 Nguồn: Khảo sát lớp học TK04, tháng 11, 2007 17
- Bài tập Bảng phân phối tần suất Vấn đề 1: Theo Cục dân số, trong năm 1994 Hoa Kỳ có 23,6 triệu hộ gia đình (hgđ) chỉ có 1 người; 31,2 tr hgđ có 2 người; 16,9 tr hgđ có 3 người; 15,1 tr hgđ có 4 người; 6,7 tr hgđ có 5 người; 2,2 tr hgđ có 6 người; và 1,4 tr hgđ có từ 7 người trở lên. a) Lập bảng tần suất liên hệ b) Lập bảng tần suất lũy tiến 18
- Vấn đề 2: Bảng 2 trình bày số liệu (triệu người) dân số có quốc tịch Mỹ nhưng sinh ra tại nước ngoài. a) Lập bảng phân phối tần suất liên hệ b) “Nơi sinh” được xem là biến định tính hay định lượng? Vì sao? 19
- Bảng 2: Nơi sinh Số lượng Châu Âu 4,0 Liên Xô cũ 0,3 Châu Á 5,0 Canada 0,7 Mexico 4,3 Caribê 1,9 Trung Mỹ 1,1 Nam Mỹ 1,0 Châu Phi 0,4 Châu Đại Dương 0,1 Nguồn: Cục thống kê Hoa Kỳ, 1994 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng thiết kế kỹ thuật " Tạo các đường và mặt phức tạp trong không gian và mặt "
14 p | 180 | 38
-
Bài giảng Phân tích định lượng trên phần mềm Stata - ThS. Bùi Ngọc Toản
16 p | 293 | 38
-
Bài giảng Xử lý thống kê với phần mềm SPSS - Bài 1: Nhật đồ và thống kê
9 p | 123 | 23
-
Bài giảng Xử lý thống kê với phần mềm SPSS - Bài 6: Kiêm định một phân phối và bảng tương liên
7 p | 116 | 19
-
Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 5: Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Trình bày dữ liệu
15 p | 80 | 15
-
Bài giảng Bài 6: Màu sắc trong đồ họa - Color model
8 p | 117 | 15
-
Bài giảng Ngôn ngữ R và xử lý thống kê - Phần 1: Giới thiệu ngôn ngữ R
17 p | 165 | 11
-
Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 5 - Nguyễn Công Nhựt
165 p | 34 | 7
-
Bài giảng Bài 6: Màu sắc trong đồ họa - Color model - Lê Tấn Hùng
8 p | 82 | 6
-
Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 6 - Nguyễn Công Nhựt
158 p | 42 | 6
-
Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 2 - Nguyễn Công Nhựt
25 p | 62 | 6
-
Bài giảng Đường cong trong không gian 3D CURVE
11 p | 109 | 5
-
Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu xã hội: Chương 1 - Nguyễn Công Nhựt
53 p | 28 | 5
-
Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 4 - Nguyễn Công Nhựt
121 p | 41 | 5
-
Bài giảng Thống kê trong nghiên cứu khoa học xã hội: Chương 7 - Nguyễn Công Nhựt
73 p | 35 | 4
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 2+3: Các khái niệm cơ bản trong hướng đối tượng
17 p | 41 | 3
-
Bài giảng Đường cong trong không gian 3D CURVE - Lê Tấn Hùng
7 p | 63 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn