
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC: CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI TRẺ TỰ KỶ
NGÀNH, NGHỀ: CÔNG TÁC XÃ HỘI
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Năm 2025

i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................... iv
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ................................................................................. v
LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................. vi
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỶ ........................... 8
1. Rối loạn phổ tự kỷ ........................................................................................... 8
1.1. Hội chứng Asperger ........................................................................... 10
1.2. Hội chứng Rett ................................................................................... 11
1.3. Hội chứng thoái triển trẻ em .............................................................. 12
1.4. Các rối loạn phát triển không đặc hiệu khác ...................................... 13
2. Rối loạn phổ tự kỷ điển hình ........................................................................ 13
2.1. Các dấu hiệu của rối loạn phổ tự kỷ điển hình .................................. 13
2.2. Các rối loạn đi kèm với rối loạn phổ tự kỷ điển hình ........................ 15
2.3. Tỉ lệ mắc rối loạn phổ tự kỷ ............................................................... 15
2.4. Nguyên nhân gia tăng tỉ lệ mắc rối loạn phổ tự kỷ ............................ 16
CHƯƠNG 2: NGUYÊN NHÂN VÀ ĐỘ NẶNG CỦA RỐI LOẠN PHỔ TỰ
KỶ ....................................................................................................................... 19
1. Nguyên nhân liên quan đến thời kỳ phát triển sớm của trẻ ..................... 20
1.1. Nguyên nhân xảy ra trước khi sinh .................................................... 20
1.2. Nguyên nhân trong và sau khi sinh .................................................... 21
2. Bệnh do gen, di truyền .................................................................................. 22
2.1. Một số bằng chứng về vai trò của yếu tố di truyền ............................ 23
2.2. Cơ chế tác động của gen đến rối loạn phổ tự kỷ ................................ 23
3. Những nghiên cứu gần đây về chế độ dinh dưỡng có liên quan đến nguy cơ rối
loạn phổ tự kỷ ...................................................................................................... 24
3.1. Ảnh hưởng của dinh dưỡng trong thời kỳ mang thai ......................... 24
3.2. Ảnh hưởng của dinh dưỡng sau khi sinh ........................................... 25
4. Đánh giá mức độ nặng của rối loạn phổ tự kỷ ........................................... 25
4.1. Mức độ nhẹ ........................................................................................ 25
4.2. Mức độ vừa/trung bình....................................................................... 27
4.3. Mức độ nặng ...................................................................................... 28
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ KHÁC BIỆT TRONG PHÁT TRIỂN Ở TRẺ RỐI
LOẠN PHỔ TỰ KỶ .......................................................................................... 33
1. Đặc điểm trí nhớ ............................................................................................ 34

ii
1.1. Đặc điểm trí nhớ của trẻ bình thường (không mắc tự kỷ) ................. 34
1.2. Đặc điểm trí nhớ của trẻ rối loạn phổ tự kỷ ....................................... 35
2. Khả năng học và áp dụng kỹ năng mới ....................................................... 36
2.1. Khả năng học và áp dụng kỹ năng mới ở trẻ bình thường ................. 36
2.2. Khả năng học và áp dụng kỹ năng mới ở trẻ rối loạn phổ tự kỷ ....... 38
3. Khả năng tập trung và chú ý ........................................................................ 40
3.1. Khả năng tập trung, chú ý ở trẻ bình thường (không mắc rối loạn phổ
tự kỷ) ................................................................................................................... 40
3.2. Khả năng tập trung, chú ý ở trẻ rối loạn phổ tự kỷ ............................ 41
4. Hội chứng thiên tài ........................................................................................ 43
4.1. Hội chứng thiên tài là gì? ................................................................... 43
4.2. Các lĩnh vực mà trẻ rối loạn phổ tự kỷ có thể có năng khiếu đặc biệt
............................................................................................................................. 43
4.3. Đặc điểm hội chứng thiên tài ở trẻ rối loạn phổ tự kỷ ....................... 44
4.4. Một số trường hợp nổi bật về hội chứng thiên tài ở người rối loạn phổ
tự kỷ ..................................................................................................................... 44
CHƯƠNG 4: PHÁT HIỆN SỚM TRẺ RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỶ............... 49
1. Tầm quan trọng của việc phát hiện sớm, can thiệp sớm trẻ rối loạn phổ
tự kỷ .................................................................................................................... 49
1.1. Khái niệm ........................................................................................... 49
1.2. Ý nghĩa của việc phát hiện sớm ......................................................... 50
2. Đối tượng sàng lọc phát hiện sớm trẻ rối loạn phổ tự kỷ .......................... 51
2.1. Đối tượng thuộc diện sàng lọc ........................................................... 51
2.2. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm, can thiệp sớm .............................. 53
3. Giới thiệu một số công cụ phát hiện sớm trẻ rối loạn phổ tự kỷ .............. 56
3.1. Công cụ chẩn đoán rối loạn phổ tự kỷ ADOS. .................................. 56
3.2. Công cụ phỏng vấn chẩn đoán rối loạn phổ tự kỷ ADI-R (Autism
Diagnostic Interview – Revised). ........................................................................ 56
3.3. Thang đánh giá tự kỷ ở trẻ em CARS. ............................................... 56
3.4. Bảng đánh giá sàng lọc tự kỷ cho trẻ em M-CHAT. ......................... 56
3.5. Công cụ đánh giá phát triển và hành vi VABS (The Vineland
Adaptive Behavior Scales). ................................................................................. 57
3.6. Trắc nghiệm giao tiếp và phát triển rối loạn phổ tự kỷ SCQ (Social
Communication Questionnaire). ......................................................................... 57
3.7. Đánh giá chuyên môn phát triển 3Di (Developmental, Dimensional
and Diagnostic Interview). .................................................................................. 57
CHƯƠNG 5: CAN THIỆP SỚM TRẺ RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỶ ............... 60

iii
1. Can thiệp sớm trẻ rối loạn phổ tự kỷ .......................................................... 60
1.1. Khái niệm ........................................................................................... 60
1.2. Ý nghĩa và mục tiêu của việc can thiệp sớm ..................................... 61
2. Một số điều cần biết khi can thiệp sớm trẻ rối loạn phổ tự kỷ ................. 62
2.1. Sớm và kịp thời .................................................................................. 62
2.2. Cá nhân hóa can thiệp ........................................................................ 62
2.3. Toàn diện, đa ngành ........................................................................... 62
2.4. Tập trung vào kỹ năng giao tiếp ........................................................ 63
2.5. Sử dụng kỹ thuật dạy học đặc biệt ..................................................... 63
2.6. Tập trung vào gia đình ....................................................................... 63
2.7. Áp dụng các hoạt động hàng ngày ..................................................... 63
2.8. Kiên nhẫn và liên tục ......................................................................... 64
3. Nội dung can thiệp......................................................................................... 64
3.1. Can thiệp về kỹ năng giao tiếp (ngôn ngữ và phi ngôn ngữ)............. 64
3.2. Can thiệp về hành vi ........................................................................... 64
3.3. Can thiệp về kỹ năng xã hội ............................................................... 65
3.4. Can thiệp về kỹ năng tự chăm sóc và sống độc lập ........................... 65
3.5. Can thiệp về kỹ năng học tập ............................................................. 66
3.6. Can thiệp về kỹ năng quản lý cảm xúc .............................................. 66
4. Sự tham gia của cha mẹ ................................................................................ 67
5. Chương trình can thiệp................................................................................. 69
5.1. Chương trình can thiệp mức độ nhẹ ................................................... 69
5.2. Chương trình can thiệp mức độ vừa/trung bình ................................. 70
5.3. Chương trình can thiệp mức độ nặng ................................................. 71
5.4. Các kỹ thuật can thiệp sớm ................................................................ 73
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 100

iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Ký hiệu chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
1
ABA
Applied Behavior Analysis: Phân tích hành
vi ứng dụng
2
ADOS
Autism Diagnostic Observation Schedule:
Bảng quan sát chẩn đoán tự kỷ
3
ASQ
Ages and Stages Questionnaires: Bộ câu hỏi
đánh giá độ tuổi và giai đoạn phát triển
4
CARS
Childhood Autism Rating Scale: Thang
đánh giá tự kỷ ở trẻ em
5
CDD
Childhood Disintegrative Disorder: Hội
chứng thoái triển trẻ em
6
DIR
Developmental Individual - Difference
Relationship-based Model: Phương pháp
Floortime
7
DSM
Diagnostic and Statistical Manual of Mental
Disorder: Cẩm nang chẩn đoán và thống kê
rối loạn tâm thần
8
M-CHAT
Modified Checklist for Autism in Toddlers:
Bảng đánh giá sàng lọc tự kỷ cho trẻ em
9
NDBI
Naturalistic Developmental Behavioral
Interventions: Can thiệp dựa vào môi trường
tự nhiên
10
PDD-NOS
Pervasive Developmental Disorder: Not
Otherwise Specified: Rối loạn phát triển
không đặc hiệu
11
PECS
Picture Exchange Communication System:
Hệ thống giao tiếp bằng tranh ảnh
12
RLPTK
Rối loạn phổ tự kỷ
13
SIT
Sensory Integration Therapy: Trị liệu cảm
giác

