intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thức ăn vật nuôi: Chương 3 - Dinh dưỡng với vật nuôi

Chia sẻ: Bay Bay | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

131
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thức ăn vật nuôi: Chương 3 - Dinh dưỡng với vật nuôi trình bày về các loại dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi như dinh dưỡng đạm; dinh dưỡng béo; dinh dưỡng bột đường; dinh dưỡng vitamine. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Chăn nuôi và những  bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thức ăn vật nuôi: Chương 3 - Dinh dưỡng với vật nuôi

  1. Chương 3: Dinh dưỡng với vật nuôi 3.1 – Dinh dưỡng đạm (protein) 3.1.1 ­ Vai trò của protein + Tham gia cấu trúc TB + Tạo chất có hoạt tính sinh học  
  2. Chương 3: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 3.1 – Dinh dưỡng đạm (protein) 3.1.1 ­ Vai trò của protein + Bảo vệ cơ  Thể + Cung cấp năng  lượng khi chuyển  hóa
  3. Chương 3: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 3.1 – Dinh dưỡng đạm (protein) 3.1.2 ­ Tiêu hoá protein: Protein Hệ tiêu hóa 20 loại a.amin có ích Hấp thu
  4. Chương 3: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 3.1 – Dinh dưỡng đạm (protein) 3.1.3 ­ Phân loại a.amin: A.amin Thiết yếu Nửa thiết yếu Không thiết yếu Cơ thể không  Cơ thể tự tổng  Cơ thể tự tổng  tự tổng hợp  hợp được khi  hợp được được có đk
  5. Phân loại acid amin theo giá trị sinh học có liên quan đến PƯ chuyển hóa của cơ thể Thiết yếu Nửa thiết yếu Không thiết yếu Histidine, HIS Arginine, ARG Alanine, ALA Isoleucine, ILE Glutamine GLN Asparagine, ASN Leucine, LEU Proline, PRO Aspartate, ASP Lysine, LYS Cysteine, CYS Methionine, MET Glutamate, GLU Phenylalanine, PHE Glycine, GLY Threonine, THR Serine, SER Tryptophan, TRP Tyrosine, TYR Valine, VAL 20 acid amin trong protein của động vật
  6. Chương 3: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 3.1 – Dinh dưỡng đạm (protein) 3.1.4 ­ Triệu chứng mất cân đối protein: + Thiếu protein: o Chậm lớn, thành thục chậm, mọc lông ít. o Sinh sản kém, ít sữa và trứng, đẻ thưa, tỉ lệ đậu thai thấp o Sức đề kháng thấp, hay cắn mổ nhau
  7. Chương 3: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 3.1 – Dinh dưỡng đạm (protein) 3.1.4 ­ Triệu chứng mất cân đối protein: + Thừa protein: o Nồng độ a.amin trong máu cao, giảm tính thèm ăn của thú o Tiêu chảy do a.amin dư thừa bị VSV gây thối phân hủy o Gây ra bệnh Gout
  8. Chương 3: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 3.1 – Dinh dưỡng đạm (protein) 3.1.5 – Tạo thức ăn cân đối protein ­ Cần phân tích a.amin thành phần của thức ăn, phân  tích tỉ lệ tiêu hóa a.amin của vật nuôi, có thể tạo  nguồn thức ăn chất lượng, giá thành thấp ­Phân tích tỉ lệ tiêu hóa  a.amin bằng phương pháp  “hồi tràng”, tránh sự tổn  thất do VSV gây thối ở  ruột già.
  9. Phẩu thuật làm ống thoát ở van hồi manh tràng (Hình TS. Lê văn Thọ)
  10. Ống lỗ dò, heo sau phẩu thuật đặt ống dò Nghiên cứu tiêu hóa acid amin qua lỗ dò ở hồi tràng
  11.         % a.acid thức ăn ­ % a.acid còn lại =              % a.acid hấp thu         N’ thức ăn – (N’ phân + N’ nước tiểu)                  = N’ tích lũy
  12. 3.1.6 ­  Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu  đạm ­ Yếu tố cơ thể:  + Tuổi + Giống, loài + Tình trạng sức khỏe ­ Yếu tố thức ăn: + Mức độ cung cấp TĂ + Mức độ cân đối của a.amin trong thức ăn
  13. 3.2 ­  Dinh dưỡng béo (lipid) 3.2.1 – Vai trò của chất béo ­ Là nguồn cung cấp năng lượng cao, ít sinh nhiệt ­ Dung môi hòa tan vitamin và các loại sắc tố ­ Làm giảm độ bụi trong thức ăn,  tăng khẩu vị (phun 1% chất béo  vào bột khoai mì, thức ăn ít bay  bụi, gà ăn nhiều hơn) ­ Tác dụng bôi trơn, giúp thú  dễ nuốt thức ăn. ­ Cấu trúc (hệ thần kinh), Hormon.
  14. 3.2 ­  Dinh dưỡng béo (lipid) 3.2.2 – Phân loại chất béo ­ Chất béo thiết yếu: + Cơ thể không tự tổng hợp được Linoleic             Arachidonic             Prostaglandin             Linolenic            Omega 3              DHA ­ Chất béo không thiết yếu: + Cơ thể tổng hợp được dễ dàng Glycerol + Phospho Phospholipit (màng TB)
  15. Triệu chứng thiếu acid béo thiết yếu • Da bị kích thích và có vẩy nến • Hệ thống kháng thể bị tổn thương • Sinh trưởng chậm đối với trẻ em • Trí tueä keùm phaùt trieån
  16. Triệu chứng thừa acid béo thiết yếu • Máu khó đông • Béo phì • Tích lũy hạt lipit dưới da như mụn nước • Hệ thần kinh phát triển sai lệch
  17. 3.2 ­  Dinh dưỡng béo (lipid) 3.2.3 – Cân đối chất béo trong thức ăn ­ Phân tích chất béo thô bằng pp chiết xuất ether. ­ Bổ sung nguồn thức ăn giàu béo (khô dầu, bột  bắp…) ­ Thức ăn đựng trong bao bì kín, đuổi oxi ­ Bổ sung chất chống oxi hoá (vitamin E, C)
  18. 3.3 ­  Dinh dưỡng bột đường (Carbonhydrate) 3.3.1 – Vai trò của chất bột đường ­ Cung cấp phần lớn NL cho cơ thể ­ BV cơ thể (Cấu tạo kháng nguyên bề mặt) ­ Ổn định hệ tiêu hoá
  19. 3.3 ­  Dinh dưỡng bột đường (Carbonhydrate) 3.3.2 – Phân loại: Dựa trên tính tan trong nước Glucid Dẫn xuất đường Xơ thô Đường  Các D.x  tan khác Dễ tan Không  tan Khó tan
  20. 3.3 ­  Dinh dưỡng bột đường (Carbonhydrate) 3.3.3 – Ý nghĩa dinh dưỡng của chất bột đường ­ Các loại đường tan: + Có ý nghĩa lớn nhất về mặt dinh dưỡng + Dễ tiêu hoá, dễ hấp thu + Độ ngọt cao, tạo tính ngon miệng cho gia súc +Tạo glycogen dự trữ năng lượng nhanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0