Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 1
download
Ôn tập cùng "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7. Năm học: 20202021. Tên Mức Chủ độ Cộng đề kiến (nội thức dung kĩ chương. năng ..) Vận Nhận Th dụng biết ông Cấp độ Cấp độ hiể thấp cao u TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các Rừng Tại Phần điều ở nơi sao II: kiện đất phải Lâm khai dốc tăng nghiệ thác lớn cường p rừng ở hơn trồng Chươ VN 150 có rừng ở ng II: Biện được vùng pháp khai cát ven Khai bảo vệ thác biển? thác rừng. trắng và bảo hay vệ không? rừng Giải thích. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10 10 10 30 Phần Sự Kể III: Những tăng tên các Chăn điều trưởng phươn nuôi kiện và phát g pháp
- để dục chế công của biến nhận vật và dự là nuôi trữ giống Hiểu thức ăn vật được mà em nuôi. mục biết ở đích địa Phươn của phươn g pháp việc g em? chế nhân biến giống thức ăn vật vật nuôi nuôi thuần Đặc chủng điểm của gà Thành đẻ phần trứng dinh to dưỡng Nhận có biết trong giống thức ăn lợn vật qua nuôi ngoại hình. Phươn Biết g pháp phân dự trữ loại thức ăn thức ăn Hiểu Biết được được cách thức ăn phân được loại tiêu thức ăn
- hóa và vật hấp nuôi thụ Hiểu như được thế vai trò nào? của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi. Số câu 6 1 6 1 14 Số điểm 2 2 2 1 7 Tỉ lệ % 20 20 20 10 70 Tổng số 6 1 9 2 1 19 câu Só điểm 2 2 3 2 10 10 Tỉ lệ 20 20 30 20 10 100
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2020 – 2021. A. TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm ) Câu 1: Biết phương pháp vật lý dùng để chế biến thức ăn?(0.33 điểm) Câu 2: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi, chất dinh dưỡng được cơ thể hấp thụ dưới dạng gì?(0.33 điểm) Câu 3: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp?(0.33 điểm) Câu 4: Thức ăn giàu gluxit là loại thức ăn có hàm lượng gluxit bằng bao nhiêu?(0.33 điểm) Câu 5: Các chất nào có trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là?(0.33 điểm) Câu 6 : Sự biến đổi nào cho biết đó là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?(0.33 điểm) Câu 7: Biết được biện pháp nào góp phần bảo vệ rừng?(0.33 điểm) Câu 8: Biết được loại thức ăn nào giàu Protein?(0.33 điểm) Câu 9 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?(0.33 điểm)
- Câu 10: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác?(0.33 điểm) Câu 11: Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat?(0.33 điểm) Câu 12: Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là?(0.33 điểm) Câu 13: Đặc điểm của gà đẻ trứng to?(0.33 điểm) Câu 14: Việc khai thác rừng hiện nay phải tuân theo các qui định chung nhằm mục đích?(0.33 điểm) Câu 15: Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động và phát triển?(0.33 điểm) B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 16: Hãy nêu những điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?( 1đ ) Câu 17: Em hãy kể tên các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi mà em biết ở địa phương em? Nêu ví dụ. ( 2 đ ) Câu 18: Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 150 có được khai thác trắng hay không? Giải thích? ( 1đ ) Câu 19: Tại sao phải tăng cường trồng rừng ở vùng cát ven biển?( 1đ ) Trường THCS Huỳnh Thị Lựu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Lớp:…………………………………… (Năm học: 2020 – 2021) Họ tên HS :…………………................ MÔN: CÔNG NGHỆ 7. Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra: / 03 / 2021 Lời phê: A. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ ). I. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng :(5 điểm) Câu 1: Phương pháp vật lý dùng để chế biến thức ăn : A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. ủ men, đường hóa. C. cắt ngắn, ủ men. D. đường hóa, nghiền nhỏ.
- Câu 2: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi, chất dinh dưỡng được cơ thể hấp thụ dưới dạng: A. đường đơn. B. vitamin. C. glyxêrin. D. glyxêrin và axit béo. Câu 3:Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: A. nghiền nhỏ. B. xử lý nhiệt. C. đường hóa. D. cắt ngắn. Câu 4:Thức ăn giàu gluxit là loại thức ăn có hàm lượng gluxit: A. >30% B. >14% C. >25% D. > 50% Câu 5: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là : A. gluxit và lipit. B. vitamin và gluxit. C. protein và nước. D. nước và vitamin. Câu 6 : Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi? A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít. B. Xương ống chân dê dài 5 cm. C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa. D. Gà trống biết gáy. Câu 7: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng? A. Không phá hoại cây xanh. B. Tuyên truyền về vai trò của rừng. C. Xả rác bừa bãi. D. Săn bắt động vật quý hiếm. Câu 8: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa Câu 9 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích? A. tăng nhanh đàn vật nuôi B. phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. kiểm tra chất lượng vật nuôi D. giữ và hoàn thiện đặc tính tốt của giống Câu 10: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác? A. 25%. B. 35%. C. 40%. D. 45%. Câu 11: Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat: A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình. B. tai to, rủ xuống phía trước. C. mặt gãy, tai to hướng về trước. D. toàn thân đen, tai nhỏ Câu 12: Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là: A. rau cải, dưa chuột. B. hành tây, dưa hấu. C. lúa, tiêu. D. Bắp, sắn. Câu 13: Đặc điểm của gà đẻ trứng to: A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay.
- B. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay. C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. D. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 14: Việc khai thác rừng hiện nay phải tuân theo các qui định chung nhằm mục đích: A. duy trì, bảo vệ rừng, bảo vệ đất hiện có. B. bảo đảm chất lượng rừng, mật độ che phủ đất. C. bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng phòng hộ. D. rừng có khả năng tự phục hồi, tái sinh. Câu 15: Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động và phát triển: A. chất dinh dưỡng B. năng lượng C. chất khoáng D. vitamin B. ĐỀ TỰ LUẬN:( 5 đ ) Câu 16: Hãy nêu những điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?(1đ ) Câu 17: Em hãy kể tên các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi mà em biết ở địa phương em? Nêu ví dụ.(2 đ) Câu 18: Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 150 có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (1đ) Câu 19: Tại sao phải tăng cường trồng rừng ở vùng cát ven biển?(1đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7. HỌC KÌ II. Năm học 2020 2021 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ ). I. ( Mỗi ý đúng 0,33đ )
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B D D D B A D B B A C D B B. TỰ LUẬN: ( 5đ ) Câu 16: Những điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc; Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau; Có tính duy truyền ổn định; Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. Câu 17: Em hãy kể tên các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi mà em được biết? (1đ) + HS tự ghi, đúng: 0.5 đ + HS tự nêu ví dụ đúng: 0,5đ Câu 18: Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 150 có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (1đ ) Rừng có độ dốc lớn hơn 150, nơi rừng phòng hộ không được khai thác trắng vì gây ra xói mòn, rửa trôi, sạc lở đất về mùa mưa. Câu 19: Tại sao phải tăng cường trồng rừng ở vùng cát ven biển? (1đ) Chống sạt lở bờ biển. Chắn sóng, gió lớn khi có giông bão. Chống sạc lở đất ven bờ. Góp phần điều hòa không khí. Làm gia tăng đa dạng sinh học ven bờ, là nơi trú ngụ của nhiều loài. Tạo thêm nguồn thu nhập cho người dân nhờ nguồn lợi thủy sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn