11
Gi
Gi
ng
ng viên
viên: NGUY
: NGUY
N HU
N HU
NH
NH
ĐÌNH THU
ĐÌNH THU
N
N
Email:
Email: dinhthuan@foodtech.edu.vn
dinhthuan@foodtech.edu.vn
Website: http://
Website: http://sites.google.com/a/foodtech.edu.vn/dinhthuan
sites.google.com/a/foodtech.edu.vn/dinhthuan
22
T
T
p
pch
chí
í
Food Quality and Preferences (
Food Quality and Preferences (www.sciencedirect.com
www.sciencedirect.com),
),
Chemical Senses (
Chemical Senses (http://
http://chemse.oupjournals.org
chemse.oupjournals.org/),
/),
Appetite (
Appetite (www.sciencedirect.com
www.sciencedirect.com), (1980)
), (1980)
Journal of Sensory Studies (1986),
Journal of Sensory Studies (1986),
Journal of Food
Journal of Food Reseach
Reseach & Food Technology (1974) (
& Food Technology (1974) (www.ift.org
www.ift.org)
)
S
Sá
ách
ch
The Principles of Sensory Evaluation
The Principles of Sensory Evaluation (R. M.
(R. M. Pangborn
Pangborn, M. Amerine,1965)
, M. Amerine,1965)
Psychological Basis of Sensory Evaluation
Psychological Basis of Sensory Evaluation (McBride &
(McBride & McFie
McFie, 1990)
, 1990)
Sensory Evaluation
Sensory Evaluation (Lawless &
(Lawless & Heyman
Heyman, 1998);
, 1998);
L
L’é
’évaluation sensorielle: manuel
valuation sensorielle: manuel methodologique
methodologique. SSHA, 1990.
. SSHA, 1990.
Lavoisier
Lavoisier Tec.& Doc.
Tec.& Doc.-
-APRIA, Paris (328pages)
APRIA, Paris (328pages)
Th
Th
c
ch
hà
ành
nh đ
đá
ánh
nh gi
giá
ác
c
m
mquan
quan
Nguy
Nguy
n
nHo
Hoà
àng
ng D
Dũ
ũng
ng
K
K
thu
thu
t
tphân
phân t
tí
ích
ch c
c
m
mquan
quan th
th
c
cph
ph
m
m
H
Hà
àDuy
Duy
T
TÀ
ÀI LI
I LI
U THAM KH
U THAM KH
O
O
33
N
N
I DUNG TH
I DUNG TH
C H
C HÀ
ÀNH
NH
Bui 1 + 2: Bài ging thuyết chung (12 tiết
thuyết)
Bui 3: Hướng dn cách chun bcho các thí
nghim (kim tra nh).
Bui 4 - 9: Thc hin thí nghim
Bui 10: Thi + giiđáp thc mc
44
N
N
I DUNG B
I DUNG BÀ
ÀI GI
I GI
NG LÝ THUY
NG LÝ THUY
T
T
Phương pháp lunđánh giá cm quan
skhoa hc cađánh giá cm quan
Phương pháp đánh giá cm quan
Bài tp d
55
Nguyên liu(sinh viên chun b)
Bánh: cracker, cookie, snack
Tht: xúc xích, chla (bò, heo),
jambon, nem chua, chà bông,
Nước: gas, không gas, ng lc,
nước trái cây
Sa: sa chua lên men, tit trùng,
đậu nành
Nước ung (sinh viên chun b)
66
PHƯƠNG PHÁP
LUN ĐÁNH GIÁCM QUAN
77
1.
1. L
L
ch
ch s
s
s
s
ph
phá
át
ttri
tri
n
nc
c
a
aph
phé
ép
pth
th
c
c
m
m
quan
quan:
:
-
-Đánh giá các hàng hoá, nước, vũ
khí…v.v.v. ca con người.
- Sphát trin cathương mi
nhng ngưi hng chtlượng c chuyên
gia nếm chuyên nghip.
- Và môn hc này btđầuđượcđưa
vào ging dycác tng đi hc trên thế
gii tnhng năm 60, do
-VN, GS Lưu Dun GS
Duyên đưa môn này vào các trường ĐH
nhng năm gnđây.
Giáo Rose Marie Pangborn
(Hoa k). 88
2. Đánh giá cm quan gì?
Đánh giá cm quan mtphương pháp khoa hc
dùng để gi n, đo đạc, phân tích và gii thích cm giác
đối vi sn phm vnđưc nhn biết thông qua các giác
quan:
Thgiác
Khu giác
Xúc giác
Vgiác
Thính giác
99
Phnnh:
Phác hophnng ca kim nghim vn/người
tiêu thmt cách khách quan nht
Đo lường:
Khoa hcđnh lượng trong đó sliuđược thu
thpđể thiết lp mi quan h ng đúng lut gia
đặc tính ca sn phm và nhn thc ca con người
Phân tích:
Phân tích dliu nhnđưc tkết quphn hi
Gii thích:
Gii thích kết quphân tích trên.
1010
3. Ti sao phi sdng phương pháp đánh giá cm quan:
Không mt thiết bnào thphnnh đưc các phn
ng như tt cgiác quan ca con người.”
“No instrument could evoke the same response as that
of the human senses”.
Con ngườiđôi khi thphát hin ra nhng chtthơm
mc thphơn mc thphát hin bng thiết b
Các thiết bkhông th đo lường được sthích.
Phương pháo cm quan phiđược thc hin mt cách
khoa hc trong điều kinđược kim soát nhm gim thiu các
yếu t nh hưởng ca MÔI TRƯỜNG các yếu tCH
QUAN ca con người
1111
4. Đánh giá cm quan để làm gì?
Đánh giá
cm quan
Đóng gói
Thiết kế
An toàn/
Độc hi
Nghiên cu
Sn phm
Nghiên cu
Tiếp th
Phát trin
Sn xut
Phân phi
Tiếp th
Nhng
Dch v
Hp pháp
Mua bán
Bán
hàng
Đảm bo
Chtng 1212
Vai trò cađánh giá cm quan để….
Cung cp thông tin tin cy giá trcho R&D, sn
xut, marketing cho vic qun để ra nhng quyếtđịnh kinh
doanh vnhng đặc tính cm quan ca các sn phm.
Đảm bo chtng
Đánh giá nguyên liu, quy trình sn xut sn phm
Nghiên cu trên quá trình
Thi hn bo qun
Phát trin sn phm
Nghiên cu thhiếungười tiêu dùng
So sánh vi các PP khác, dhoá hc, hc vi sinh
trong nghiên cu
1313
M
M
T S
T S
L
L
I KHUYÊN
I KHUYÊN
KHI Đ
KHI ĐÁ
ÁNH GI
NH GIÁ
ÁC
C
M QUAN
M QUAN
S
S
VÔ DANH C
VÔ DANH C
A C
A CÁ
ÁC M
C M
U Đ
U ĐÁ
ÁNH GI
NH GIÁ
Á
S
S
Đ
Đ
C L
C L
P C
P C
A CÂU TR
A CÂU TR
L
L
I
I
KI
KI
M SO
M SOÁ
ÁT ĐI
T ĐI
U KI
U KI
N TH
N THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
TRƯ
TRƯ
C 1
C 1
2 GI
2 GI
KHÔNG ĐƯ
KHÔNG ĐƯ
C U
C U
NG CH
NG CH
T
T
K
KÍ
ÍCH TH
CH THÍ
ÍCH
CH
1414
ĐI
ĐI
U KI
U KI
N C
N C
N V
N VÀ
À Đ
Đ
CƠ SỞ VT CHT
1515
CƠ SỞ VT CHT
1616
CƠ SỞ VT CHT
1717
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
1818
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
1919
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
2020
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
2121
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
2222
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
2323
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
2424
PHÒNG TH
PHÒNG THÍ
ÍNGHI
NGHI
M
M
2525
5. Ai
5. Ai th
th
c
chi
hi
n
ncông
công vi
vi
c
cđ
đá
ánh
nh gi
giá
á?
?
Nhng ngườiđánh giá đưc hun luyn
Các khách hàng không được hun luyn
Chai kiu trên
Quyếtđịnh được thc hin bng mt ban hoc uban thc hin kế
hoch nghiên cu cm quan
Các bi cnh, tình hung công nghip
Điều quan trng : “các câu hiđúng đưc nêu n đúng cách
đối viđúng đing ti nhng thiđiểm thích hp”
ĐỂ VIC ĐÁNH G ĐƯC TIN CY:
Xác định mcđích đánh giá sdng phương pháp thích hp
Kim soát các điều kin
Hun luyn thành viên
Xác định nhng thuc nh cm quan. Có kếhoch ràng
Thiết lpơng quan giađánh giá cm quan và nghiên cu thhiếu
người tiêu dùng. Liên kết vi các PP đo lường trong nghiên cu
Phân ch thng chính 2626
SKHOA HC
ĐÁNH GIÁCM QUAN
2727
SINH LÝ VÀ CM NHN
2828
Vai
Vai trò
trò c
c
a
ac
cá
ác
c
quan
quan c
c
m
mquan
quan c
c
a
angư
ngư
i
i
2929
NĂM GIÁC QUAN TRONG ĐÁNH GIÁ CM QUAN
Khu giác (smell): Aroma – flavour
Vgiác (taste): Flavour – sweet, sour
Thgiác (sight): Appearance colour,
size, shape
Xúc giác (touch): Texture tactile
properties
Thính giác (sound): Sound
3030
HTHNG VGIÁC
Gai vgiác