TRƯ NG ĐẠ I HỌ C KỸ THU T CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA MÔI T NG & CÔNG NGH SINH HỌ C
------
BÀI GIẢ NG
THỰ C HÀNH
HÓA SINH
TS. Nguy n Hoài Hư ơ ng
CN. Bùi Văn Thế Vinh
Dùng cho sinh viên ngành Môi trư ng và Công ngh Sinh họ c
Năm xuấ t bả n: 2009
2
M C LỤ C
Trang
Gi i thiệ u môn họ c
4
Quy t c làm vi c trong phòng thí nghi m Hóa
sinh
5
1.
An toàn khi làm vi c vớ i axit và ki m
5
2.
Quy t c làm vi c vớ i hóa chấ t thí nghiệ m
6
Bài 1
Cách pha chế các dung dị ch dùng trong thí
nghi m Hóa sinh
8
I
Lý thuyế t
8
1.
Dung d ch
8
2.
Dung d ch đệ m
14
II
Th c hành
20
III
Bài n p
20
Bài 2
Đị nh lư ng đư ng khử bằ ng phư ơ ng pháp Acid
dinitro-salicylic (DNS)
21
I
Lý thuyế t
21
1.
Đị nh nghĩa
21
2.
Nguyên t c
21
3.
X lý mẫ u
21
II
Th c hành
22
1.
D ng cụ - hóa ch t
22
2.
Tiế n hành thí nghi m
23
3.
Tính kế t qu
24
III
Bài n p
24
Bài 3
Đị nh lư ng Nitơ tổ ng số bằ ng phư ơ ng pháp
Kjeldahl
25
I
Lý thuyế t
25
1.
Đị nh nghĩa
25
3
2.
Nguyên t c
26
II
Th c hành
26
1.
D ng cụ - hóa ch t
26
2.
Tiế n hành thí nghi m
27
3.
Tính kế t qu
28
III
Bài n p
28
Bài 4
Đị nh lư ng protein bằ ng phư ơ ng pháp Bradford
30
I
Lý thuyế t
30
1.
Đị nh nghĩa
30
2.
Nguyên t c
30
II
Th c hành
31
1.
D ng cụ - hóa ch t
31
2.
Tiế n hành thí nghi m
31
3.
Tính kế t qu
32
III
Bài n p
32
Bài 5
Phư ơ ng pháp xác đị nh hoạ t tính enzyme
33
I
Lý thuyế t
33
1.
Enzyme và đơ n vị đo hoạ t tính enzyme
33
2.
Phư ơ ng pháp xác đị nh hoạ t tính enzyme
34
3.
Enzyme amylase và phư ơ ng pháp xác đ nh hoạ t
tính
35
II
Th c hành
36
1.
D ng cụ - hóa cht
36
2.
Tiế n hành thí nghi m
36
3.
Tính kế t qu
38
III
Bài n p
Tài li u tham khả o
38
39
4
GI I THIỆ U MÔN HỌ C
Bài gi ng “Thự c hành sinh hoá” dành cho sinh viên m thứ hai khoa Môi
trư ng & Công nghệ Sinh h c, trư ng Đạ i họ c K Thuậ t Công Nghệ TP.HCM.
V i thờ i ng 30 tiế t và tu thuộ c điề u kiệ n, cơ sở vậ t chấ t củ a phòng thí
nghi m cho phép, sinh viên tiế n hành làm 5 bài th c hành g m các nộ i dung chính củ a
hc ph n lý thuyế t hóa sinh sở .
1. Gi i thiệ u phòng thí nghi m hóa sinh, cách pha chế các dung dị ch dung
trong thí nghi m hóa sinh ;
2. Đị nh lư ng đư ng khử bằ ng phư ơ ng pháp acid dinitro-salicylic (DNS);
3. Đị nh lư ng nitơ tổ ng số bằ ng phư ơ ng pháp Kjeldahl;
4. Đị nh lư ng protein bằ ng phư ơ ng pháp Bradford;
5. Xác đị nh hoạ t tính enzyme amylase.
5
QUY T C LÀM VI C TRONG PHÒNG THÍ NGHI M HÓA
SINH
I. An toàn khi làm vi c vớ i axit và ki m
1. An toàn khi làm vi c vớ i axit:
Ph i làm vi c trong tủ hút bấ t cứ khi nào đun nóng axit hoặ c thự c hiệ n ph n
ng vớ i các hơ i axit tự do.
Khi pha loãng, luôn ph i cho axit vào nư c trừ phi đư c dùng tr c tiế p.
Gi để axit không bắ n vào da ho c mắ t bằ ng cách đeo khẩ u trang, găng tay và
kính b o vệ mắ t. Nế u làm văng lên da, l p tứ c rử a ngay bằ ng mộ t lư ng c l n.
Luôn ph i đọ c kỹ nhãn c a chai đự ng và tính ch t củ a chúng.
H2SO4: Luôn cho acid vào c khi pha loãng, s dụ ng khẩ u trang găng tay
để tránh phòng khi văng acid
Các acid d ng hơ i (HCl) thao tác trong t hút và mang găng tay, kính bả o hộ .
2. An toàn khi làm vi c vớ i kiề m
Ki m có thể làm cháy da, m t gây hạ i nghiêm tr ng cho hệ hô hấ p.
Mang găng tay cao su, khẩ u trang khi làm vi c vớ i dung dị ch kiề m đậ m đặ c.
Thao tác trong t hút, mang mặ t nạ chố ng độ c để phòng ng a bụ i và hơ i kiề m.
Amoniac: m t chấ t lỏ ng và khí r t ăn da, mang găng tay cao su, khẩ u trang,
thiế t bị bả o vệ hệ thố ng hấ p. Hơ i amoniac dễ cháy, phả n ng mạ nh vớ i chấ t oxy
hoá, halogen, axit m nh.
Amoni hydroxyt: ch t lỏ ng ăn da, tạ o hỗ n hợ p nỏ vớ i nhiề u kim lo i nặ ng: Ag,
Pb, Zn ... và mu i củ a chúng.
Kim lo i Na, K, Li, Ca: phả n ng cự c m nh vớ i c, m, CO2, halogen, axit
m nh, dẫ n xuấ t clo củ a hydrocacbon. Tạ o hơ i ăn mòn khi cháy. C n mang dụ ng cụ
b o vệ da mắ t. Chỉ s dụ ng cồ n khô khi tạ o dung dị ch natri alcoholate, cho vào t từ .
Tránh t o tinh thể cứ ng khi hoà tan. ơ ng t khi hoà tan v i c, đồ ng thờ i phả i
làm l nh nhanh.
Oxit canxi r t ăn da, phả n ng cự c mạ nh vớ i nư c, cầ n bả o vệ da mắ t, đư ng
hô h p do dễ nhiể m bụ i oxit.