9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Chương 3<br />
KHOA KINH TẾ<br />
BỘ MÔN TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG<br />
<br />
THUẾ XUẤT KHẨU-THUẾ NHẬP KHẨU (XNK)<br />
• 3.1. Mở đầu<br />
• 3.2. Đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế XNK<br />
<br />
Môn học: THUẾ<br />
Mã môn học: KT 130<br />
<br />
• 3.3. Người nộp thuế XNK<br />
• 3.4. Tính thuế Xuất khẩu<br />
• 3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
• 3.6. Kê khai, nộp thuế<br />
• 3.7. Miễn, giảm thuế<br />
• 3.8. Hoàn thuế<br />
• 3.9. Bài tập tình huống<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.2. Đối tượng chịu thuế và<br />
đối tượng không chịu thuế XNK<br />
3.2.1. Đối tượng chịu thuế<br />
<br />
• Nhận diện được người nộp thuế XNK.<br />
<br />
•<br />
<br />
• Hiểu được căn cứ tính thuế XK, thuế NK.<br />
<br />
•<br />
<br />
• Vận dụng để tính thuế XK, thuế NK và hoàn thuế<br />
NK.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
•<br />
<br />
Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt<br />
Nam.<br />
Hàng hoá được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi<br />
thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong<br />
nước.<br />
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và hàng hóa xuất<br />
khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp thực hiện quyền xuất<br />
khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
đối tượng không chịu thuế XNK<br />
3.2.2. Đối tượng không chịu thuế<br />
<br />
•<br />
•<br />
<br />
•<br />
<br />
Hàng hoá vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu, biên giới Việt<br />
Nam theo quy định của pháp luật.<br />
Hàng hoá viện trợ nhân đạo, hàng hoá viện trợ không hoàn lại.<br />
Hàng hoá từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài; hàng<br />
hoá nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử<br />
dụng trong khu phi thuế quan; hàng hoá đưa từ khu phi thuế<br />
quan này sang khu phi thuế quan khác.<br />
Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước<br />
khi xuất khẩu.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.2. Đối tượng chịu thuế và<br />
<br />
•<br />
<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.1. Mục tiêu, yêu cầu của bài giảng<br />
• Hiểu được thuế XNK là gì.<br />
<br />
Môn học:<br />
<br />
3.3. Người nộp thuế XNK<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Chủ hàng hoá XK, NK;<br />
Tổ chức nhận ủy thác XK, NK hàng hóa;<br />
Cá nhân có hàng hoá XK, NK khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi<br />
hoặc nhận hàng hoá qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam.<br />
Đại lý làm thủ tục hải quan trong trường hợp được đối tượng<br />
nộp thuế uỷ quyền nộp thuế XK, thuế NK.<br />
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển<br />
phát nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thuế.<br />
Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo quy định<br />
của Luật Các tổ chức tín dụng trong trường hợp bảo lãnh,<br />
nộp thay thuế ; ....<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
1<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.4. Tính thuế Xuất khẩu<br />
<br />
3.4. Tính thuế Xuất khẩu<br />
3.4.1. Số lượng tính thuế<br />
• Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu ghi trong Tờ khai<br />
hải quan;<br />
3.4.2. Giá tính thuế<br />
• Là giá bán tại cửa khẩu xuất theo hợp đồng (giá FOB, giá<br />
DAF), không bao gồm phí vận tải (F) và phí bảo hiểm (I),<br />
được xác định theo quy định của pháp luật về trị giá hải quan<br />
đối với hàng hóa xuất khẩu.<br />
3.4.3. Thuế suất<br />
• Theo Biểu thuế xuất khẩu (%)<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
<br />
3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
3.5.2. Giá tính thuế<br />
<br />
3.5.1. Số lượng tính thuế<br />
• Số lượng từng mặt hàng thực tế nhập khẩu ghi trong<br />
Tờ khai hải quan.<br />
<br />
• Là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên theo<br />
hợp đồng, được xác định theo quy định của pháp luật về trị giá<br />
hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu (giá CIF, CFR hay CF).<br />
<br />
• Tình huống:<br />
<br />
• Các phương pháp xác định giá tính thuế NK:<br />
<br />
Hàng hóa có dung sai (+/- X%).<br />
<br />
Theo trị giá giao dịch.<br />
<br />
Hàng khuyến mãi, hàng bảo hành.<br />
Hàng nhập khẩu thừa, thiếu.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Theo trị giá giao dịch của hàng nhập khẩu giống hệt.<br />
Theo trị giá giao dịch của hàng nhập khẩu tương tự.<br />
Theo trị giá khấu trừ.<br />
Theo trị giá tính toán.<br />
Theo phương pháp suy luận.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
<br />
3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
<br />
3.5.2. Giá tính thuế<br />
<br />
3.5.3. Thuế suất<br />
<br />
• Tình huống:<br />
<br />
•<br />
3.5.3.1. Thuế suất ưu đãi:<br />
Áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ nước,<br />
nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc<br />
trong quan hệ thương mại với Việt Nam.<br />
Danh sách nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối<br />
xử tối huệ quốc với Việt Nam do Bộ Công thương công bố.<br />
Thuế suất ưu đãi được quy định cụ thể cho từng mặt hàng tại<br />
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban<br />
hành.<br />
<br />
Nhập khẩu một lô hàng gồm nhiều hàng hóa khác nhau nhưng chi phí vận<br />
chuyển quốc tế (F) và chi phí bảo hiểm quốc tế (I) được thanh toán chung<br />
cho cả lô hàng.<br />
Giá tính thuế NK của từng hàng hóa được xác định như thế nào?<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
2<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
<br />
3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
<br />
3.5.3. Thuế suất<br />
<br />
3.5.3. Thuế suất<br />
<br />
•<br />
3.5.3.2. Thuế suất ưu đãi đặc biệt:<br />
Áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ nước,<br />
nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc<br />
trong quan hệ thương mại với Việt Nam theo thể chế khu vực<br />
thương mại tự do, liên minh thuế quan hoặc để tạo thuận lợi<br />
cho giao lưu thương mại biên giới và trường hợp ưu đãi đặc<br />
biệt khác.<br />
Thuế suất ưu đãi đặc biệt được quy định cụ thể cho từng mặt<br />
hàng tại các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.<br />
<br />
•<br />
3.5.3.2. Thuế suất thông thường:<br />
Áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ nước,<br />
nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ không thực hiện đối xử tối huệ<br />
quốc và không thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với<br />
Việt Nam.<br />
Thuế suất thông thường được áp dụng thống nhất bằng 150%<br />
mức thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định<br />
tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Riêng:<br />
Xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng được nhập khẩu<br />
vào Việt Nam.<br />
- Áp dụng thuế suất theo mức tuyệt đối.<br />
- Áp dụng thuế suất hỗn hợp.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.5. Tính thuế Nhập khẩu<br />
•<br />
•<br />
<br />
Môn học:<br />
<br />
3.6. Kê khai, nộp thuế XNK<br />
Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là thời điểm<br />
người nộp thuế đăng ký Tờ khai hải quan với cơ quan Hải<br />
quan.<br />
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được tính theo thuế suất, giá<br />
tính thuế và tỷ giá tính thuế tại thời điểm tính thuế.<br />
Qui định trước 2017: Người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật<br />
về thuế khi nhập khẩu hàng hoá là vật tư, nguyên liệu để sản<br />
xuất hàng hoá xuất khẩu, thời hạn nộp thuế là 275 (hai trăm<br />
bảy mươi lăm) ngày, kể từ ngày đăng ký Tờ khai hải quan:<br />
mới => Miễn thuế NK<br />
Người nộp thuế phải hoàn thành nghĩa vụ thuế trước khi hàng<br />
hóa được thông quan.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.7. Miễn, giảm thuế XNK<br />
<br />
3.7. Miễn, giảm thuế XNK<br />
<br />
3.7.1. Miễn thuế<br />
Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để gia công sản phẩm<br />
xuất khẩu; sản phẩm hoàn chỉnh nhập khẩu để gắn vào sản<br />
phẩm gia công;<br />
Sản phẩm gia công xuất khẩu. Sản phẩm gia công xuất khẩu<br />
được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư trong nước có thuế xuất<br />
khẩu thì không được miễn thuế đối với phần trị giá nguyên<br />
liệu, vật tư trong nước tương ứng cấu thành trong sản phẩm<br />
xuất khẩu.<br />
Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng hóa<br />
xuất khẩu.<br />
<br />
3.7.1. Miễn thuế<br />
Hàng hóa xuất khẩu để gia công sau đó nhập khẩu được miễn<br />
thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu tính trên phần trị giá của<br />
nguyên vật liệu xuất khẩu cấu thành sản phẩm gia công.<br />
Hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế<br />
quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu từ nước<br />
ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong nước.<br />
Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời<br />
hạn nhất định.<br />
Và các trường hợp khác (xem tài liệu).<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
3<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.7. Miễn, giảm thuế XNK<br />
<br />
3.8. Hoàn thuế XNK<br />
<br />
3.7.2. Giảm thuế<br />
•<br />
Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám<br />
sát của cơ quan Hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ<br />
quan, tổ chức có thẩm quyền giám định, chứng nhận thì<br />
được xét giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của<br />
hàng hoá.<br />
<br />
• Người nộp thuế đã nộp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để<br />
sản xuất, kinh doanh nhưng đã đưa vào sản xuất hàng hóa xuất<br />
khẩu và đã xuất khẩu sản phẩm; Số tiền thuế nhập khẩu của<br />
nguyên liệu, vật tư, linh kiện được hoàn thuế phải tương ứng<br />
với lượng, chủng loại nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu<br />
thực tế được sử dụng để sản xuất sản phẩm thực tế đã xuất<br />
khẩu.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.9. Bài tập tình huống<br />
<br />
3.8. Hoàn thuế XNK<br />
Cách tính<br />
Thuế NK được hoàn = Số lượng hàng hóa xuất khẩu x Định mức<br />
tiêu hao nguyên liệu cho 1 sản phẩm x số thuế Nhập khẩu tính<br />
trên 1 đơn vị nguyên liệu nhập khẩu.<br />
Hay:<br />
Thuế NK được hoàn = (Số lượng hàng hóa xuất khẩu/ Số lượng<br />
hàng hóa sản xuất) x (Lượng nguyên liệu xuất dùng cho sản xuất/<br />
Lượng nguyên liệu nhập khẩu) x Tổng số thuế nhập khẩu đã nộp.<br />
Và các trường hợp khác (xem tài liệu).<br />
<br />
Môn học:<br />
<br />
Bài tập 1. Nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu A để gia công XK.<br />
- Tổng trị giá FOB của lô hàng là 600 triệu.<br />
- F: 50 triệu.<br />
- I: 20 triệu.<br />
Số lượng SP theo HĐGC là :10.000 SP.<br />
Thực tế thanh lý: 8.500 SP.<br />
Yêu cầu:<br />
- Doanh nghiệp có phải nộp thuế NK ?<br />
- Nếu có là bao nhiêu? Biết thuế suất NK là 10%.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
3.9. Bài tập tình huống<br />
<br />
2.5. Bài tập tình huống<br />
<br />
Bài tập 2. Nhập khẩu 03 mặt hàng từ Thái Lan. Tổng CP vận<br />
chuyển từ Thái Lan (F) về cảng Sài Gòn là 6.100 USD.<br />
• Mặt hàng 1: Vải, tổng trị giá FOB là 12.000 USD. Phí bảo<br />
hiểm quốc tế (I) 1,5% giá FOB, TS NK: 60%<br />
• Mặt hàng 2: 30.000 sợi dây đai, giá FOB 3 USD/sợi. Phí bảo<br />
hiểm quốc tế là 1.000 USD, TS NK : 40%.<br />
• Mặt hàng 3: 50.000 m keo vải, giá FOB 0,4 USD/m. Phí bảo<br />
hiểm quốc tế (I) 3% giá FOB . TS NK: 15%.<br />
Yêu cầu:<br />
• Tính TNK. Biết CPVC (F) phân bổ theo giá trị FOB hàng<br />
nhập khẩu.<br />
<br />
Bài tập 3.<br />
• NK 20.000 SP X, giá CIF là 60.000 đ/sp. Đến Cảng VN phát<br />
hiện 3.000 sp bị hỏng, có kết quả giám định do va chạm. TS<br />
NK sp X là 20%.<br />
• NK 8.000 SP Y, giá FOB là 10USD/SP, Phí VC và BHQT là<br />
6.000 USD.HQ kiểm tra thừa 100 SP, Tỷ giá<br />
USD/VND=20.000 . TS NK sp Y là 15%.<br />
• XK 500 tấn sp Z, giá bán tính tại kho là 9.400.000 đ/tấn. Phí<br />
VC từ công ty đến cảng xuất là 3.960.000 đ (có thuế GTGT<br />
10%). TS XK sp Z là 25% ( phí VC người mua trả).<br />
Yêu cầu: tính thuế XNK?<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
4<br />
<br />
9/19/2017<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ THUẾ XNK<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13<br />
ngày 06/4/2016;<br />
Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;<br />
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ<br />
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ<br />
tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;<br />
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ<br />
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất<br />
khẩu, thuế nhập khẩu;<br />
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 về thuế XNK<br />
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 về thuế XNK<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
• Câu 1. Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu<br />
thuế xuất nhập khẩu:<br />
• A) Hàng hóa từ thị trường trong nước bán vào khu<br />
công nghiệp.<br />
• B) Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước<br />
ngoài.<br />
• C) Hàng hóa từ thị trường trong nước bán cho doanh<br />
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
• D) Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất bán vào thị<br />
trường trong nước.<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
• Câu 2. Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập<br />
khẩu:<br />
• A) Hàng hóa là sản phẩm nhập khẩu để xuất khẩu ra<br />
nước ngoài.<br />
• B) Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công<br />
hàng xuất khẩu.<br />
• C) Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu của doanh<br />
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
• D) Cả a), b) và c) đều đúng.<br />
<br />
• Câu 3. Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế xuất<br />
khẩu:<br />
• A) Hàng hóa gia công xuất khẩu xuất trả ra nước<br />
ngoài.<br />
• B) Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước<br />
ngoài bán ra nước ngoài.<br />
• C) Nguyên liệu xuất ra nước ngoài theo hợp đồng gia<br />
công.<br />
• D) Hàng hóa doanh nghiệp mua tại nước ngoài sau<br />
đó được tiếp tục bán sang nước khác.<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
• Câu 4. Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế xuất<br />
khẩu:<br />
• A) Hàng hóa gia công xuất khẩu đã hoàn thành xuất<br />
trả ra nước ngoài.<br />
• B) Hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước<br />
ngoài bán ra nước ngoài.<br />
• C) Hàng hóa từ khu phi thuế quan bán ra nước ngoài<br />
theo hợp đồng ngoại thương.<br />
• D) Hàng hóa từ khu phi thuế quan này bán sang khu<br />
phi thuế quan khác.<br />
<br />
• Câu 5. Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng 10 xe ô tô 7<br />
chỗ đã qua sử dụng (đủ điều kiện theo quy định) với giá<br />
FOB là 15.000 USD/chiếc, chi phí I&F quốc tế của lô hàng<br />
là 5.000 USD. Biết mức thuế tuyệt đối của loại xe này là<br />
3.500 USD/chiếc. Thuế suất nhập khẩu của xe cùng loại<br />
mới 100% là 83%. Tỷ giá tính thuế 1USD = 20.000 đ. Thuế<br />
nhập khẩu sẽ là (ÁP DỤNG THUẾ SUẤT HỖN HỢP)<br />
• 10 x 20.000 usd x 20.000 x 83%.<br />
• 10 x 155.000 usd x 20.000 x 83%.<br />
• 10 x 3.500 usd x 20.000.<br />
• {[(10 x 15.000) + 5.000] x 83% + (10x3.500)} x 20.000<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
THU DAU MOT<br />
UNIVERSITY<br />
<br />
Môn học:<br />
Giảng viên:<br />
<br />
5<br />
<br />