intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế: Chương 6 - ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:34

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thuế - Chương 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp, được biên soạn với mục tiêu cung cấp cho người học những vấn đề cơ bản về thuế thu nhập doanh nghiệp: Khái niệm, đặc điểm, vai trò; vận dụng xác định được doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí được trừ, chi phí không được trừ; tính toán chính xác thuế TNDN phải nộp; lập được Tờ Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế: Chương 6 - ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung

  1. CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1
  2. MỤC TIÊU CHƯƠNG Ø Cung cấp cho người học những vấn đề cơ bản về thuế TNDN : Khái niệm, đặc điểm, vai trò Ø Vận dụng xác định được doanh thu tính thuế TNDN, chi phí được trừ, chi phí không được trừ Ø Tính toán chính xác thuế TNDN phải nộp Ø Lập được Tờ Khai quyết toán thuế TNDN 2
  3. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN Ngày hiệu Loại văn Số Tên văn bản lực bản Luật số 14/2008/QH12 của Quốc hội khoá 01/01/200 14/2008/QH12 Luật XII về Thuế thu nhập doanh nghiệp 9 Luật số 32/2013/QH13 ban hành ngày 19/06/2013 của Quốc hội khoá XIII sửa 01/01/201 32/2013/QH13 Luật đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu 4 nhập doanh nghiệp Luật số 71/2014/QH13 ban hành ngày 01/01/201 71/2014/QH13 26/11/2014 của Quốc hội khoá XIII sửa đổi Luật 5 các Luật về thuế 2014 Nghị định 218/2013/NĐ-CP của Chính phủ 15/02/201 Nghị 218/2013/NĐ-CPquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 4 định Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 3
  4. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN Số Tên văn bản Ngày hiệu lực Loại văn bản Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành nghị định số 78/2014/TT-BTC 218/2013/nđ-cp ngày 26/12/2013 của chính phủ quy định và 02/08/2014 Thông tư hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp Thông tư 119/2014/TT-BTC sửa đổi Thông tư 156/2013/TT-BTC, 111/2013/TT-BTC, 219/2013/TT-BTC, 08/2013/TT-BTC, 119/2014/TT-BTC 85/2011/TT-BTC, 39/2014/TT-BTC và 78/2014/TT-BTC để cải 15/01/2015 Thông tư cách, đơn giản thủ tục hành chính về thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 151/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 151/2014/TT-BTC 15/01/2015 Thông tư 91/2014/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Thông tư 96/2015/TT-BTC ban hành 22/06/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và 96/2015/TT-BTC 06/08/2015 Thông tư sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính Văn bản hợp nhất 26/VBHN-BTC năm 2015 hợp nhất Thông tư Văn bản hợp 26/VBHN-BTC 4 hướng dẫn Nghị định 218/2013/NĐ-CP và Luật Thuế thu nhập 14/09/2015 nhất doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  5. NỘI DUNG CHƯƠNG 5.1 Những vấn đề chung về thuế TNDN 5.1.1 Khái niệm 5.1.2 Đặc điểm 5.1. 3 Vai trò 5.2 Những nội dung chủ yếu của thuế TNDN 5.2.1 Người nộp thuế 5.2.2 Phương pháp tính thuế TNDN 5.2.3 Doanh thu tính thuế TNDN 5.2.4 Chi phí được trừ 5.2.5 Chi phí không được trừ 5.2.6 Thu nhập khác 5.2.7 Thu nhập được miễn 5.2.8 Xác định lỗ và chuyển lỗ 5 5.2.9 Thuế suất
  6. 6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THUẾ TNDN 6
  7. 6.1.1 Khái niệm Thuế TNDN là sắc thuế thuộc thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập của 1 tổ chức 7
  8. 6.1.2 Đặc điểm - Thuế trực thu - Phụ thuộc vào kết quả SXKD của doanh nghiệp 8
  9. 6.1. 3 Vai trò - Công cụ quan trọng và hiệu quả trong việc đảm bảo nguồn thu NSNN - Khuyến khích đầu tư phát triển KTXH; khuyến khích dịch chuyển cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ - Công cụ giúp DN tăng cường công tác quản lý nội bộ 9
  10. 6.2 NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA THUẾ TNDN 10
  11. 6.2.1 Người nộp thuế Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế 11
  12. 6.2.2 Phương pháp tính thuế Thuế (Thu Phần trích lập quỹ Thuế suất thuế TNDN = nhập tính - KH&CN (nếu có)) x TNDN phải nộp thuế Thu nhập Các khoản lỗ được Thu nhập Thu nhập = - được miễn + kết chuyển theo quy tính thuế chịu thuế thuế định Thu nhập Doanh Các khoản = - Chi phí được trừ + chịu thuế thu thu nhập khác 12
  13. 6.2.3 Doanh thu tính thuế TNDN a) DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế là doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Ví dụ : Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế. Hóa đơn giá trị gia tăng gồm các chỉ tiêu như sau: Giá bán: 100.000 đồng. Thuế GTGT (10%): 10.000 đồng. Giá thanh toán: 110.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là 100.000 đồng. b) DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. Ví dụ : Doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên HÓA ĐƠN BÁN BÀNG. Hóa đơn bán hàng chỉ ghi giá bán là 110.000 đồng (giá đã có thuế GTGT). Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là 110.000 đồng. 13
  14. 6.2.3 Doanh thu tính thuế TNDN Trong 1 số TH Đặc biệt v Đối với hoạt động cho thuê tài sản là số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê. Trường hợp bên thuê trả tiền trước cho nhiều năm thì doanh thu để tính thu nhập chịu thuế được phân bổ cho số năm trả tiền trước hoặc được xác định theo doanh thu trả tiền một lần. v Đối với hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm là tiền bán hàng hóa, dịch vụ trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, tiền lãi trả chậm 14
  15. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế v Đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua. v Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ. • Trường hợp thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ xảy ra trước thời điểm dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu tính thuế được tính theo thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ. 15
  16. 6.2.4 Chi phí được trừ a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; b) Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật. c) Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt. 16
  17. 6.2.5 Chi phí không được trừ v Những khoản chi phí không đáp ứng đủ 03 điều kiện trên v Khấu hao đối với TSCĐ không sử dụng cho hoạt động SXKD của DN; không có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của DN; đã khấu hao hết giá trị; không được hạch toán trong sổ sách kế toán Chú ý : Phần trích khấu hao tương ứng với phần nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ đồng/xe đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (trừ ô tô chuyên kinh doanh vận tải hành khách, du lịch và khách sạn) VD: DN A có mua xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi có nguyên giá là 6 tỷ đồng,. (thời gian trích khấu hao là 6 năm theo văn bản về khấu hao TSCĐ). Số trích khấu hao theo chính sách thuế được tính vào chi phí được trừ là 1,6 tỷ đồng/6 năm = 267 triệu đồng Số tiền (6 tỷ -1.6 tỷ)= 4.4 tỷ không được tính vào chi phí khấu hao TS 17
  18. 6.2.5 Chi phí không được trừ (tt) v DN không lập Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào theo mẫu số 01/TNDN trong các trường hợp: - Mua hàng hóa là nông sản, hải sản, thủy sản của người sản xuất, đánh bắt trực tiếp bán ra; - Mua sản phẩm thủ công làm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, song, mây, rơm, vỏ dừa, sọ dừa hoặc nguyên liệu tận dụng từ sản phẩm nông nghiệp của người sản xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra; - Mua đất, đá, cát, sỏi của hộ gia đình, cá nhân tự khai thác trực tiếp bán ra; - Mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt; - Mua đồ dùng, tài sản, dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh trực tiếp bán ra; - Mua hàng hóa, dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh (không bao gồm các trường hợp nêu trên) có mức doanh thu dưới ngưỡng doanh thu chịu thuế giá trị gia tăng (100 triệu đồng/năm). 18
  19. 6.2.5 Chi phí không được trừ (tt) v Chi tiền lương và các khoản phải trả khác cho người lao động doanh nghiệp đã hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế không chi trả hoặc không có chứng từ thanh toán v Các khoản tiền lương, tiền thưởng cho người lao động không được ghi cụ thể tại một trong các hồ sơ sau: Hợp đồng lao động; Thỏa ước lao động tập thể; Quy chế tài chính của Công ty v Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (do một cá nhân làm chủ); thù lao trả cho các sáng lập viên, thành viên của hội đồng thành viên, hội đồng quản trị mà những người này không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh. v Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động không có hóa đơn, chứng từ; phần chi trang phục bằng tiền, bằng hiện vật cho người lao động vượt quá 05 (năm) triệu đồng/người/năm. v Chi thưởng sáng kiến, cải tiến mà doanh nghiệp không có quy chế quy định cụ thể, không có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến. v Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép không đúng theo quy định 19
  20. 6.2.5 Chi phí không được trừ (tt) v Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính bao gồm: vi phạm luật giao thông, vi phạm chế độ đăng ký kinh doanh, vi phạm chế độ kế toán thống kê, vi phạm pháp luật về thuế bao gồm cả tiền chậm nộp thuế v Thuế giá trị gia tăng đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn thuế v Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay. v ………………..( xem tiếp trong TT 78/2014/TT-BTC 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2