
Chương 5: Thuế TNDN
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 1
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP
2
NỘI DUNG CƠ BẢN THUẾ TNDN
HIỆN HÀNH Ở VIỆT NAM
Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008;
Luật Sửa đổi, bổ sung số 32/2013/QH13 ngày 19/06/2013
Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014
Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013
Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015
Nghị định 146/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/06/2015
Thông tư số 25/2018/TT-BTC ngày 16/3/2018
Đã được hợp
nhất tại thông tư
66/2019/VBHN-
BTC ngày
19/12/2019
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
Các loại hình DN được thành lập và hoạt động theo pháp
luật VN
Các đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập;
Các Hợp tác xã
DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại VN
Các tổ chức khác
Tổ chức hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ
(DOANH NGHIỆP)
có thu nhập chịu thuế.
Người nộp thuế TNDN
4
2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Xác định thuế TNDN phải nộp
THUẾ TNDN
PHẢI NỘP
=
THU NHẬP
TÍNH THUẾ
X
THUẾ
SUẤT
THUẾ
TNDN
PHẢI NỘP
=
THU NHẬP
TÍNH
THUẾ
-
PHẦN TRÍCH
LẬP QUỸ
KH&CN
X
THUẾ
SUẤT
NẾU DOANH NGHIỆP CÓ TRÍCH LẬP
QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Trường hợp DN đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN
ở ngoài VN thì DN được trừ số thuế TNDN đã nộp nhưng tối đa không
quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN
5
2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
THU
NHẬP
Chưa Ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
Thực hiện theo các quy định của từng quốc gia
-TN này thuộc diện chịu thuế TNDN tại Việt Nam; TNTT là TN trước thuế
nộp ở nước ngoài; Thuế suất 20%.
-Cách 1: So sánh thuế suất để xác định số thuế phải nộp ở VN
(TS nước ngoài < 20%: phải nộp thuế ở VN tương ứng mức chênh lệch TS)
-Cách 2: (Thuế nộp ở VN = Thuế theo Luật VN – Thuế nộp ở nước ngoài) ≥ 0
Phần thuế được miễn, giảm ở nước ngoài vẫn được trừ
Thuế TNDN Thuế TNDN (tương tự)
Ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
Thực hiện đánh thuế theo các quy định tại Hiệp định
DOANH NGHIỆP
VIỆT NAM
(Cư trú)
QUỐC GIA
KHÁC
(nguồn)
Sản xuất, kinh doanh
6
2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Kỳ tính thuế
Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch.
Trường hợp DN áp dụng năm tài chính khác với năm dương lịch
thì kỳ tính thuế được xác định theo năm tài chính.
Đơn vị sự nghiệp; Tổ chức không phải là DN; DN nộp
thuế GTGT theo PP trực tiếp xác định được doanh
thu, không xác định được chi phí
THUẾ TNDN = DOANH THU X TỶ LỆ %THUẾ TNDN TRÊN DT
TỶ LỆ
%
THUẾ
TNDN
TRÊN
DT
5% đối với dịch vụ (cả lãi tiền vay, tiền gửi)
1% đối với kinh doanh hàng hóa
2% đối với hoạt động khác (cả GD, YT, BDNT)
1 2
3 4
5 6

Chương 5: Thuế TNDN
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 2
7
2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
TỶ LỆ % THUẾ TNDN TRÊN DOANH THU
DN N.ngoài có cơ sở thường trú tại VN có TNCT phát sinh
tại VN không liên quan đến hoạt động của CSTT;
DN N.ngoài không có CSTT tại VN có TNCT phát sinh tại VN
A
Dịch vụ: 5%, (DV quản
lý nhà hàng, khách sạn, casino: 10%)
B
Xuất
nhập khẩu tại chỗ: 1%
C
Tiền bản quyền: 10%
D
Thuê tàu bay, tàu biển: 2%
E
Thuê giàn khoan, MMTB, phương tiện vận tải khác: 5%
F
Lãi tiền vay: 5%
G
Chuyển nhượng CK, tái bảo hiểm ra nước ngoài: 0,1%
H
Dịch vụ tài chính phái sinh: 2%
I
Xây dựng, vận tải và hoạt động khác:
2%
8
3. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
THU NHẬP TÍNH THUẾ
Thu nhập Thu nhập Thu nhập Các khoản lỗ
tính = chịu -được miễn + kết chuyển
thuế thuế thuế theo quy định
THU NHẬP CHỊU THUẾ
Thu nhập Doanh thu Các Các khoản
chịu = tính - chi phí + thu nhập
thuế TNCT được trừ khác
TNCT được tính riêng theo từng mức thuế suất
TN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản; Dự án đầu tư;
Quyền thực hiện dự án đầu tư (trừ dự án thăm dò, khai thác khoáng
sản phải hạch toán riêng)nếu lỗ, được bù trừ với TN của hoạt động
SXKD của DN, bao gồm cả TN khác.
9
DOANH
THU TÍNH
THU NHẬP
CHỊU THUẾ
CHI PHÍ
ĐƯỢC
TRỪ KHI
TÍNH TNCT
THU NHẬP
KHÁC
THU NHẬP
CHỊU THUẾ
TNDN
PHẦN
TRÍCH LẬP
QUỸ
KH&CN
LỖ KẾT
CHUYỂN
THEO QUY
ĐỊNH
THU NHẬP
ĐƯỢC
MIỄN THUẾ
THU NHẬP
TÍNH THUẾ
TNDN
THUẾ
SUẤT
THUẾ
TNDN
THUẾ
TNDN
1 2 3
4
56
7
10
DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ
DOANH
THU
Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội
mà DN được hưởng không phân biệt đã thu được
tiền hay chưa thu được tiền.
CÁCH
XÁC
ĐỊNH
DN Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Theo giá bán chưa thuế GTGT trên hóa đơn GTGT
DN Nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Theo giá thanh toán trên hóa đơn bán hàng
THỜI
ĐIỂM
Hàng hóa: Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
Dịch vụ: Thời điểm hoàn thành việc cung ứng DV
hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng DV
11
DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ
HÀNG HÓA
GIA CÔNG
LÀ TIỀN THU
VỀ GIA CÔNG
HÀNG BÁN
TRẢ GÓP,
TRẢ CHẬM
XÁC ĐỊNH
THEO GIÁ
BÁN CỦA HH
BÁN THEO
PHƯƠNG
THỨC TRẢ
TIỀN MỘT
LẦN, KHÔNG
BAO GỒM LÃI
TRẢ GÓP, TRẢ
CHẬM
GIAO ĐẠI
LÝ, KÝ GỬI;
NHẬN BÁN
ĐẠI LÝ, KÝ
GỬI ĐÚNG
GIÁ
DN GIAO: LÀ
TỔNG SỐ
TIỀN BÁN
HÀNG HÓA
DN NHẬN: LÀ
TIỀN HOA
HỒNG NHẬN
ĐƯỢC
HH, DV
TRAO ĐỔI,
BIẾU TẶNG,
TDNB,
KHUYẾN MẠI
LÀ GIÁ BÁN
CỦA HH, DV
CÙNG LOẠI
HOẶC TƯƠNG
ĐƯƠNG TẠI
THỜI ĐIỂM
PHÁT SINH
CÁC HOẠT
ĐỘNG NÀY
12
DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ
HOẠT ĐỘNG
CHO THUÊ
TÀI SẢN
LÀ SỐ TIỀN
BÊN THUẾ
TRẢ TỪNG KỲ
THEO HỢP
ĐỒNG CHO
THUÊ
QUY ĐỊNH NÀY ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CÓ THU TIỀN MỘT LẦN
CHO NHIỀU KỲ TÍNH THUẾ
➢Cho thuê TS 5 năm, giá
thuê theo hợp đồng 200
trđ/năm.
➢Năm 1, bên thuê trả luôn
1.000 trđ cho 5 năm.
➢Doanh thu tính TNCT?
1. DTn1 = DTn2 = DTn3 =
DTn4 = DTn5 = 200 trđ.
CP tương ứng từng năm
2. DT n1 = 1.000 trđ;
CP = ?
NẾU BÊN THUÊ
TRẢ TRƯỚC
MỘT LẦN CHO
NHIỀU NĂM:
DTHU TÍNH
TNCT PHÂN BỔ
CHO SỐ NĂM
TRẢ TRƯỚC
HOẶC THEO
DTHU TRẢ TIỀN
MỘT LẦN
7 8
910
11 12

Chương 5: Thuế TNDN
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 3
13
DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ
HOẠT ĐỘNG
CUNG CẤP
ĐIỆN, NƯỚC
SẠCH
LÀ SỐ TIỀN
CUNG CẤP
ĐIỆN, NƯỚC
SẠCH GHI
TRÊN HÓA
ĐƠN GTGT
HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG,
CHO THUẾ
TÀI CHÍNH
LÀ TIỀN LÃI
CHO VAY,
DOANH THU
TỪ HOẠT
ĐỘNG CHO
THUẾ TÀI
CHÍNH PHẢI
THU PHÁT
SINH TRONG
KỲ TÍNH THUẾ
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
SÂN GÔN
LÀ TIỀN BÁN
THẺ HỘI VIÊN,
BÁN VÉ CHƠI
GÔN VÀ CÁC
KHOẢN THU
KHÁC TRONG
KỲ TÍNH THUẾ
HOẠT ĐỘNG
VẬN TẢI
LÀ TOÀN BỘ
DOANH THU
VỀ VẬN
CHUYỂN
HÀNH KHÁCH,
HÀNG HÓA,
HÀNH LÝ
PHÁT SINH
TRONG KỲ
TÍNH THUẾ
14
DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ
KD CASINO,
TRÒ CHƠI
CÓ THƯỞNG
LÀ SỐ TIỀN
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG NÀY
BAO GỒM CẢ
THUẾ TTĐB
TRỪ SỐ TIỀN
TRẢ THƯỞNG
CHO KHÁCH
KD BẢO
HIỂM VÀ TÁI
BẢO HIỂM
SỐ TIỀN THU
TỪ PHÍ BH
GỐC; PHÍ ĐL
GIÁM ĐỊNH;
PHÍ NHẬN TÁI
BH; HOA
HỒNG TÁI BH;
THU KHÁC
(GIẢM TRỪ
KHOẢN
HOÀN,
GIẢM…)
DỊCH VỤ TÀI
CHÍNH PHÁI
SINH
LÀ SỐ TIỀN
THU TỪ ViỆC
CUNG ỨNG
CÁC DỊCH VỤ
TÀI CHÍNH
PHÁI SINH
PHÁT SINH
TRONG KỲ
TÍNH THUẾ
KD XÂY
DỰNG, LẮP
ĐẶT
LÀ GIÁ TRỊ
CÔNG TRÌNH,
HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH
HOẶC GIÁ TRỊ
KHỐI LƯỢNG
CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG,
LẮP ĐẶT
NGHIỆM THU
15
DOANH THU TÍNH TN CHỊU THUẾ
KINH DOANH CHỨNG
KHOÁN
LÀ CÁC KHOẢN THU TỪ
CÁC DỊCH VỤ CỦA KD CK:
MÔI GiỚI, TỰ DOANH CK,
BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CK,
QUẢN LÝ DANH MỤC QUỸ
ĐẦU TƯ, TƯ VẤN TÀI CHÍNH
VÀ ĐẦU TƯ CK, QuẢN LÝ
QUỸ ĐẦU TƯ, PHÁT HÀNH
CHỨNG CHỈ QUỸ, DỊCH VỤ
TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG VÀ
CÁC DỊCH VỤ CK KHÁC
HOẠT ĐỘNG KD DƯỚI HÌNH
THỨC HỢP ĐỒNG, HỢP TÁC KD
➢PHÂN CHIA BẰNG DT:
Theo DT từng bên được
chia theo hợp đồng
➢PHÂN CHIA BẰNG SP:
Theo DT bán sản phẩm được
chia theo hợp đồng
➢PHÂN CHIA BẰNG LỢI NHUẬN:
Theo DT bán HH, DV theo
hợp đồng (tự nộp thuế hoặc
nộp thuế chung)
16
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ
CÁC ĐIỀU
KIỆN VỀ
CHI PHÍ
ĐƯỢC
TRỪ KHI
XÁC ĐỊNH
THU NHẬP
CHỊU
THUẾ
TNDN
THỰC SỰ CÓ PHÁT SINH, LIÊN QUAN
TRỰC TIẾP ĐẾN DOANH THU, TNCT
TRONG KỲ TÍNH THUẾ
1
CÓ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HỢP PHÁP,
HỢP LỆ
(Có chứng từ thanh toán qua NH nếu
có giá trị ≥ 20 triệu đồng)
2
MỨC CHI HỢP LÝ
3
4CÓ TÍNH THU NHẬP NHIỀU HƠN TÍNH
VỐN
17
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ
HÓA ĐƠN
MUA HÀNG
HÓA DỊCH
VỤ CÓ GIÁ
TRỊ TỪ 20
TRIỆU
ĐỒNG TRỞ
LÊN PHẢI
CÓ CHỨNG
TỪ THANH
TOÁN
KHÔNG
DÙNG TIỀN
MẶT
TRỪ 3
TRƯỜNG
HỢP
Chi thực hiện GDQP và an ninh,
huấn luyện, hoạt động của lực
lượng DQTV…;
Chi hỗ trợ phục vụ cho hoạt
động của tổ chức đảng, tổ
chức CT-XH trong doanh
nghiệp;
Các khoản chi thực tế cho hoạt
động phòng, chống HIV/AIDS
nơi làm việc của doanh nghiệp
18
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CÁC KHOẢN CHI KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐỦ CÁC ĐIỀU
KIỆN QUY ĐỊNH VỀ CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ
RIÊNG
Phần giá trị tổn thất
do thiên tai, dịch
bệnh và các trường
hợp bất khả kháng
khác không được
bồi thường được
tính vào chi phí
được trừ
Hàng hóa bị hư
hỏng do hết hạn sử
dụng, do thay đổi
quá trình sinh hóa
tự nhiên được tính
vào chi phí được trừ
13 14
15 16
17 18

Chương 5: Thuế TNDN
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 4
19
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÔNG ĐƯỢC
TRỪ TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU
TSCĐ không sử dụng cho SXKD HH, DV
TSCĐ không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
TSCĐ không được theo dõi, hạch toán kế toán trong sổ
sách kế toán của doanh nghiệp
Phần trích khấu hao vượt mức quy định hiện hành
Khấu hao xe ôtô từ 9 chỗ ngồi trở xuống thuộc diện
không được trừ theo quy định
TSCĐ đã khấu hao hết giá trị
Công trình trên đất không sử dụng vào SXKD
20
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
KHẤU HAO
NHANH
Áp dụng cho TSCĐ khấu hao đường
thẳng sử dụng có hiệu quả kinh tế cao
Trích tối đa không quá 2 lần mức khấu
hao thông thường
XE Ô TÔ 9
CHỖ NGỒI
TRỞ XUỐNG
Nguyên giá ≤ 1,6 tỷ: được trích KH và
tính hết vào CP được trừ
Nguyên giá > 1,6 tỷ
Hoạt động khác:
Được trích KH và tính vào CP
được trừ phần tương ứng với
nguyên giá 1,6 tỷ
KD Du lịch, khách sạn, vận tải
hành khách, kinh doanh ôtô:
Được trích KH và tính hết vào
CP được trừ
21
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VỆT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NĂNG
LƯỢNG, HÀNG HÓA VƯỢT ĐỊNH MỨC TIÊU HAO
(DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH)
CHI THUÊ TÀI SẢN CỦA CÁ NHÂN KHÔNG CÓ HỢP
ĐỒNG THUÊ, CHỨNG TỪ TRẢ TIỀN THUÊ
CHI MUA MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
KHÔNG SỬ DỤNG HÓA ĐƠN NHƯNG KHÔNG CÓ
BẢNG KÊ KÈM CHỨNG TỪ THANH TOÁN
22
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG THUỘC MỘT TRONG
CÁC TRƯỜNG HỢP SAU
Các khoản tiền thưởng không ghi trong HĐLĐ hoặc
thoả ước LĐ tập thể hoặc các Quy chế của DN
Chi TL, TC, phụ cấp phải trả cho NLĐ nhưng hết thời hạn nộp
hồ sơ QT thuế năm chưa chi trừ trường hợp DN có trích lập
Quỹ Dự phòng (không quá 17% quỹ TL thực hiện)
TL, TC của chủ DNTN, chủ Cty TNHH 1 thành viên; thù
lao trả cho các sáng lập viên, thành viên của HĐTV,
HĐQT không trực tiếp tham gia điều hành SXKD.
Chi TL, TC và các khoản khác trả cho người LĐ nhưng thực
tế không chi trả hoặc không có hóa đơn, chứng từ.
23
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI TRANG PHỤC BẰNG TIỀN, HIỆN VẬT CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG KHÔNG CÓ HÓA ĐƠN, CHỨNG
TỪ; CHI TRANG PHỤC BẰNG TIỀN VƯỢT QUÁ 5
TRIỆU ĐỒNG/NGƯỜI/NĂM
CHI THƯỞNG SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN MÀ DN KHÔNG
CÓ QUY CHẾ QUY ĐỊNH CỤ THỂ; KHÔNG CÓ HỘI
ĐỒNG NGHIỆM THU SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN
CHI PHỤ CẤP TÀU XE ĐI NGHỈ PHÉP KHÔNG ĐÚNG
THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG
24
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI THÊM CHO LAO ĐỘNG NỮ, CHI THÊM CHO
NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ KHÔNG ĐÚNG ĐỐI
TƯỢNG, ĐÚNG MỤC ĐÍCH HOẶC MỨC CHI VƯỢT QĐ
PHẦN CHI VƯỢT MỨC 3 TRIỆU ĐỒNG/NGƯỜI/THÁNG
ĐỂ TRÍCH NỘP QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN, MUA BẢO
HIỂM HTTN, MUA BHNT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
YÊU CẦU
Thể hiện rõ trong HĐLĐ, thỏa ước LĐTT, các hồ sơ có
liên quan
Mức tối đa không quá 3 triệu đồng/người/tháng
Không còn nợ các khoản bảo hiểm bắt buộc
19 20
21 22
23 24

Chương 5: Thuế TNDN
NguyÔn §×nh ChiÕn-HVTC 5
25
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG KHÔNG THEO ĐÚNG CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH
CHI ĐÓNG GÓP HÌNH THÀNH NGUỒN CHI PHÍ QUẢN
LÝ CHO CẤP TRÊN
CHI ĐÓNG GÓP VÀO CÁC QUỸ CỦA HIỆP HỘI VƯỢT
QUÁ MỨC QUY ĐỊNH CỦA HIỆP HỘI
26
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI TIỀN ĐIỆN, TIỀN NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC HỢP ĐỒNG
ĐIỆN NƯỚC DO CHỦ CHO THUÊ ĐỊA ĐIỂM KD KÝ VỚI
ĐƠN VỊ CUNG CẤP NHƯNG KHÔNG ĐỦ CHỨNG TỪ
CHI PHÍ CHO THUÊ TSCĐ VƯỢT QUÁ MỨC PHÂN BỔ
THEO SỐ NĂM MÀ BÊN ĐI THUÊ TRẢ TIỀN TRƯỚC
CP sửa chữa TSCĐ đi thuê được tính vào CP SXKD
hoặc phân bổ dần trong thời gian không quá 3 năm
CP để có các tài sản không thuộc TSCĐ được phân bổ
dần vào CP SXKD trong thời gian không quá 3 năm
Hợp đồng thuê Bảng kê số lượng tiêu thụ kèm
Hóa đơn/Chứng từ thanh toán
27
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
PHẦN CHI TRẢ LÃI TIỀN VAY VỐN SXKD CỦA ĐỐI
TƯỢNG KHÔNG PHẢI LÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG, TỔ
CHỨC KINH TẾ TƯƠNG ỨNG MỨC LÃI SUẤT VƯỢT
QUÁ 150% LSCB DO NHNN VIỆT NAM QUY ĐỊNH TẠI
THỜI ĐIỂM VAY
CHI TRẢ LÃI TIỀN VAY TƯƠNG ỨNG VỐN ĐIỀU LỆ
CÒN THIẾU THEO TIẾN ĐỘ GÓP VỐN GHI TRONG
ĐIỀU LỆ CỦA DOANH NGHIỆP KỂ CẢ TRƯỜNG HỢP
DOANH NGHIỆP ĐÃ ĐI VÀO SXKD
Lãi tiền vay trong quá trình đầu tư đã ghi nhận vào
giá trị tài sản, giá trị công trình đầu tư không được
tính vào CP được trừ
28
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
TRÍCH, LẬP VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG
KHÔNG THEO ĐÚNG HƯỚNG DẪN CỦA BỘ TÀI
CHÍNH VỀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG
CÁC KHOẢN TRÍCH TRƯỚC THEO KỲ HẠN MÀ ĐẾN
KỲ HẠN CHƯA CHI HOẶC CHI KHÔNG HẾT
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng tổn thất các khoản ĐTTC;
Dự phòng bảo hành SP, HH, công trình xây lắp;
Dự phòng rủi ro nghề nghiệp
(Thông tư 48/2019/TT-BTC ngày 8/8/2019)
29
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
-LỖ CHÊNH LỆCH TGHĐ DO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC
KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CUỐI NĂM
TÀI CHÍNH LÀ TIỀN MẶT, TIỀN ĐANG CHUYỂN, TIỀN
GỬI, CÁC KHOẢN PHẢI THU.
-LỖ CHÊNH LỆCH TGHĐ PHÁT SINH TRONG QUÁ
TRÌNH ĐẦU TƯ ĐỂ HÌNH THÀNH TSCĐ
ĐÁNH
GIÁ LẠI
PHÁT
SINH
Tiền mặt, tiền đang chuyển, tiền gửi,
phải thu: Không tính vào CP/TN
Các khoản phải trả: Thực hiện bù trừ.
Nếu Lỗ>Lãi: Chênh lệch ►CP được trừ
Nếu Lỗ<Lãi: Chênh lệch ►TN khác
Tính vào CP/TN
Trong đầu tư hình thành TSCĐ, chưa
đưa vào SXKD:
Không tính vào CP/TN
LỖ/LÃI
CHÊNH
LỆCH
TGHĐ
30
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
CHI TÀI TRỢ CHO GIÁO DỤC KHÔNG ĐÚNG ĐỐI
TƯỢNG, KHÔNG CÓ HỒ SƠ TÀI TRỢ THEO QUY
ĐỊNH
Tài trợ cho việc mở trường học (không phải để
góp vốn, mua cổ phần); Tài trợ CSVC phục vụ GD,
HTập và hđộng của trường học; Tài trợ học bổng
cho HS, SV; Tài trợ cho các cuộc thi về các môn
học trong trường học của người học; Tài trợ để
thành lập Quỹ Khuyến học giáo dục.
ĐỐI
TƯỢNG
Biên bản xác nhận khoản tài trợ kèm hóa đơn,
chứng từ mua HH hoặc chứng từ chi tiền.
HỒ SƠ
25 26
27 28
29 30