intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Thuốc điều trị cao huyết áp

Chia sẻ: Ngô Đức Quyền | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

460
lượt xem
88
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuốc điều trị cao huyết áp bao gồm những nhóm chính như sau: Thuốc lợi tiểu: Thiazide, Thuốc lợi tiểu tác dụng trên quai Henle, Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+. Thuốc hủy trực giao cảm: 1.các thuốc tác động trung ương : methyldopa, clonidin, guanabenz, guanfacin; 2.thuốc ức chế hạch: trimethaphan;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Thuốc điều trị cao huyết áp

  1. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP HUYẾT ÁP = CUNG LỤONG TIM.TỔNG LỰC CẢN NGOẠI VI CỦA MẠCH MÁU TRÊN NGUYÊN TẮC CÓ THỂ LÀM GIẢM CẢ HAI YẾU TỐ HOẶC MỘTTRONG HAI. GIẢM CUNG LƯỢNG TIM CÓ THỂ BẰNG CÁCH GIẢM LỰC CO CƠ TIM VÀ/HOẶC GIẢM ÁP LỰC ĐỔ ĐẦY TIM KỲ TÂM TRƯƠNG. YẾU TỐ THEN CHỐT ĐỂ LÀM GIẢM HUYẾT ÁP LÀ GIẢM TỔNG LỰC CẢN NGOẠI VI.
  2. Hiện nay người ta tin rằng có 3 nguyên nhân chính liên quan đến Hi 2 yếu tố then chốt tạo nên cao huyết áp như sơ đồ sau: hệ thống Renin- Angiotensin II- Aldosterone Các yếu tô này tương quan chặt chẽ trong mối liên hệ nhân quả: yếu tố Nồng độ này có thể là nguyên nhân hoặc hệ Na+ huyết qủa của yếu tố kia tương Trung tâm trực giao cảm hành tủy
  3. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Thuốc điều trị cao huyết áp bao gồm những nhóm chính như sau: • Thuốc lợI tiểu: Thiazide, Thuốc lợI tiểu tác dụng trên quai Henle, Thuốc lợI tiểu tiết kiệm K+. • Thuốc hủy trực giao cảm: • 1.các thuốc tác động trung ương : methyldopa,clonidin,guanabenz,guanfacin • 2.thuốc ức chế hạch: trimethaphan • 3.thuốc phong tỏa thần kinh adrenergic: guanethidine,guanadrel,reserpine. 4.thuốc ức chế β-adrenergic:propranolol,metoprolol ect • 5.thuốc ức chế α-adrenergic: prazosin,tetrazosin,doxazosin ect. • • 6. thuốc tác dụng ưc chế hỗn hợp cả alpha-beta: labetolol
  4. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Thuốcdãn mạch: • Dãn động mạch: Hydralazine • Dãn động-tĩnh mạch: nitroprusside • Thuốc ức chế Ca++: nifedipine,diltiazem,verapamil,amlodipine,isradipine,nicardi pine,felodipine. • Thuốc ức chế men chuyển: captopril,enalapril,lisinopril,quinapril,ramipril,benazepril,fo sinopril. • Thuốc kháng thụ thể Angiotensin II:losartan
  5. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Cơ chế chung của thuốc lợI tiểu: • ngắn hạn: làm giảm thể tích máu trong hệ tuần hoàn và cung lượng tim. • Dài hạn: làm giảm lực cản ngoạI vi.
  6. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Các thuốc tác động trung ương: methyldopa,clonidin kích thích trung tâm giao cảm ở hành tủy làm giảm cường độ luồng thần kinh giao cảm ly tâm. • Hậu quả là giảm cường lực giao cảm ngoạI biên gây bớt cường độ co mạch. • Tác động này qua kích thích thụ thể α2.
  7. Cơ chế hoạt động của thụ thể α 2  Protein Gi Adenyl Cyclase
  8. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Thuốc ức chế hạch Trimethaphan phong tỏa hoạt động của hạch giao cảm làm giảm lượng Noradrenaline được phóng thích. • Hậu quả là dãn mạch hạ huyết áp.
  9. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Thuốc phong tỏa thần kinh: guanethidine,guanadrel và reserpine làm vơi cạn dự trữ noradrenaline ở tận cùng các thần kinh giao cảm; như vậy chúng thay thế vai trò của chất dẫn truyền này.
  10. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Thuốc ức chế alpha beta- adrenergic: • hoạt động xuyên qua protein Gi(alpha) ức chế men adenyl cyclase và vô hiệu hóa protein Gs(beta) vì ngăn chận sự gắn kết của chất dẫn truyền adrenergic vào thụ thể beta
  11. Ca++ Ca++ Autoreceptor Autoreceptor α2 thụ thể Phân hủy reuptake
  12. Cơ chế tác động của thuốc hạ huyết áp • Thuốc ức chế β • Ngăn chận sự kích hoạt Adenyl Clase • Cắt đứt sự biến đổI ATP thành cAMP • Ngăn chận sự xâm nhập của Ca vào nộI bào qua kênh Calcium lệ thuộc cAMP • Giảm thiểu sự phóng thích Ca++ từ võng nộI bào làm giảm co cơ • Ức chế sự phóng thích Renin qua tác động Σ
  13. vị trí ức chế phóng thích Renin
  14. THUỐC ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP • Thuốc ức chế Ca++: • ức chế sự nhập bào của calcium qua kênh Ca++ loạI L. • hậu quả là giảm lượng Ca++phóng thích từ SR do đó giảm co cơ trơn mạch máu.
  15. ức chế β và ức chế kênh Calcium tác động tại vị trí này để hạ huyết áp Ca++ nhập bào qua kênh calcium cảm ứng điện thế và lệ thu ộc cAMP Ca++ Ca++ phóng thích khỏi võng nội bào Khởi phát sự co cơ
  16. Ca++ Na+ ĐƯỜNG DI CHUYÊN CỦA CALCIUM NỘI BÀO
  17. ANGIOTENSIN II ANGIOTENSIN Arginine vasopressin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1