CHƯƠNG 2
MÔ HÌNH KINH DOANH TRONG
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Bộ môn Thương mại điện tử
1
NỘI DUNG CHÍNH
• GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH
1
• CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
TRONG TMĐT B2C
2
• CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
TRONG TMĐT B2B
3
Bộ môn Thương mại điện tử
2
2.1. GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH KINH DOANH
Khái niệm mô hình kinh doanh
Giới thiệu về mô
hình kinh doanh
Bộ môn Thương mại điện tử
3
Các nhân tố cơ bản của
mô hình kinh doanh
MỤC TIÊU KINH DOANH
ROE,
ROA,
LƯỢNG HÓA MỤC TIÊU KINH DOANH
•
Lợi ích
hữu
hình?
Khi doanh nghiệp triển khai ý tưởng TMĐT hướng tới các lợi ích, mục
tiêu sau:
− Tăng doanh thu
− Giảm chi phí
− Giảm thời gian giao hàng
− Tìm kiếm thị trường mới
− Phục vụ các khách hàng tốt hơn
− Tìm kiếm các nhà cung cấp mới
− Hợp tác với các nhà cung cấp sẵn có hoặc tuyển dụng nhân viên một cách
hiệu quả hơn
− Tăng nhận thức về thương hiệu
Bộ môn Thương mại điện tử
Lợi ích
vô hình
?
2.1.2 CÁC NHÂN TỐ CƠ BẢN CỦA
MÔ HÌNH KINH DOANH
MÔ HÌNH
DOANH THU
Phân loại
Khái niệm
Mô hình
doanh thu
liên kết
Mô hình
doanh thu
quảng cáo
Mô hình
doanh thu
đăng ký
Mô hình
doanh thu
bán hàng
Mô hình
doanh thu
phí
giao dịch
Là cách thức
-dng có doanh thu
-tạo ra lợi nhuận
-có mức lợi nhuận
trên vốn đầu tư
lớn hơn các hình
thức đầu tư khác
Bộ môn Thương mại điện tử
2.1.2.3 MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
- Môi trường cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm nói đến phạm
vi hoạt động của các doanh nghiệp khác kinh doanh các sản
phẩm cùng loại trên cùng thị trường.
- Tác động
Bn đối thủ đang
hoạt động
tới MTCT:
Phạm vị hoạt
động của các
đối thủ
Định giá cho các
sản phẩm
Thị phần, lợi
nhuận mà họ
thu được
7
Bộ môn Thương mại điện tử
2.1.2.4 LỢI THẾ CẠNH TRANH
- Lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp là khả năng sản xuất
(và/hoặc tung ra thị trường) một loại sản phẩm có chất lượng
cao hơn, có mức giá thấp hơn hầu hết (hoặc toàn bộ) các đối
thủ cạnh tranh.
TÍNH BẤT ĐỐI XỨNG
LTCT
><
THỊ TRƯỜNG
HOÀN HẢO
TRÊN THỊ TRƯỜNG
8
2.1.2.5 CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
Cầu là khối lượng hàng
hóa, dịch vụ mà người
tiêu dùng cần mua
trong 1 t/g xác định phù
hợp giá cả, thu nhập
Cầu
Cung là khối lượng hàng
hóa, dịch vụ hiện có trên
thị trường và chuẩn bị
đưa ra thị trường trong
1 t/g xác định phù hợp
giá cả, chi phí và khả
năng sx
Cung
9
Bộ môn Thương mại điện tử
2.1.2.6 CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG
- Ứng dụng TMĐT vào HĐKD trong DN gồm 6 GĐ:
GĐ2: hiện
diện tĩnh
GĐ 6: tích hợp bên ngoài
GĐ 3:
hiện
diện
tương
tác
GĐ1: ko hiện
diện trên mạng
Bộ môn Thương mại điện tử
10
GĐ 4: TMĐT GĐ 5: tích
hợp nội bộ
2.1.2.7 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC
- K/n: Cách thức bố trí, sắp xếp, phân chia các bộ phận chức năng
như: bộ phận sản xuất, vận chuyển, marketing, dịch vụ khách
hàng và tài chính.
Bộ môn Thương mại điện tử
11
2.1.2.8 ĐỘI NGŨ QUẢN TRỊ
Kiến thức nền tảng
-Kinh nghiệm giám
sát, điều hành HĐKD
-Khả năng phối hợp
với các bộ phận khác
Nắm bắt thị
trường
Tạo sự tin
tưởng với các
NĐT
Thực thi kế
hoạch kinh
doanh
Bộ môn Thương mại điện tử
Quản trị cao
cấp,
Giám đốc
2.2 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH
TRONG B2C
Cơ sở phân định: mô hình doanh thu
MÔ HÌNH
KINH DOANH B2C
Phân loại
Khái niệm
1.Cổng
thông
tin
2.Nhà
bán lẻ
điện tử
5.Nhà tạo
thị
trường
3.Nhà
cung
cấp
nội dung
4.Trung
gian
giao
dịch
6.Nhà
cung
cấp
dịch vụ
7.Nhà
cung
cấp
cộng đồng
TMĐT B2C
-Là loại hình giao
dịch trong đó
khách hàng
của dng là
người tiêu dùng
cuối cùng
Bộ môn Thương mại điện tử
2.3 CÁC MÔ HÌNH KINH DOANH
TRONG B2B
MÔ HÌNH
KINH DOANH B2B
Phân loại
Khái niệm
Sàn
giao dịch
Môi giới
giao
dịch B2B
Trung
gian
thông tin
Nhà
phân
phối
điện tử
TMĐT B2B
-Là loại hình giao
dịch trong đó
khách hàng
của dng là
doanh nghiệp
khác
Nhà
cung
cấp
dịch vụ
B2B
Bộ môn Thương mại điện tử
2.3 SO SÁNH CÁC MHKD TRONG B2B & B2C
a.NCC dịch vụ
1.Môi giới giao dịch B2B
b.NCC nội dung
2.NCC dịch vụ B2B
c.Nhà bán lẻ điện tử
3.Trung gian thông tin
d.Mô hình cổng thông tin
4.Nhà phân phối điện tử
e.Trung gian giao dịch
5.Sàn giao dịch
f.NCC cộng đồng
15
g.Kiến tạo thị trường