Nội dung

TRƯỜNG: ĐH Công nghiệp T.p Hồ Chí Minh

Khoa Công nghệ thông tin

 Sự hình thành và phát triển của TMĐT

 Một số khái niệm về TMĐT

 Đặc điểm của TMĐT

 Lợi ích và tác động của TMĐT

Chương 1: TỔNG QUAN

 Xu hướng của thương mại điện tử

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

 Các lĩnh vực ứng dụng của TMĐT

Giảng viên: Nguyễn Đức Cương

Email:

cuongnguyenduc@gmail.com

Website:

http://nguyenduccuong.com

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 2

Một số câu hỏi

Sự hình thành và phát triển của TMĐT

 Tại sao thương mại điện tử lại xuất hiện?

 Các làn sóng văn minh nhân loại

 Thực chất thương mại điện tử là gì?

 Tại sao nó lại trở nên quan trọng đến thế?

 Thương mại điện tử sẽ tác động thế nào đến cuộc

sống của chúng ta?

văn minh thứ ba – làn sóng phát triển Kỷ nguyên Mạng

 Alvin Toffler (trong cuốn EC future) chia văn minh nhân loại thành 3 làn sóng phát triển chính.  Ông đã dự đoán loài người sẽ tiến đến làn sóng

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 3 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 4

Các làn sóng văn minh

Các làn sóng văn minh

 Văn minh công nghiệp → Xã hội công nghiệp

 Văn minh nông nghiệp → Xã hội nông nghiệp

 Máy móc thay thế sức người

 Khai thác tài nguyên thiên nhiên trong lòng đất,

đáy biển…

 Xa lộ, cao , đường sắt, sân bay, bến cảng, khu

công nghiệp

 Lao động xã hội sử dụng sức người là chính  Trồng trọt trên cánh đồng  Công cụ lao động thô sơ

1

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 5 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 6

Các làn sóng văn minh

Sự hình thành TMDT

 Kỷ nguyên mạng → Xã hội thông tin

 Internet đang tác động mạnh đến cuộc sống con người. Cuộc sống mạng sẽ là một đặc trưng của đời sống tương lai. Một khi con người đã bắt đầu sử dụng Internet thì sẽ không có sự quay lại.

(Bill Gates – Cựu chủ tịch Tập đoàn Microsoft)

 Tri thức đóng vai trò quan trọng

 CNTT, Internet tác động mạnh mẽ tới lĩnh vực kinh doanh sẽ dẫn đến sự hình thành một phương thức kinh doanh mới – Thương mại điện tử

 Phát triển nguồn nhân lực và các mối quan hệ của con người trên thế giới thông qua các thiết bị: máy tính, điện thoại di động, PDA → Các nguồn trí tuệ con người được gắn kết

 Xa lộ thông tin (Internet), các mạng truyền thông, các phương tiện phần cứng và phần mềm, các máy tính PC, modem và các máy điện thoại di động…

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 7 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 8

Sự hình thành và phát triển TMDT

Sự hình thành và phát triển TMDT

 “Trong năm năm tới, tất cả các doanh nghiệp sẽ là

các doanh nghiệp trực tuyến”

Andy Grove, CEO của Intel

 “Một năm trên mạng tương đương với bảy năm

 “Khi xã hội mạng đã dần trở thành hiện thực, các hoạt động thương mại trên Internet có thể theo sau. Việc triển khai các hoạt động thương mại trên Internet là điểm mấu chốt của việc tạo ra của cải vật chất trong một xã hội mạng. Hoạt động đó còn được gọi là thương mại điện tử.”

trên mặt đất”

Sayling Wen, “Future of E-commerce”

John Chambers, CEO của Cisco Systems

 “Giống như đường sắt, thương mại điện tử đem tới sự tác động mới, nhanh chóng làm thay đổi nền kinh tế, xã hội và chính trị”

Peter Drucker, Người đứng đầu cộng đồng Hin-đu

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 9 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 10

Các câu chuyện thành công của TMDT

Câu chuyện kinh doanh của DELL

 Công ty Dell Computer được thành lập ngày 3

tháng 5 năm 1984; Vốn khởi đầu: 1000 $.

Câu chuyện của DELL

 Tháng 1 năm 1993, DELL đoạt doanh số 2 tỷ $.

 Vấn đề của Dell

Qantas Airway

Yahoo, Ebay, Google

Năm 1994, Dell rơi vào khủng hoảng “khi mà thật trớ trêu, đây lại là một vấn đề do phát triển quá nhanh - trong năm 1993 doanh thu của công ty tăng thêm 890 triệu USD, đạt 2,1 tỉ USD. Ðiều này lẽ ra phải là một tin tức tốt lành nhưng sự thật thì ngược lại. "Tiềm lực của chúng tôi không cho phép công ty mở rộng hoạt động với một tốc độ cao như vậy."

2

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 11 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 12

Câu chuyện kinh doanh của DELL

Câu chuyện kinh doanh của DELL

 Giải pháp của Dell

 Marketing trực tuyến, trực tiếp  Hệ thống bán hàng trực tuyến B2C

Kết quả  Bằng việc DELL bán máy tính lắp ráp theo đơn đặt hàng qua mạng Internet nhanh chóng trở thành một cuộc cách mạng qua trang www.dell.com

 1999, DELL trở thành công ty kinh doanh PC số 1 ở Mỹ.  Doanh số trực tuyến của Dell năm 2004: 3,25 tỉ USD  DELL liên kết web đầu tiên tới khách hàng (liên kết có tên “Premier Pages”) cho phép khách hàng vào trực tiếp cơ sở dữ liệu về dịch vụ và hỗ trợ công ty.

 Michael Dell - một trong số “100 nhân vật có ảnh hưởng nhât trên thế giới” (Tạp chí Time bình chọn 4/2004).

 Triển khai hệ thống B2B  Hệ thống hợp tác điện tử  Dịch vụ khách hàng điện tử  Intrabusiness EC

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 13 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 14

Giải pháp của Qantas

Qantas Airways – (http://www.qantas.com.au/) Ứng dụng TMĐT để cạnh tranh

 Ký các hợp đồng với các nhà cung cấp nhiên liệu

nhằm chủ động về vấn đề nhiên liệu, tránh những biến động lớn về giá cả thị trường

 Vấn đề

 Tập trung triển khai các hệ thống TMĐT liên quan tới các hoạt động mua, bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, thông tin, triển khai hệ thống thanh toán điện tử

 Các giải pháp khác

tranh

 Giá nhiên liệu tăng  Qantas phải đối mặt với 2 vấn đề lớn:  sự cạnh tranh gay gắt của các đối thủ và việc tăng phí dịch vụ của sân bay quốc tế Sydney  Sau vụ 11/9, nhu cầu vận tải hàng không giảm  Qantas cần thay thế một số máy bay lớn để cạnh

 Kinh tế Australia giảm sút

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 15 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 16

Qantas Airways – (http://www.qantas.com.au/)

Giải pháp của Qantas

Các hoạt động B2B

 Tham gia thị trường điện tử B2B

 Liên kết với các nhà cung ứng và các hãng hàng không lớn nhằm hợp tác giải quyết các vấn đề: nguyên liệu, dịch vụ nguyên liệu, các dịch vụ bảo trì, sửa chữa nhỏ, các dịch vụ hậu cần

 Liên kết với Corporcure.com.au cùng 13 tập đoàn

 Australia lớn hình thành tập khách hàng chiến lược

 Thực hiện các hoạt động mua sắm điện tử nhằm cung cấp thiết bị văn phòng, các dịch vụ hỗ trợ…

3

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 17 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 18

Giải pháp của Qantas

Qantas Airways – (http://www.qantas.com.au/)

 Kết quả

 Các hoạt động B2C

triệu USD (AU) mỗi năm (2003)

 Các hoạt động B2E (business to Employee)

 Đặt chỗ, bán vé trực tuyến  Qantas cắt giảm chí phí ước tính khoảng 85  Mạng không dây

lĩnh vực vận tải hàng không.

 Qantas tăng doanh thu từ các dịch vụ (không kể dịch vụ du lịch) hàng năm khoảng 700 triệu USD (AU)  Đào tạo trực tuyến  Trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất trong  Ngân hàng trực tuyến

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 19 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 20

Câu chuyện TMDT của Việt Nam

Thương mại là gì?

 Thương mại

là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền tệ v.v giữa hai hay nhiều đối tác, và có thể nhận lại một giá trị nào đó (bằng tiền thông qua giá cả) hay bằng hàng hóa, dịch vụ khác như trong hình thức thương mại hàng đổi hàng (barter). Trong quá trình này, người bán là người cung cấp của cải, hàng hóa, dịch vụ... cho người mua, đổi lại người mua sẽ phải trả cho người bán một giá trị tương đương nào đó

 Xã đầu tiên của Nghệ An đã mạnh dạn lập 1 trang

web để quảng bá và bán rau qua mạng.

 Hàng năm thu nhập từ rau màu chiếm 79% tổng

thu nhập của toàn xã.

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 21 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 22

Thương mại truyền thống

Câu hỏi

 Mô tả chuỗi hành vi trong thương mại truyền thống

 Sự trao đổi hàng hóa/dịch vụ của ít nhất 2 phía tham

của

gia

 Bao gồm tất cả các hoạt động của các bên tham gia

để hoàn thành các giao dịch mua bán

 Người mua hàng

 Hệ thống trao đổi hàng hóa, dịch vụ, dựa trên

nguyên tắc tiền tệ

 Người bán hàng

4

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 23 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 24

Người Mua Hàng

Người bán hàng

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com

Slide 25

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com

Slide 26

Các hoạt động trong giao dịch mua bán

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?

 Thương mại điện tử tiếng Anh là Electronic

Commerce - viết tắt là eCommerce.

 Là các hoạt động mà 2 bên mua và bán cam kết thực hiện nhằm thực hiện 1 giao dịch mua bán(Business Processes)

 Thương mại điện tử : việc sử dụng Internet trợ giúp

cho công việc kinh doanh.

 Trên thực tế, thương mại điện tử có vai trò quan

trọng hơn nhiều.

 Chuyển tiền  Đơn đặt hàng  Gửi hóa đơn  Chuyển hàng đến người mua  ........

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 27 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 28

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?

 Một số ý kiến : thương mại điện tử là mọi hình

thức giao dịch được hỗ trợ bởi các phương tiện điện tử.

 Thuật ngữ thương mại điện tử chỉ mới được sử dụng khi có một số người đã thực hiện được việc mua bán qua mạng Internet bằng cách trả tiền bằng một loại tiền đã được mã hoá.

 Vậy thương mại điện tử chỉ có thể thực hiện được

 Tất cả mọi hoạt động kinh doanh hiện nay đều là thương mại điện tử vì đều sử dụng điện thoại, fax hay email... và tất cả đều là phương tiện điện tử????

qua Internet hay hệ thống các máy tính nối mạng?. Đúng như vậy, nhưng không phải giao dịch nào trên Internet cũng được gọi là thương mại điện tử.

5

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 29 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 30

Định nghĩa TMĐT

Khái niệmTMĐT

 Hiện nay có nhiều quan điểm khác nhau về

 Nghĩa hẹp: bao gồm các hoạt động thương mại

“thương mại điện tử”

được thực hiện thông qua mạng Internet.

 Nghĩa rộng :Thương mại điện tử là các giao dịch tài chính và thương mại bằng phương tiện điện tử: trao đổi dữ liệu điện tử,chuyển tiền điện tử,các hoạt động gửi rút tiền bằng thẻ tín dụng.

 Tổ chức Thương mại Thế giới: Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình cả các sản phẩm được giao nhận cũng như những thông tin số hóa thông qua mạng Internet.

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 31 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 32

Khái niệm TMĐT

Câu hỏi

 Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế của Liên Hợp

quốc:

 E-Commerce ?

 E-Business ?

 Sự tương đồng và khác biệt ????

 Thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch thương mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như Internet.

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 33 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 34

Câu hỏi

Các cấp độ của TMĐT

 Thương mại điện tử có những cấp độ nào ??

 Các ứng dụng kinh doanh trên Internet được chia là

4 mức độ khác nhau:

 Xét về qui mô

 Xét về hình thức

 Xét về quản lý

 Brochureware: Đưa thông tin lên mạng dưới một website giới thiệu công ty, sản phẩm... Hầu hết các ứng dụng trên Internet ở Việt Nam đều ở dạng này.

 eCommerce: Là các ứng dụng cho phép trao đổi giữa người mua và người bán, hỗ trợ khách hàng và quản lý cơ sở dữ liệu khách hàng hoàn toàn trên mạng.

6

 Đây là hình thức giao dịch giữa người bán và người mua (Business To Customer hay viết tắt là B2C). Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 35 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 36

Các cấp độ của TMĐT

Câu hỏi

 Theo anh chị, những hoạt động nào thường xuyên

xảy ra khi thực hiện thương mại điện tử

 eBusiness - Kinh doanh điện tử. Là ứng dụng cho phép thực hiện giao dịch giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác và khách hàng của doanh nghiệp đó (Business To Business hay viết tắt là B2B). B2B bao gồm các ứng dụng như thị trường ảo, quản lý quan hệ khách

 eEnterprise: Doanh nghiệp điện tử. Một số

doanh nghiệp ứng dụng cả B2C và B2B. Các doanh nghiệp nay được gọi là eEnterprise

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 37 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 38

Câu hỏi

Các hình thức hoạt động chủ yếu của Thương mại điện tử

 Thư điện tử

 Nêu vài đặc điểm của Thương mại điện tử

 Thanh toán điện tử

 Trao đổi dữ liệu điện tử

 Truyền dữ liệu

 Bán lẻ hàng hóa hữu hình

 .........

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 39 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 40

Đặc điểm của TMĐT

Đặc điểm của TMĐT

 Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng

 Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với

được tối đa mọi nguồn lực.

khách hàng

 Tăng chất lượng dịch vụ cho người tiêu dùng.

 Tiến hành trên mạng : không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách địa lý, không phan biệt nhà cung cấp nhỏ hay lớn

 Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp

 Tăng chi phí đầu tư cho công nghệ, người sử dụng phải luôn luôn học hỏi để nâng cao kiến thức sử dụng công nghệ.

 Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng.

7

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 41 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 42

Đặc điểm của TMĐT

Đặc điểm của TMĐT

 Người bán và người mua không gặp nhau trực

 Các bên tiến hành giao dịch trong thương mại điện tử không tiếp xúc trực tiếp với nhau và không đòi hỏi phải biết nhau từ trước.

tiếp mà thông qua mạng Internet -> do đó vấn đề cập nhật thông tin cho các bên sẽ nhanh hơn, nhưng đòi hỏi người tham gia phải có khả năng sử dụng.

học hỏi để theo kịp sự thay đổi đó.

 Thương mại truyền thống được thực hiện với sự tồn tại của khái niệm biên giới quốc gia, còn thương mại điện tử được thực hiện trong một thị trường không có biên giới (thị trường thống nhất toàn cầu)tác động tới môi trường cạnh tranh toàn cầu.

 Tác động theo sự thay đổi của công nghệ.  Vì vậy người tham gia kinh doanh cũng phải luôn

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 43 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 44

Đặc điểm của TMĐT

Câu hỏi

 Theo anh chị, từ những đặc điểm đã nêu trên, hãy

cho biết

 Giao dịch thương mại điện tử đều có sự tham ra của ít nhất ba chủ thể, trong đó có một bên không thể thiếu được là người cung cấp dịch vụ mạng, các cơ quan chứng thực.

 Lợi điểm của thương mại điện tử

 Đối với thương mại truyền thống: mạng lưới thông

 Bất lợi của Thương mại điện tử

tin chỉ là phương tiện để trao đổi dữ liệu

 Đối với thương mại điện tử: mạng lưới thông tin

chính là thị trường

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 45 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 46

Ưu điểm của TMĐT

Bất lợi của TMĐT

 Tăng lượng hàng bán

 Không thể xem xét kỹ lưỡng sản phẩm(người mua!!)

 Tốc độ phát triển của kỹ thuật !!!

 Khó tính toán lợi nhuận của vốn đầu tư

 Giảm chi phí

 Các trở ngại liên quan đến văn hóa và luật lệ

 Thị phần từ các vị trí địa lý phân tán  Các cộng đồng người mua ảo

 Quản lý các thông tin kinh doanh  Cung cấp bảng giá  Xác định sản phẩm phù hợp thị trường

8

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 47 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 48

Câu hỏi

Chọn hình thức TM phù hợp

 Theo anh chị

lĩnh vực nào

 Thương mại truyền thống phù hợp trong những

nào

 Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực

truyền thống lẫn hình thức TMĐT

 Những lĩnh vực nào có thể vừa sử dụng hình thức

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com

Slide 50

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 49

Lược sử Internet

TMĐT ở tầm mức quốc tế

 Phát triển bởi Bộ Quốc Phòng Mỹ vào những năm

 Cần khắc phục rào cản ngôn ngữ

đầu 1960

 Thể chế chính trị

 Mô hình kết nối của các hãng điện thoại là hình

mẫu cho các mạng máy tính

 Kết nối với các viện,cơ quan nghiên cứu, trường ĐH

vào năm 1969

 Các vấn đề về luật pháp, thuế, thông tin cá nhân

 Chuyển đổi ngoại tệ  Thuế(Tariffs) và các giới hạn xuất/nhập khẩu

 Ai sẽ thu thuế?  Bảo vệ các thông tin cá nhân?

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 51 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 52

Các ứng dụng trên Internet

Internet và World Wide Web

 E-mail

 The Internet : là 1 hệ thống lớn mạng của các

mạng, có phạm vi toàn cầu

Internet

 File Transfer Protocol (FTP)

 The World Wide Web (WWW): dịch vụ họat động trên Internet, cho phép NSD chia sẻ các thông tin dựa trên giao tiếp đơn giản

 Truyền gửi thông điệp giữa các cá nhân trên

 Telnet

 Truyền gửi tập tin giữa các máy tính

khác

 Đăng nhập và điều khiển 1 máy tính từ 1 máy tính

9

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 53 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 54

Các ứng dụng trên Internet

Thống kê sử dụng Internet

 World Wide Web (WWW)

giản

 Videoconferencing

 Truy cập thông tin thông qua các giao diện đơn

 Multimedia

 Hội nghị từ xa-môi trường Internet

Internet

 Truyền tải, thể hiện hình ảnh, âm thanh,.. Trên

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com

Slide 56

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 55

Doanh số từ TMĐT

Sự phát triển của WWW

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 57 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 58

Chi phí kinh doanh

Vai trò của TMĐT

 Giảm thiểu chi phí quản lý kinh doanh

 Chi phí môi giới - Brokerage fees

 Hoa hồng bán hàng-Sales Commissions

 Thu thập và tìm kiếm thông tin

 Mở rộng thị trường đã có

 Đầu tư thiết bị

 Tạo các thị trường mới

 Thuê mướn nhân công lành nghề

 ..........

 Cải thiện thông tin kinh doanh  Tăng khả năng điều phối các hoạt động

10

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 59 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 60

Chuỗi Giá Trị (Value Chains) trong E-Commerce

Mô hình tổ chức doanh nghiệp (dạng mạng liên kết)

Định nghĩa : Cách thức tổ chức các hoạt động tham gia vào việc thiết kế, sản xuất,phát triển,tiếp thị,giao hàng,các dịch vụ hậu mãi,...của 1 doanh nghiệp bán các sản phẩm/dịch vụ...

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com

Slide 61

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 62

Các HD cơ bản trong dây chuyền giá trị

Minh họa chuỗi dây chuyền giá trị

 Xác định đối tượng khách hàng

 Thiết kế sản phẩm

 Nghiên cứu thị trường, điều tra khách hàng

 Mua/Cung ứng nguyên vật liệu

 Nghiên cứu, công nghê, điều tra thị trường

nhận,..

 Chọn đối tác, chất lượng và thời hạn giao

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 63 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 64

Các hoạt động cơ bản trong dây chuyền giá trị

Các hoạt động cơ bản trong dây chuyền giá trị

 Sản xuất

 Cung ứng các dịch vụ hậu mãi

 Thị trường và bán các sản phẩm

thế cơ phận,...

lý các kênh phân phối và bán hàng

 Giao hàng

 Chế tạo, lắp ráp, kiểm tra SP, đóng gói,..  Test sản phẩm,bảo trì, sữa chữa,bảo hành, thay  Quảng cáo, khuyến mại, chính sách giá cả, quản

giao hàng

 Quản lý kho, quản lý nguyên vật liệu, quản lý

11

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 65 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 66

Minh họa chuỗi dây chuyền giá trị

Các HD hỗ trợ chuỗi dây chuyền giá trị  Quản trị tài chính

vay,...

 Quản lý nguồn nhân lực

 Kế toán,luật pháp,hoá đơn mua bán, nguồn vốn

chính sách bồi thường/thưởng,...

 Phát triển kỹ thuật

 Tuyển dụng, thuê nhân công, huấn luyện, các

công nghệ mới,...

 Nghiên cứu, phát triển, cải tiến kỹ thuật,ứng dụng

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com

Slide 68

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 67

Câu hỏi

Những quan niệm sai lầm trong Thương mại điện tử

 Tin rằng xây dựng website xong là sẽ có khách hàng

một cách dễ dàng và nhanh chóng !!!

 Theo anh chị, khi thực hiện Thương mại điện tử, ta có thể mắc phải những suy nghĩ, quan niệm sai lầm nào ???

 Tin rằng có thể dùng website để quảng bá sản

phẩm, thông tin đến với mọi người trên khắp thế giới một cách dễ dàng !!!

 Tin rằng website sẽ thay thế các công cụ, phương

tiện marketing khác !!!

 Không chú trọng và hiểu biết đúng đắn về thiết kế,

giao diện, chức năng... của website

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 69 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 70

Những quan niệm sai lầm trong Thương mại điện tử

Những quan niệm sai lầm trong Thương mại điện tử

 Không chú trọng những thông tin thuyết phục người

xem ra quyết định mua hàng!!!

 Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có: (Lưu ý: chìa khóa thành công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo nét đặc trưng riêng” (differentiation))

 Không cập nhật thông tin thường xuyên!!!

 Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong

 Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều

TMĐT

khách hàng !!!!

 Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi

thông tin của người xem !!!

 Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung cách quản lý v.v…

 Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua

mạng

12

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 71 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 72

Câu hỏi

TMDT tại Việt Nam

 Điểm nổi bật 2008

 Trình bày các điểm khác biệt giữa thương mại truyền

thống và TMĐT

điện tử

 Nêu ra các lĩnh vực mà theo ý anh chị rất thuận lợi khi sử dụng TMĐT, các lĩnh vực không thể sử dụng TMĐT, các lĩnh vực mà TMĐT có thể hỗ trợ trong kinh doanh

 Đào tạo, tuyên truyền và phổ cập về thương mại

tử

 Theo ý anh chị, TMĐT đã xuất hiện ở VN hay chưa? các thuận lợi, bất lợi của việc sử dụng TMĐT ở VN hiện nay

 Đào tạo chính quy về thương mại điện tử  Hoàn thiện hệ thống pháp luật  Cung cấp dịch vụ công trực tuyến  Phát triển các công nghệ hỗ trợ thương mại điện

 Tổ chức thực thi pháp luật  Hợp tác quốc tế

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 73 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 74

TMDT tại Việt Nam

TMĐT ở Việt Nam

 Cung cấp trực tuyến dịch vụ công

 Đã có một số doanh nghiệp ở Việt nam tham gia vào

hoạt động thương mại điện tử ???.

 Đơn giản hóa thủ tục hành chính

 Song để khai thác hết cơ hội mà thương mại

 Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính

 Đào tạo trực tuyến

điện tử đem lại thì còn rất ít doanh nghiệp ở Việt Nam làm được.

 Ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp

 Lý do :

 Ứng dụng phần mềm tác nghiệp TMĐT trong doanh nghiệp

 Tham gia sàn giao dịch TMĐT

 Nhận đơn đặt hàng qua các phương tiện điện tử

 Đặt hàng qua các phương tiện điện tử

 Tuyển dụng trực tuyến

 Quảng cáo trên mạng xã hội

 Nhận thức còn hạn chế  Cơ sở hạ tầng công nghệ  Nhận thức của người dân  Điều kiện xã hội

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 75 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 76

CẢM ƠN CÁC BẠN!

13

Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 77 Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 78