Slide 8­1

Discovering Law and Ethics in a Virtual World

Class Discussion

Th  gi

ế ớ ả i  o

Slide 8­2

Hiểu biết về các vấn đề đạo đức, chính trị và xã hội trong TMĐT Gi ng nh  các công ngh  khác, Internet có

ng

ư ệ

c xem xét c n

ậ ặ ẫ ướ ố th :ể T o ra t ớ ộ ạ i ác m i  nh h ườ ế ưở Ả ng đ n môi tr Đe d a các giá tr  xã h i ộ ọ ả ượ ợ i ích ph i đ ệ t là khi không có các h ẩ ng d n

Chi phí và l th n, đ c bi rõ ràng v  pháp lu t và văn hóa

Slide 8­3

ề ậ

Một mô hình tổ chức các vấn đề V n đ  đ t ra t ở

ộ ộ ể ừ  Internet và TMĐT có th    góc đ  cá nhân , xã h i và ề ặ c xem xét

ấ ượ đ chính trị

B n lo i v n đ  chính: ạ ấ

ợ i

Slide 8­4

ề Quy n thông tin ề Quy n tài s n ả ề S  cai qu n ả An toàn công c ng và phúc l

The Moral Dimensions of an Internet Society

Figure 8.1, Page 498

Slide 8­5

Các khái niệm cơ bản về đạo đức

Đ o đ c ạ ứ

ắ ượ ử ụ

Nghiên c u các nguyên t c đ

c s  d ng tính đúng sai

i trình

ủ c a hành đ ng Ch u trách nhi m ệ ị Trách nhi m gi ả ệ Trách nhi m pháp lý ệ

ụ ồ

Lu t cho phép cá nhân ph c h i thi

ệ ạ t h i

ể ả

ơ

Bi Kh  năng kháng cáo lên c p cao h n đ  đ m b o lu t  ậ ấ

ậ Do quá trình ậ ể ế t và hi u lu t ả ượ c th c thi chính xác

đ

Slide 8­6

Phân tích tình thế đạo đức khó xử

ế ế

ưỡ

ề ạ

 Qui trình phân tích tình th  ti n thoái l

ng nan v  đ o

đ c:ứ

ự ệ

ị 1. Xác đ nh và mô t

rõ ràng các s  ki n

ưỡ

ộ 2. Xác đ nh s  xung đ t hay tình th  ti n thoái l

ế ế ơ

ng  ị nan và xác đ nh các giá tr  cao h n khác có liên quan

3. Xác đ nh các bên liên quan

4. Xác đ nh các tùy ch n b n có kh  năng th c hi n

ả ề 5. Xác đ nh các h u qu  ti m tàng c a các tùy ch n

ị ủ ạ c a b n

Slide 8­7

Các nguyên tắc đạo đức được xem xét

Nguyên t c vàng: đ t mình vào vai trò c a  ủ ặ ế ị ắ

ng i khác đ  cân nh c tr

ế c khi quy t đ nh ụ ườ Ph  quát: t ổ

ợ ổ

ắ ộ ề ướ ễ ẫ

ế ể ự ộ

ng

Slide 8­8

ướ ể ự ỏ  h i:”n u chúng ta áp d ng  ọ ườ ng h p, các t nguyên t c này cho m i tr ứ ể ồ ạ ch c xã h i có th  t n t i?” Chi u h ấ ộ ng hành đ ng d  d n đ n th t  ệ ế ạ b i: n u 1 hành đ ng không th  th c hi n  ọ ườ ặ ạ l p l i, sau đó nó không đúng cho m i tr h pợ

Các nguyên tắc đạo đức được xem xét (tt)

ệ ụ ạ ể

Nguyên t c ti n d ng t p ậ ắ Không thích m o hi m  Không có b a tr a mi n phí ễ ư ữ Bài test trên The New York Times Qui t c kh   ắ

Slide 8­9

ế ướ ộ c xã h i

Quyền riêng tư và quyền thông tin S  riêng t

ả ở

:

ư  cá  ổ ứ  ch c

Nguyên t c đ o đ c ph i tôn tr ng s  riêng t nhân, không b  giám sát b i các cá nhân và t khác

Thông tin riêng tư ủ ự

ư ắ ạ ứ ị

T p con c a s  riêng t Bao g m:ồ

ố ộ ố

ượ

Tuyên b  m t s  thông tin không nên đ

c thu

th pậ

ng c a cá nhân khi thông tin cá

ủ ấ ợ

ườ ồ ầ Yêu c u b i th ượ ử ụ c s  d ng b t h p pháp nhân đ

Slide 8­10

ậ ư

Quyền riêng tư và quyền thông tin(tt) ấ

V n đ  đ o đ c chính liên quan đ n TMĐT

ề ạ ứ ế

ườ

i khác?

ư ự :

ủ ự

ư

Phát tri n “k  v ng c a s  riêng t ” và các qui

ộ ỳ ọ

ư V n đ  chính tr  chính:

ệ ữ

ế

ườ ư

Phát tri n các qui ch  quan h  gi a ng

i l u

gi

thông tin và cá nhân

Slide 8­11

và s  riêng t Trong nh ng đi u ki n nào chúng ta nên xâm  ệ ữ ư ủ ề ph m quy n riêng t  c a ng V n đ  xã h i chính:  ấ ể ắ t c riêng t ề ấ ị

ữ ệ ậ ồ

Sites TMĐT thu thập thông tin D  li u thu th p bao g m

Thông tin nh n d ng cá nhân (PII) Thông tin  n danh

Các lo i d  li u thu th p ậ ạ ữ ệ ỉ

Tên, đ a ch , di n tho i, e­mail, an sinh xã h i ộ ạ Tài kho n ngân hàng, tín d ng, gi

i tính, tu i,

ụ ệ ngh  nghi p, giáo d c

ữ ệ ư

ữ ệ

D  li u  u tiên, d  li u giao d ch, d  li u  ữ ệ

Slide 8­12

ệ “clickstream”, lo i trình duy t

Mạng xã hội và sự riêng tư M ng xã h i ộ

ế

ế

Khuy n khích chia s  chi ti

t cá nhân

ư

Đ t ra thách th c trong vi c duy trì s  riêng t

Slide 8­13

ồ ơ

Tạo Hồ sơ và mục tiêu hành vi T o h  s ạ ạ

ế

T o ra hình  nh s  tiêu bi u cá nhân tr c tuy n

và hành vi nhóm H  s   n danh ồ ơ ẩ H  s  cá nhân ồ ơ M ng qu ng cáo ạ

ườ

ể ậ

Theo dõi khách hàng và hành vi duy t web trên web Đi u ch nh hi n th  trên màn hình theo ng ị i dùng Xây d ng và c p nh t h  s  khách hàng ự ậ ồ ơ ng trình Google’s AdWords

Ch

Slide 8­14

ươ

ồ ơ

Tạo Hồ sơ và mục tiêu hành vi(tt) Ki m tra k  gói tin ể Theo quan đi m kinh doanh: ể ằ ả ủ

ụ ụ ả

H  s  Web nh m ph c v  khách hàng và doanh nghi p ệ Tăng hi u qu  c a qu ng cáo, cung c p n i dung mi n  ễ

phí

ề ả

ạ ủ ể

Xem xét đ  nh y c a nhu c u v  s n ph m, d ch v  m i ụ ớ ầ ỉ

ọ ự ẩ

ế ộ t l

Nh ng quan đi m ch  trích: Đe d a s   n danh và riêng t ư Khách hàng không mong mu n ti ố  thông tin cá nhân Weblining: d a trên h  s  c a khách hàng đ  bán hàng  ồ ơ ủ ự ơ ụ ớ hóa và d ch v  v i giá cao h n

Slide 8­15

ườ

ng kh  năng c a

Internet và chính phủ sự xâm phạm bảo mật Các đi u lu t khác nhau tăng c ự

ơ

ủ ườ ử i s

ư

ả các c  quan th c thi pháp lu t theo dõi ng ế ụ d ng Internet không có ki n th c và đôi khi không  có s  giám sát t

pháp

CALEA, PATRIOT Act, Cyber Security Enhancement Act,

Homeland Security Act

ườ ử ụ

ấ ữ ớ i s  d ng l n nh t d

ơ ệ

C  quan chính ph  là ng ị li u giao d ch cá nhân

ườ

ISP gi

ữ ạ  l

ữ ệ i các d  li u ng

i dùng quan tâm

Slide 8­16

ng m i ngày 14 tháng 6 năm 2005; ị

ệ ử

ngày 29 tháng 11 năm 2005;

ề ợ

ườ

i tiêu dùng ngày 17 tháng

i ng

Việt Nam B  lu t Dân s  ngày 14 tháng 6 năm 2005; ự ộ ậ Lu t Th ươ ậ Lu t Giao d ch đi n t ậ Lu t Công ngh  thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; ậ Lu t C nh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004; ậ ạ Lu t B o v  quy n l ậ ả ệ 11 năm 2010; ị

ề ươ

ệ ử

Ngh  đ nh  ị

52/2013/NĐ­CP v  th

ạ ng m i đi n t

ngày

16 tháng 5 năm 20131717

Slide 8­17

Bảo vệ hợp pháp T i U.S., quy n riêng t ư ượ  đ

ị c qui đ nh rõ

 First Amendment  –  freedom of speech and association  Fourth Amendment  –  unreasonable search and seizure  Fourteenth Amendment  – due process

ụ ể ủ ể

Các đ o lu t và các qui đ nh c  th  (c a ti u

bang và liên bang)

Lu t chung ậ

Slide 8­18

ạ trong Hi n pháp  ế

ậ M  có th  thu th p và phân

Thông báo chấp thuận Các công ty  ở ỹ ố ạ

ấ ợ

ể ị ầ ự i thông tin giao d ch mà không c n s

Thông báo ch p thu n: ỏ

ườ

Opt­in: đòi h i 1 hành đ ng kh ng đ nh c a ng

ẳ ử ụ

i tiêu  ủ ọ dùng đ  cho phép thu th p và s  d ng thông tin c a h

ặ ị

ế

ph i l ủ ồ đ ng ý c a cá nhân B t h p pháp   châu Âu ấ

ẳ không có hành đ ng kh ng đ nh không cho phép

ầ ủ

ư ấ ứ

ị Nhi u công ty U.S. TMĐT thông báo vi c th c hi n thông  tin nh  1 ph n c a chính sách b o m t mà không cung  ủ ấ c p b t c  hình th c nào c a thông báo ch p thu n

Slide 8­19

ậ ộ ậ Opt­out: m c đ nh thu th p thông tin n u khách hàng  ậ

Các nguyên tắc thực hiện công bằng thông tin của FTC Federal Trade Commission:

 Conducts research and recommends legislation to Congress Fair Information Practice Principles (1998):

 Notice/Awareness (Core)  Choice/Consent (Core)  Access/Participation  Security  Enforcement

Guidelines, not laws

Slide 8­20

FTC’s Fair Information Practice Principles

Notice/Awareness

Sites must disclose information practices before collecting data. Includes  identification of collector, uses of data, other recipients of data, nature of  collection (active/inactive), voluntary or required, consequences of refusal, and  steps taken to protect confidentiality, integrity, and quality of the data

Choice/Consent

There must be a choice regime in place allowing consumers to choose how their  information will be used for secondary purposes other than supporting the  transaction, including internal use and transfer to third parties. Opt­in/Opt­out  must be available.

Access/Participation

Consumers should be able to review and contest the accuracy and completeness  of data collected about them in a timely, inexpensive process.

Security

Data collectors must take reasonable steps to assure that consumer information is  accurate and secure from unauthorized use.

Enforcement

There must be in place a mechanism to enforce FIP principles. This can involve self­regulation, legislation giving consumers legal  remedies for violations, or federal statutes and regulation.

See Table 8.5, page 516

Slide 8­21

FTC Recommendations: Online Profiling

Principle

Notice

Recommendation Complete transparency to user by providing disclosure and choice  options on the host Web site. “Robust” notice for PII (time/place of  collection; before collection begins). Clear and conspicuous notice for  non­PII.

Choice

Opt­in for PII, opt­out for non­PII. No conversion of non­PII to PII  without consent. Opt­out from any or all network advertisers from a  single page provided by the host Web site.

Reasonable provisions to allow inspection and correction.

Access

Security

Reasonable efforts to secure information from loss, misuse, or improper  access.

Enforcement

Done by independent third parties, such as seal programs and accounting  firms.

Restricted  Collection

Advertising networks will not collect information about sensitive  financial or medical topics, sexual behavior or sexual orientation, or use  Social Security numbers for profiling.

See Table 8.6, page 517

Slide 8­22

ư ạ

ệ ự

ơ  m nh h n U.S.

Chỉ thị bảo vệ dữ liệu của châu ÂuChâu Âu b o v  s  riêng t Cách ti p c n c a châu Âu:  ế ậ ủ

 Toàn di n và qui đ nh t

nhiên

ệ ữ ệ

ị ủ Ủ

ề ả

Ch  th  c a  y ban châu Âu v  b o v  d  li u (1998):

ệ ự

ở ộ

ư

 Tiêu chu n hóa và m  r ng ph m vi b o v  s  riêng t

trong các qu c

gia thành viên

ươ

ươ

ạ ng m i ch

ng trình safe harbor:

B  Th ộ ố ớ

ủ ỉ

 Đ i v i các công ty M  mu n tuân th  ch  th ị

Slide 8­23

Qui định riêng của ngành Ch

C  ch  chính sách riêng đ  đáp  ng các m c tiêu qui đ nh

ụ ủ

ng trình Safe harbor:  ứ

ươ ộ

Hi p h i ngành ngh  bao g m:

Online Privacy Alliance (OPA) Network Advertising Initiative (NAI)

ươ ơ ế ể ự ủ c a chính ph  mà không có s  tham gia c a chính ph Vd: ch ậ ấ ả ng trình b o m t d u ề ệ ồ

 CLEAR Ad Notice Technical Specifications Các nhóm v n đ ng b o m t ậ ộ ậ B o v  s  riêng t ẩ ệ ự  kinh doanh kh n

Slide 8­24

ư ả

Insight on Business

Chief Privacy Officers

Class Discussion

CPO là ai?

Slide 8­25

Các giải pháp công nghệ Adware, pop­up blockers Cookie managers Anonymous remailers, surfing Platform for Privacy Preferences (P3P):

Comprehensive technological privacy protection standard

Works through user’s Web browser

Communicates a Web site’s privacy policy

 Compares site policy to user’s preferences or to other standards such

as FTC’s FIP guidelines or EU’s Data Protection Directive

Slide 8­26

How P3P Works

Figure 8.2(A), Page 524

SOURCE: W3C Platform for Privacy Preferences Initiative,  2003. Slide 8­27

Insight on Technology

The Privacy Tug of War: Advertisers Vs. Consumers

Class Discussion

Slide 8­28

ể ả

Bao g m các s n ph m v t th  và phi v t th  c u tâm trí

Quyền sở hữu trí tuệ S  h u trí tu : ệ ở ữ ồ ả iườ con ng V n đ  đ o đ c chính: ề ạ ứ ấ ố ử ư ế

Chúng ta nên đ i x  nh  th  nào v i tài s n thu c v   ộ ề

ườ

ng ấ

i khác? V n đ  xã h i chính: ề ế ụ ả

Có ti p t c b o v  quy n s  h u trí tu  trong th i đ i  ờ ạ ề ở ữ

V n đ  chính tr  chính:

Làm th  nào đ  qui đ nh hay đi u ch nh Internet và TMĐT

Slide 8­29

Internet? ề ấ ế ể ả

ị ề ở ữ

ỉ ệ ể đ  có th  b o v  quy n s  h u trí tu ?

ả ằ ậ

ươ

Bảo vệ sở hữu trí tuệ 3 hình th c b o v  chính: ứ ả B n quy n ­ Copyright ề B ng sáng ch ế Lu t nhãn hi u th ệ

ạ ng m i

M c tiêu c a lu t v  s  h u trí tu : ệ ộ

ụ ậ ề ở ữ

i ích c nh tranh: công c ng và cá

nhân

ủ Cân b ng 2 l ằ

Duy trì s  cân b ng l ự

ằ ưở ế ng đ n

Slide 8­30

ả ợ i ích  nh h ệ ớ cá phát minh công ngh  m i

ể ệ ị ườ ả i khác

ứ (không ph i là ý t sao chép trong 1 kho ng th i gian

ậ ạ

Copyright B o v  hình th c ban đ u c a th  hi n  ệ ầ ủ ưở ng) không b  ng ờ ả Xem và nh n xét v  các v  ki n vi ph m  ụ ệ ề

ậ ả

Đ o lu t b n quy n s  thiên niên k  1998 ề ố N  l c l n đ u tiên đi u ch nh lu t b n quy n trong th i  ờ ỉ ề

ề b n quy n ậ ả ầ ỷ ề

Slide 8­31

ả ạ ỗ ự ớ ạ đ i Internet

ưở

Bằng sáng chế C p ch  s  h u 20 năm đ c quy n v  ý t ộ ủ ở ữ

ng phía

ng pháp x  lý

sau sáng chế  Máy móc  S n ph m con ng ẩ ả ườ ạ i t o ra  K t c u c a v t ch t ấ ế ấ ủ ậ  Ph ử ươ ả

ế

ớ ạ

ế

ổ ế

Sáng ch  ph i là m i, không hi n nhiên, m i l ể Khuy n khích các nhà phát minh Đ y m nh ph  bi n k  thu t m i thông qua c p  ớ ỹ

ạ gi y phép

ế ạ

Ki m ch  c nh tranh b ng cách t o ra các rào c n  ằ

Slide 8­32

ầ ấ ề gia nh pậ

Bằng sáng chế trong TMĐT 1998 State Street Bank & Trust v. Signature

ươ

ng th c kinh doanh ụ ng th c kinh doanh”

ế ủ

H u h t các lu t b ng sáng ch  c a châu Âu không  ng th c kinh doanh tr  khi nó d a

Financial Group B ng sáng ch  ph ứ ế ươ ằ D n đ n bùng b  trong  ng d ng TMĐT các b ng sáng  ổ ẫ ế ứ ế ch  “ph ậ ằ ế ầ ươ ấ ch p  nh n ph trên công nghệ

Vd:

Amazon’s One­click purchasing DoubleClick’s dynamic delivery of online advertising Slide 8­33

Internet and E-commerce Business Method Patents

Figure 8.3, Page 537

SOURCE: Based on data from United States Patent and Trademark Office,  2010 Slide 8­34

Nhãn hiệu thương mại

t hàng hóa và ch  rõ ngu n

ọ ả ề

ư ợ

Xác đ nh, phân bi ị ố ủ g c c a chúng M c đích ụ ả

Đ m b o khách hàng có đ o c cái mà h  tr  ti n ho c mong

c

ạ ự ạ

ả mu n nh n đ ệ

i s  m o danh

ậ ượ B o v  doanh nghi p ch ng l

ị ườ

ng

ả Vi ph mạ ầ ẫ ả

Nh m l n th  tr Gi m lòng tin

Pha loãng ­ Dilution

ệ ữ

ươ

Hành vi làm gi m  m i liên h  gi a th

ng hi u và s n ph m

Slide 8­35

Nhãn hiệu thương mại và Internet

Cybersquatting: hành vi đăng ký tên mi n liên  ươ  ch c  ế

ệ ề ặ ổ ứ

ng m i ho c t ờ ừ ệ  vi c ạ i t

ượ ề ạ ế ằ ng l i tên mi n

quan đ n nhãn hi u th ụ khác nh m m c đích ki m l nh Anticybersquatting Consumer Protection

Act (ACPA)

Cyberpiracy: hành vi gi ng cybersquatting  ố ậ ng truy c p vào các

ể ướ ớ ị

Slide 8­36

ạ v i ý đ nh chuy n h trang web m o danh

Nhãn hiệu thương mại và Internet (tt)

Metatagging: s  d ng các nhãn hi u th ử ụ

ệ ươ ng

ẻ ạ m i trong th  meta c a website

ệ ươ ủ  khóa nhãn hi u th ng

Keywording: đ t t ặ ừ m i  trên trang web

ệ ỏ ế

Deep linking: liên quan đ n vi c b  qua trang  ẳ ch  m c tiêu mà đi th ng đ n trang ch a n i  dung

ứ ộ ủ ụ ế

Framing: liên quan đ n vi c hi n th  n i  ị ộ

ệ ể

Slide 8­37

ủ ạ ủ

ặ ử ổ ướ ứ ế dung c a website khác trong website c a b n  d i hình th c khung ho c c a s

Sự cai quản

ẽ ị ể

ế ố

nào s  b  ki m soát và ki m soát b ng

Câu h i chính ỏ Ai s  ki m soát Internet và TMĐT? ẽ ể Các y u t cách nào?

Các giai đo n c a s  cai qu n và TMĐT

ạ ủ ự ạ

ư ự

ả Giai đo n chính ph  ki m soát (1970–1994) ủ ể T  nhân (1995–1998) T  qui đ nh (1995–present) ị Chính ph  qui đ nh (1998–present) ị ủ

Slide 8­38

Ai cai quản TMĐT và mạng Internet? Môi tr ườ

ợ ế ộ ỗ ng ch  đ  h n h p

ị ự

T  qui đ nh, thông qua các chính sách khác  ơ nhau c a Internet và các c  quan k  thu t,  ị ồ i v i các qui đ nh h n ch  c a  đ ng t n t chính phủ

ủ ồ ạ ớ ậ ế ủ ạ

ICANN : Domain Name System Internet có th  d  dàng ki m soát, theo dõi,  ể ễ ị  1 v  trí trung tâm

Slide 8­39

ừ ị và qui đ nh t

ủ ự ứ ự ề ề

Thuế Thu  trong TMĐT là đi n hình c a s  ph c  ế ị ạ ủ ấ t p c a v n đ  cai tr  và quy n th c thi pháp  lý

T i M , Ti u bang và chính quy n đ a

ể ề ỹ ị

ế ng đánh thu  doanh thu ẻ theo MOTO (mail order / telephone

ừ ạ ươ ph Bán l order) ợ

L i ích TMĐT t 10/2007: Qu c h i n i l nh  mi n thu  thêm

Slide 8­40

ợ ấ   “tr  c p” thu ố ộ ớ ệ ế ễ ế

7 năm

ậ ng truy c p Internet  ư

Mạng trung lập Hi n nay, t ệ ấ ả ư ượ t c  l u l ẳ ượ ố ử đ c đ i x  bình đ ng nh  nhau, không có  ự ư s   u đãi băng thông

ấ ố

Các nhà cung c p m ng x ạ ượ tính giá khác nhau cho l nhau

ươ ng s ng thích  ng băng thông khác

ọ ế ằ

2010, M  kêu g i tòa án phán quy t r ng  ề ể ề

ỹ ộ ồ

Slide 8­41

ề ỉ

ẩ ị FCC (h i đ ng truy n thông liên bang) không  có th m quy n đ  đi u ch nh các nhà cung  ụ ấ c p d ch v  Internet

i các n i dung khiêu dâm

ộ ạ

ế ệ

ậ ủ

ướ

c

An toàn và phúc lợi công cộng B o v  tr  em ch ng l ạ ệ ẻ ả N  l c ki m soát c  b c và h n ch  vi c bán thu c và  ờ ạ ể ỗ ự thu c láố Hi n nay ch  y u là lu t c a nhà n ệ ủ ế Đ o lu t c  b c b t h p pháp trên Internet ậ ờ ạ ấ ợ ạ

Slide 8­42

Insight on Society

The Internet Drug Bazaar

Class Discussion

ế

Bán thu c tr c tuy n…

Slide 8­43