Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 6 - ThS. Đàm Thị Phương Thảo
lượt xem 0
download
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 6 - Thương mại quốc tế và sự phát triển, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Quan hệ giữa lý thuyết thương mại và sự phát triển kinh tế; Điều kiện thương mại và sự phát triển kinh tế; Các chiến lược phát triển kinh tế liên quan đến thương mại. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 6 - ThS. Đàm Thị Phương Thảo
- THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ om .c CHƯƠNG 6: THƯƠNG MẠI ng co QUỐC TẾ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN an th o ng ThS. Đàm Thị Phương Thảo du Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế u Đại học Kinh tế - ĐHQGHN cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung chính om Phần 1: Quan hệ giữa lý thuyết thương mại và sự phát triển kinh tế .c 1. Lý thuyết thương mại và sự phát triển ng co 2. Các lý lẽ ủng hộ tự do thương mại/ bảo hộ thương mại an Phần 2: Điều kiện thương mại và sự phát triển kinh tế th 1. Các điều kiện thương mại o ng 2. Điều kiện thương mại ở các nước đang phát triển u du Phần 3: Các chiến lược phát triển kinh tế liên quan đến thương mại cu 1. Chiến lược công nghiệp hoá dựa vào thay thế nhập khẩu 2. Chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phần 1: Mối quan hệ giữa thương mại quốc tế và sự phát triển kinh tế om .c vLý thuyết thương mại và sự phát triển kinh tế ng o Các lý lẽ ủng hộ thương mại tự do co an vCác lý lẽ ủng hộ bảo hộ thương mại th vThực tiễn TMQT o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý thuyết thương mại và sự phát triển om .c Dựa vào lợi thế so sánh (lý thuyết David Ricardo, lý thuyết H-O) ng o Giải thích TMQT dựa trên sự khác biệt giữa các quốc gia (lao động, nguồn lực co sẵn có) an o Chuyên môn hóa th • Các nước đang phát triển: sản xuất và xuất khẩu nguyên vật liệu, nhiên liệu, ng khoáng sản, lương thực o • Các nước phát triển: sản xuất và xuất khẩu sản phẩm công nghiệp chế tạo → Thu nhập thế giới tăng du u cu → Nguồn lực được sử dụng hiệu quả → Các nước đều có lợi từ thương mại CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý thuyết thương mại và sự phát triển (tiếp) om • Dựa vào kinh tế nhờ quy mô (lý thuyết thương mại mới) .c → tăng quy mô sản xuất => chuyên môn hóa ng co → giảm chi phí sản xuất, tăng doanh thu và lợi nhuận của doanh an nghiệp th → đa dạng hoá sản phẩm tiêu dùng ng → tăng thu nhập của thế giới và của mỗi quốc gia o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do om .c •Lý lẽ thứ nhất - Lý lẽ về hiệu quả: Khi áp dụng chính sách thương ng mại tự do co – Người sản xuất và người tiêu dùng phân bổ nguồn lực hiệu quả an – Phúc lợi xã hội của quốc gia (nhỏ) cao nhất, không có mất không th của xã hội (deadweight loss). ng – Nếu áp dụng các biên pháp hạn chế thương mại, giá cả bị bóp o méo và tăng lên, gây ra sản xuất tăng lên không hiệu quả. Các công du ty hiện tại sản xuất nhiều hơn hoặc nhiều công ty mới gia nhập thị u cu trường. => Tự do hoá thương mại giúp nền kinh tế hoạt động hiệu quả CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do om • Lý lẽ thứ nhất - Lý lẽ hiệu quả .c –Hành động tìm kiếm đặc lợi (rent seeking) ng co •Khi được bảo hộ, các doanh nghiệp trong nước sẽ không chịu cải cách để nâng cao tính cạnh tranh mà chỉ tìm cách xoay xở để giữ lại bổng lộc từ an những ưu đãi và trợ giúp của nhà nước. th ng •Khi có hàng rào thương mại => dẫn đến hành động tìm kiếm đặc lợi o •Như vậy, tự do hoá thương mại giúp phân bổ nguồn lực hiệu quả vì tránh du được các chi phí và nguồn lực thiệt hại do hành động tìm kiếm đặc lợi u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do (tiếp) om Lý lẽ thứ nhất - Lý lẽ hiệu quả .c v Vì các lý do chính trị => dẫn đến bảo hộ ng co • Các nhà kinh tế thường cho rằng các chính sách thương mại trên thực tế thường an do các nhóm lợi ích chi phối chứ không phải là do tính toán đến các chi phí và lợi th ích của cả quốc gia ng • Khi các chính sách bảo hộ nào bị thao túng với các nhóm chính trị/nhóm lợi ích o => dẫn tới sự bảo hộ cho các nhóm có tầm ảnh hưởng chính trị lớn => giảm du phúc lợi xã hội u cu => Do đó, nên ủng hộ tự do hoá thương mại vì tự do hoá thương mại sẽ không bị ảnh hưởng bởi các lý do chính trị và đem lại hiệu quả cho nền kinh tế CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do (tiếp) om vLý lẽ thứ hai - Tính kinh tế của quy mô .c • Tự do thương mại cho phép các công ty đạt được tính kinh tế của quy mô ng co • Chuyên môn hoá an • Chi phí đơn vị thấp hơn, hiệu quả sản xuất cao hơn th • Tăng tính đa dạng cho hàng hoá tiêu dùng ng vLý lẽ thứ ba – Cạnh tranh và động lực đổi mới o du • Tự do thương mại đem lại động lực cho viẹc tìm kiếm cách thức mới để xuất khẩu và u cạnh tranh với các hàng hoá nhập khẩu cu • Các doanh nghiệp xuất khẩu sẽ hoạt động hiệu quả và năng suất hơn => Tự do thương mại do đó làm cả nền kinh tế hiệu quả hơn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do (tiếp) om .c ng Tính kinh tế của co quy mô an Lợi ích th động o ng Cạnh tranh và động du u lực đổi mới cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do (tiếp) om .c v Các lợi ích động của thương mại ng • Sử dụng hiệu quả các nguồn lực trong nước: Mở rộng khả năng sản xuất => giúp co đạt được tính kinh tế của quy mô => giảm chi phí sản xuất an • Mở rộng thị trường th • Thúc đẩy chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm quản lý sản xuất, marketing ng (thông qua nhập khẩu máy móc thiết bị…) o du • Tăng cạnh tranh => thúc đẩy sáng tạo và đổi mới u • Khuyến khích di chuyển vốn từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển cu (thương mại là bước khởi đầu) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ ủng hộ thương mại tự do (tiếp) om .c Các lợi ích mang tính động ng • Kích thích sản xuất và tiêu dùng tại các nước đang phát triển (đặc biệt co những nước có diện tích lớn và đông dân) an • Là vũ khí chống độc quyền, tăng cạnh tranh th • Tạo công ăn việc làm ng • Nâng cao phúc lợi xã hội o du • Người tiêu dùng được sử dụng sản phẩm đa dạng hơn u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý thuyết thương mại và sự phát triển (tiếp) om .c Þ Lý thuyết TMQT giúp giải thích lợi ích của TMQT ng co Þ Lý thuyết TMQT cần thiết và quan trọng trong hoạch an th định chính sách thương mại quốc tế o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om .c ng co an Các lý lẽ ủng hộ bảo hộ thương mại th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ về điều kiện thương mại om .c Đối với nước lớn áp dụng thuế nhập khẩu: ng co • Giảm giá hàng hóa trên thị trường thế giới an • Điều kiện thương mại tăng (Terms of trade) th ng • Phúc lợi xã hội có thể tăng lên nếu e > b+d o • Thuế suất tối ưu du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chương 4: Chi phí và lợi ích của thuế quan om Đối với nước nhập khẩu, khi giá tăng từ Pw lên Pt .c ng • Thặng dư của NTD giảm: a+b+c+d co • Thăng dư của nhà NSX tăng: a an • Nguồn thu chính phủ tăng: th ng t*QT= (Pt-Pt*)(D2-S2) = c+e o • Toàn xã hội = thặng dư của NTD+thặng dư của NSX + du u chính phủ = e-b-d cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tác động của thuế đến giá đối với nước lớn om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lý lẽ về điều kiện thương mại om •Với mức thuế nhỏ vừa đủ ,phúc lợi của một quốc gia lớn .c sẽ cao hơn với việc thương mại tự do ng •Khi thuế quan tăng lên đến mức t> t0,các chi phí tăng co nhanh hơn,đường cong phúc lợi đi xuống. an •Tiếp tục tăng thuế suất cao hơn khiến đường phục lợi th dàn trải thẳng ra. o ng => Mức thuế cao làm phúc lợi xã hội kém đi so với tự do thương mại du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 1 - Nguyễn Hữu Lộc
40 p | 163 | 15
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - ĐH Phạm Văn Đồng
79 p | 89 | 12
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 3 - Nguyễn Hữu Lộc
32 p | 110 | 11
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 8 - Nguyễn Hữu Lộc
50 p | 120 | 10
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 4+5: Thuế quan và một hình thức hạn chế thương mại - Các hàng rào thương mại phi thuế quan và các khía cạnh kinh tế của CSTM
100 p | 17 | 8
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 2: Sự phát triển của lý thuyết thương mại từ cổ điển đến tân cổ điển
48 p | 16 | 8
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 2 - Nguyễn Hữu Lộc
82 p | 98 | 8
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 1: Những vấn đề chung về thương mại quốc tế
27 p | 25 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 7.2: Các tổ chức thương mại quốc tế và sự hội nhập của Việt Nam
105 p | 15 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 7.1: Các tổ chức thương mại quốc tế và sự hội nhập của Việt Nam
31 p | 13 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 6.2: Thương mại quốc tế và sự phát triển kinh tế
46 p | 17 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 6.1: Thương mại quốc tế và sự phát triển kinh tế
26 p | 20 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế - Chương 3: Lý thuyết hiện đại về thương mại quốc tế
47 p | 15 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 10 - Nguyễn Hữu Lộc
82 p | 75 | 7
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 3 - Lý thuyết hiện đại về thương mại quốc tế (60 trang)
60 p | 8 | 4
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 6 - Các liên kết, tổ chức, thể chế kinh tế quốc tế liên quan đến thương mại quốc tế
29 p | 11 | 3
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 2 - Lý thuyết cổ điển về thương mại quốc tế
49 p | 9 | 2
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 1 - Đối tượng, nhiệm vụ, cơ cấu môn học
18 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn