PHPHẦẦM HAIM HAI
1
2
ĐĐặặcc điđiểểmm ccấấuu ttạạoo ththịịtt giagia ssúúcc, , giagia ccầầmm
(cid:132)(cid:132) MôMô cơcơ: :
(cid:132)(cid:132) LLàà loloạạii mômô quanquan trtrọọngng nhnhấấtt trong
trong cơcơ ththểể, , chichiếếmm ttỉỉ llệệ llớớnn, , llàà phphầầnn ănăn đưđượợcc chchủủ yyếếuu vvàà quyquyếếtt đđịịnhnh gigiáá trtrịị ththựựcc phphẩẩmm ccủủaa ththịịtt..
(cid:132)(cid:132) ĐưĐượợcc ttạạoo ttừừ ssợợii cơcơ vvàà chchấấtt giangian bbààoo (cid:132)(cid:132) Trong
75% llàà nưnướớcc, 25%
, 25% chchấấtt khôkhô (80%
(80% llàà
Trong mômô 75% protein, chchấấtt bbééoo không protein,
không đđáángng kkểể).).
(cid:132)(cid:132) MôMô cơcơ ththịịtt giagia ccầầmm ccấấuu ttạạoo chchặặtt chchẻẻ vvàà mmịịnn hơnhơn
ththịịtt giagia ssúúcc.. (cid:132)(cid:132) GiaGia ssúúcc non
non vvàà bbééoo, , mômô cơcơ ccóó mmààuu hhồồngng nhnhạạtt, ,
giagia ssúúcc gigiàà ththìì mmààuu ththẫẫmm hơnhơn
3
MôMô cơcơ
Nạc đùi
Thịt thân
Nạc bắp
Nạc dê
File bò
4
MôMô liênliên kkếếtt
(cid:132) Gắn bó các bộ phận của cơ
thể với nhau.
(cid:132) Tham gia quá trình trao đổi
chất và thực hiện vai trò bảo vệ.
(cid:132) Trong các súc thịt hàm lượng mô liên kết chiếm 8-10%, ở gia cầm không đáng kể.
5
MôMô mmỡỡ
(cid:132) Cấu tạo từ các tế bào mỡ. (cid:132) Thương mại: mô mỡ dưới da gọi là mỡ phần, mô mỡ nằm ở khoan bụng gọi là mỡ lá, nằm ngoài thận và ruột gọi là mỡ cơm sôi (cid:132) Gia cầm mô mỡ chủ yếu nằm dưới gia, hàm lượng phụ thuộc vào giống (gà 16%, ngỗng 45%)
6
xương:: (cid:132)(cid:132) MôMô xương
trong xương
xương chchậậuu chichiếếmm 20%. 20%. xương ssốốngng chichiếếmm 1818--20%. 20%.
(cid:132)(cid:132) ChChủủ yyếếuu ccóó trong (cid:132)(cid:132) Xương (cid:132)(cid:132) Xương (cid:132)(cid:132) Trong
xương chchậậuu vvàà xương
xương ssốốngng ccóó chchứứaa
Xương ốốngng vvàà xương Xương sưsườờnn chichiếếmm 77--8%.8%. Trong xương nhinhiềềuu ttủủyy vvàà chchấấtt bbééoo nênnên khikhi ninhninh nưnướớcc canhcanh ttừừ chchúúngng vvịị ssẽẽ đđậậmm đđàà vvàà ccóó mmùùii thơmthơm
(cid:132)(cid:132) ỞỞ ccáácc loloạạii giagia ssúúcc ::
xương chichiếếmm 1818--20%. 20%.
7
(cid:132)(cid:132) TrâuTrâu, , bòbò hhààmm lưlượợngng xương (cid:132)(cid:132) CCừừuu chichiếếmm 88--19%. 19%. (cid:132)(cid:132) LLợợnn chichiếếmm 88--15%. 15%.
ThThàànhnh phphầầnn hhóóaa hhọọcc ththịịtt giagia ssúúcc, , giagia ccầầmm
80%, hhààmm lưlượợngng nưnướớcc ccóó nuôi, , đđộộ
(cid:132)(cid:132) Protein
20%, chchủủ yyếếuu amin acid amin
trong ssúúcc ththịịtt khokhoảảngng 1515--20%, protein hohoàànn thithiệệnn chchứứaa đđầầyy đđủủ ccáácc acid không hohoàànn thithiệệnn (80%). Protein không
(cid:132)(cid:132) NưNướớcc: Trong mômô cơcơ chichiếếmm 7272--80%, Trong liênliên quanquan đđếếnn gigiốốngng, , loloààii, , điđiềềuu kikiệệnn chănchăn nuôi bbééoo vvàà điđiềềuu kikiệệnn bbảảoo ququảảnn.. Protein: : QuanQuan trtrọọngng trong llàà ccáácc protein không thaythay ththếế (80%). Protein không khokhoảảngng 1616--20%. 20%.
3%, mômô mmỡỡ chichiếếmm 6060--94%,
94%, mômô 3.3%. PhPhụụ thuthuộộcc vvààoo gigiốốngng loloààii, , gigiớớii ttíínhnh, ,
(cid:132) Chất béo: : Trong mômô cơcơ chichiếếmm 3%, Trong liênliên kkếếtt 11--3.3%. mmứứcc đđộộ bbééoo..
8
không nhinhiềềuu, , khokhoảảngng 1.5%
1.5% chchủủ
trung ởở gangan
glycogen ttậậpp trung
Protein chichiếếmm 0.90.9--
không phphảảii llàà Protein hương vvịị chocho ththịịtt, , kkííchch ththííchch tiêutiêu cacnozin, , phophat, , cacnozin
creatin phophat
coreatin, , creatin phophat……).).
, vitamin mômô cơcơ đađa ssốố llàà nhnhóómm B B vvàà trong mômô cơcơ nhưnhư K, K,
Glucid: : (cid:132)(cid:132) Glucid Trong mômô cơcơ không Trong yyếếuu llàà glycogen (cid:132)(cid:132) CCáácc chchấấtt trtrííchch lyly: : ChChứứaa nitơnitơ không 2.5%, ttạạoo hương 2.5%, hhóóaa ( ( coreatin adenozin phophat adenozin (cid:132)(cid:132) MMộộ ssốố chchấấtt khkháácc: : EnzymEnzym, vitamin vitamin C. ChChấấtt khokhoáángng trong vitamin C. Na, Mg, Fe…… Na, Mg, Fe
9
ThThàànhnh phphầầnn hhóóaa hhọọcc ccủủaa ththịịtt
LoLoạạii ththịịtt
CaloCalo 205205 422422 171171 125125 406406 268268 143143 237237 119119
NưNướớcc 65.565.5 46.146.1 70.570.5 73.473.4 47.547.5 60.960.9 73.073.0 61.261.2 81.081.0
Protein Protein 20.320.3 14.014.0 18.018.0 20.020.0 14.514.5 16.516.5 19.019.0 15.715.7 18.818.8
LipidLipid 13.113.1 39.239.2 10.510.5 4.34.3 37.337.3 21.521.5 7.07.0 18.618.6 3.63.6
ThThịịtt ggàà loloạạii II ThThịịtt ngngỗỗngng loloạạii II ThThịịtt bòbò loloạạii II ThThịịtt dêdê ThThịịtt mmỡỡ ((llợợnn)) ThThịịtt baba chchỉỉ ((llợợnn)) ThThịịtt thănthăn ((llợợnn)) ChânChân giògiò ((llợợnn)) GanGan ((llợợnn))
10
11
GiaiGiai đođoạạnn tươi
tươi nnóóngng
con vvậậtt bbịị gigiếếtt mmổổ
(cid:132)(cid:132) NgayNgay sausau khikhi con (cid:132)(cid:132) ThThịịtt mmềềmm, , ddẻẻoo, , khkhảả năngnăng hhúútt
nưnướớcc vvàà trương
trương phphồồngng khkháá llớớnn.. (cid:132)(cid:132) ThThííchch hhợợpp đđểể llààmm giògiò vvìì rrấấtt mmịịnn
12
GiaiGiai đođoạạnn ththịịtt têtê ccóóngng
tươi nnóóngng..
(cid:132)(cid:132) XXảảyy rara sausau giaigiai đođoạạnn tươi (cid:132)(cid:132) ThThịịtt bbắắtt đđầầuu ccứứngng llạạii, , ccáácc ththớớ
ththịịtt co co ngngắắnn, , ththểể ttííchch gigiảảmm điđi vvàà khkhíítt llạạii vvớớii nhaunhau, , mmấấtt ttíínhnh đđàànn hhồồii, , mmấấtt hương
hương vvịị ttựự nhiên nhiên (cid:132)(cid:132) NưNướớcc luluộộcc ssẽẽ đđụụcc vvàà nhnhạạtt..
13
GiaiGiai đođoạạnn chchíínn ttớớii
PhPhẩẩmm chchấấtt ởở giaigiai đođoạạnn nnààyy nângnâng lênlên ởở
mmứứcc caocao nhnhấấtt.. (cid:132)(cid:132) ThThịịtt trtrởở nênnên mmềềmm mmạạii. . MMààuu tươi
tươi ssáángng
hơnhơn. .
(cid:132)(cid:132) MMùùii thơmthơm ddễễ chchịịuu (cid:132)(cid:132) TrênTrên bbềề mmặặtt ccóó llớớpp mmàànn baobao bbọọcc.. (cid:132)(cid:132) CCóó ttíínhnh đđààmm hhồồii caocao (cid:132)(cid:132) LuLuộộcc ththịịtt nưnướớcc trong
trong vvàà ngngọọtt..
14
GiaiGiai đođoạạnn ththốốii rrữữaa
ĐâyĐây llàà giaigiai đođoạạnn phânphân hhủủyy ththịịtt (cid:132)(cid:132) ThThịịtt mmềềmm nhãonhão.. (cid:132)(cid:132) TTíínhnh đđàànn hhồồii gigiảảmm.. chua.. (cid:132)(cid:132) MMùùii ôiôi chua (cid:132)(cid:132) MMỡỡ ccóó mmùùii gâygây.. (cid:132)(cid:132) MMặặtt ngongoààii ththịịtt bibiếếnn mmààuu nâunâu xxáámm/ / xanhxanh.. sang ththốốii rrữữaa, , chchấấtt đđạạmm (cid:132)(cid:132) SauSau ôiôi chuy
chuyểểnn sang
chuyểểnn ththàànhnh nhnhữữngng ssảảnn phphẩẩmm đđộộcc, , mmùùii chuy khkhóó chchịịuu
15
YêuYêu ccầầuu chchấấtt lưlượợngng ccảảmm quanquan ccủủaa ththịịtt
tươi ThThịịtt tươi tươi ThThịịtt kkéémm tươi
QuanQuan ssáátt TrTrạạngng ththááii bênbên ngongoààii
MMààngng ngongoààii nhnhớớtt nhinhiềềuu/ / bbắắtt đđầầuu nhnhớớtt.. MMỡỡ mmààuu ttốốii, , đđộộ rrắắnn gigiảảmm, , mmùùii ôiôi.. DDịịchch hohoạạtt đđụụcc, , mmặặtt khkhớớpp ccóó nhinhiềềuu nhnhớớtt MMààuu ssắắcc ttốốii hơnhơn, , hơihơi ưướớtt
TTủủyy rróócc rara khkhỏỏii ốốngng ttủủyy, , mmùùii hôihôi, , mmààuu ssắắcc ttốốii hơnhơn.. BBềề mmặặtt vvếếtt ccắắtt TTủủyy ssốốngng
16
MMààngng ngongoààii ccủủaa mmặặtt ththịịtt khôkhô.. MMỡỡ ccóó mmààuu ssắắcc, , đđộộ rrắắnn, , mmùùii vvịị bbììnhnh thưthườờngng.. trong, , mmặặtt DDịịchch hohoạạtt trong trong khkhớớpp lláángng vvàà trong MMààuu ssắắcc bbììnhnh thưthườờngng, , ssáángng khôkhô TTủủyy ththịịtt tươi tươi bbáámm chchắắtt vvààoo ththàànhnh ốốngng ttủủyy, , đđàànn trong.. hhồồii, , trong
YêuYêu ccầầuu chchấấtt lưlượợngng ccảảmm quanquan ccủủaa ththịịtt
QuanQuan ssáátt
tươi ThThịịtt tươi
tươi ThThịịtt kkéémm tươi
tươi: : khikhi ấấnn ngngóónn
ĐĐộộ rrắắnn vvàà đđộộ đđàànn hhồồii
RRắắnn chchắắcc ccóó đđộộ đđàànn hhồồii, , llấấyy ngngóónn taytay ấấnn vvààoo ththịịtt không không đđểể llạạii ddấấuu vvếếtt..
không trtrởở llạạii bbììnhnh
(cid:137)(cid:137) ThThịịtt kkéémm tươi taytay đđểể llạạii vvếếtt nhnhẹẹ vvàà trtrởở llạạii nhanh chchóóngng.. bbììnhnh thưthườờngng nhanh (cid:137)(cid:137) ThThịịtt ôiôi khikhi ấấnn ngngóónn taytay, , vvếếtt ngngóónn taytay không thưthườờngng. .
trong, , mmùùii vvịị thơmthơm
NưNướớcc luluộộcc
to nnổổii lênlên
NưNướớcc luluộộcc trong ngngọọtt, , bbềề mmắắtt nưnướớcc luluộộcc ccóó nhnhữữngng gigiọọtt mmỡỡ to trêntrên..
tươi: : nưnướớcc luluộộcc (cid:137)(cid:137) ThThịịtt kkéémm tươi hơihơi đđụụcc, , íítt thơmthơm ngngọọtt, , trêntrên mmặặtt llớớpp mmỡỡ ttááchch ththàànhnh nhnhữữngng gigiọọtt mmỡỡ nhnhỏỏ.. (cid:137)(cid:137) ThThịịtt ôiôi: : nưnướớcc luluộộcc ththịịtt rrấấtt đđụụcc, , vvẩẩnn, , mmùùii vvịị ôiôi, , không không nnổổii mmỡỡ lênlên. .
17
TrTrạạngng ththááii
LoLoạạii ththịịtt tươi)) ((tươi
BòBò ((bòbò ccááii ngon ngon hơnhơn bòbò đđựựcc))
BêBê
(cid:153)(cid:153) ThThớớ ththịịtt khôkhô mmịịnn.. (cid:153)(cid:153) MMààuu ththịịtt đđỏỏ tươi tươi.. (cid:153)(cid:153) MMỡỡ hơihơi vvààngng.. (cid:153)(cid:153) GânGân trtrắắngng (cid:153)(cid:153) ThThớớ ththịịtt mmịịnn.. (cid:153)(cid:153) MMỡỡ trtrắắngng.. (cid:153)(cid:153) MMềềmm hơnhơn ththịịtt bòbò.. (cid:153)(cid:153) ThThớớ ththịịtt to.to. (cid:153)(cid:153) MMààuu đđỏỏ ttííaa.. (cid:153)(cid:153) MMỡỡ trtrắắngng..
18
TrâuTrâu
PhânPhân loloạạii ththịịtt trâutrâu bòbò sausau gigiếếtt mmổổ
PhPhạạmm vi vi chchếế bibiếếnn ThThịịtt GiGiáá trtrịị ssửử ddụụngng
LoLoạạii II
(cid:137)(cid:137) CCáácc ququảả ththịịtt ởở haihai đđùùii sausau.. (cid:137)(cid:137) BBốốnn khkhốốii ththịịtt thăn lưng, , thăn lưng
thăn thăn ggồồmm: : thăn
thăn chuchuộộtt. .
(cid:131)(cid:131) TTááii.. (cid:131)(cid:131) ChChảả.. (cid:131)(cid:131) XXààoo, , rráánn, , nưnướớngng. . (cid:131)(cid:131) HHầầmm (cid:131)(cid:131) NinhNinh
LoLoạạii IIII
(cid:131)(cid:131) HHầầmm (cid:131)(cid:131) KhoKho.. vang.. (cid:131)(cid:131) XXốốtt vang
(cid:137)(cid:137) HaiHai khkhốốii ththịịtt vaivai (cid:137)(cid:137) ĐĐùùii trưtrướớcc íítt ththịịtt hơnhơn đđùùii sausau ccóó llẫẫnn nhinhiềềuu gângân.. (cid:137)(cid:137) ThThịịtt nnạạmm ( ( ththịịtt bbụụngng)) (cid:137)(cid:137) GGầầuu ( ( ththịịtt ứứcc).). (cid:137)(cid:137) ThThịịtt ccổổ (cid:137)(cid:137) BBắắpp hoahoa.. ((ÍÍtt ththịịtt nhinhiềềuu gângân xơxơ))
19
LoLoạạii IIIIII
LưuLưu ý ý khikhi chchọọnn ththịịtt trâutrâu, , bòbò
ChChọọnn ththịịtt mmớớii gigiếếtt mmổổ::
(cid:132)(cid:132) ThThịịtt còncòn mmààuu đđỏỏ tươi tươi (cid:132)(cid:132) MiMiếếngng ththịịtt khôkhô rrááoo..
Không nênnên chchọọnn:: Không
(cid:132)(cid:132) ThThịịtt ccóó mmỡỡ mmààuu vvààngng
xxáámm..
to. (cid:132)(cid:132) ThThớớ ththịịtt to. (cid:132)(cid:132) MMààuu đđỏỏ ssẫẫmm llàà ththịịtt gigiàà
20
(cid:132)(cid:132) ThânThân hhììnhnh bbééoo.. (cid:132)(cid:132) MôngMông vvàà vaivai nnởở, , nhnhẵẵnn.. (cid:132)(cid:132) ĐĐầầuu nhnhỏỏ.. (cid:132)(cid:132) DaDa mmềềmm, , mmỏỏngng (cid:132)(cid:132) MMắắtt ssạạchch, , linhlinh hohoạạtt.. (cid:132)(cid:132) HơiHơi ththởở bbììnhnh thưthườờngng, , hhááuu ănăn..
21
(cid:132)(cid:132) MMặặtt ngongoààii ccóó llớớpp mmààngng khôkhô, , bbềề mmặặtt hơihơi
(cid:132)(cid:132) MMặặtt ccắắtt ccóó mmààuu hhồồngng ssáángng.. (cid:132)(cid:132) BBìì ththịịtt mmềềmm mmạạii.. (cid:132)(cid:132) ThThớớ ththịịtt sănsăn, , đđộộ đđàànn hhồồii ttốốtt.. (cid:132)(cid:132) MMắắtt khkhớớpp xương
se.se.
xương lláángng vvàà trong trong, , ddịịchch hohoạạtt
(cid:132)(cid:132) MMỡỡ ccóó mmààuu ssáángng, , chchắắcc, , mmùùii bbììnhnh
trong.. trong
22
thưthườờng.Mng.Mỡỡ lláá vvàà mmỡỡ phphầầnn ccóó khkhổổ ddààyy, , tươi, , trtrắắngng, , trong trong, , llớớpp mmààngng mmààuu trtrắắngng tươi hhồồngng
(cid:131)(cid:131) ThThớớ ththịịtt nhnhỏỏ, , mmịịnn, , chchắắcc,, (cid:131)(cid:131) MMààuu hhồồngng đđỏỏ
LoLoạạii ththịịtt TrTrạạngng ththááii
(cid:131)(cid:131) MiMiếếngng ccóó baba llớớpp: : bbìì, , mmỡỡ, , nnạạcc.. (cid:131)(cid:131) BBìì mmỏỏngng.. (cid:131)(cid:131) MMỡỡ íítt.. (cid:131)(cid:131) NNạạcc nhinhiềềuu
NNạạcc môngmông, , vaivai, , thân thân nõnnõn
23
ThThịịtt baba chchỉỉ: : phphầầnn ththịịtt titiếếpp gigiáápp vvớớii sưsườờnn ởở gigiữữaa khokhoảảngng ttừừ lưng lưng ttớớii bbụụngng
chua ngngọọtt..
SưSườờnn nnạạcc: : llàà phphầầnn llấấyy ttừừ ssụụnn. . ChChọọnn ccáácc ddẻẻ sưsườờnn, , còncòn ddíínhnh nhinhiềềuu nnạạcc..
(cid:131)(cid:131) SưSườờnn xxààoo chua (cid:131)(cid:131) chchảả chchììaa.. bung. (cid:131)(cid:131) SưSườờnn bung.
canh: : llàà phphầầnn còncòn llạạii ccủủaa
(cid:131)(cid:131) HHầầmm (cid:131)(cid:131) NinhNinh
SưSườờnn canh xương sưsườờnn sausau khikhi đãđã llấấuu xương sưsườờnn nnạạc.Chc.Chọọnn ddẻẻ sưsườờnn nhnhỏỏ, , nhinhiềềuu nnạạcc ddíínhnh ccóó llẫẫnn mmỡỡ..
Quay, nưnướớngng
(cid:131)(cid:131) Quay, (cid:131)(cid:131) RRáánn..
SưSườờnn ccốốtt llếếtt: : llàà phphầầnn ththịịtt ccóó xương sưsườờnn kkèèmm mmộộtt đođoạạnn xương thăn nõnnõn. . ChChọọnn theo vvớớii ququảả thăn theo mimiếếngng ccóó ququảả thăn thăn ddààyy, , llẫẫmm íítt mmỡỡ..
24
LoLoạạii ththịịtt PhPhạạmm vi vi chchếế bibiếếnn
LoLoạạii ththịịtt
PhPhạạmm vivi chchếế bibiếếnn
to, xương to,
(cid:131)(cid:131) CCáácc mmóónn nhnhồồii
(cid:131)(cid:131) ChânChân giògiò bbóó ththỏỏ..
xương, ,
(cid:137)(cid:137)GiòGiò trưtrướớcc: : xương ththịịtt íítt hơnhơn giògiò sausau, , bbìì ddààyy.. (cid:137)(cid:137) GiòGiò sausau: : nhnhỏỏ xương nhinhiềềuu ththịịtt, , bbìì mmỏỏngng
Thịt dê, thịt rừng : chọn con có độ tuổi vừa, non, béo, khỏe mạnh. Thịt dê, thịt rừng : chọn con có độ tuổi vừa, non, béo, khỏe mạnh.
25
26
27
con khkhỏỏee mmạạnhnh..
(cid:132)(cid:132) ChChọọnn nhnhữữngng con (cid:132)(cid:132) MMààoo đđỏỏ tươi tươi.. (cid:132)(cid:132) ChânChân ththẳẳngng, , nhnhẵẵnn vvàà không
không đđóóngng vvẩẩyy..
(cid:132)(cid:132) ỨỨcc ddààyy, , hhậậuu mônmôn không
không ưướớtt..
(cid:132)(cid:132) PhânPhân loloạạii::
non, ththịịtt mmềềmm
( ( ththịịtt ggàà mmááii ngon
(cid:132)(cid:132) GGàà mmááii tơtơ, , ggàà giògiò llàà loloạạii ggàà non, ngon hơnhơn ggàà trtrốốngng)) thiếếnn bbééoo hơnhơn, , xương
(cid:132)(cid:132) GGàà trtrốốngng thi
xương nhnhỏỏ, , ththịịtt
con chân
nhinhiềềuu, , ănăn mmềềmm, , ddễễ chchếế bibiếếnn ccáácc mmóónn chân nhnhỏỏ, , ccựựaa ănăn.G.Gàà bbééoo nhnhữữngng con ngngắắnn, , ứứcc vvàà bbụụngng đđầầyy.. nghiệệpp >2kg
ngon.. >2kg mmớớii ănăn ngon
công nghi
(cid:132)(cid:132) GGàà công
28
LưuLưu ý ý khikhi chchọọnn ggàà
(cid:132) Gà rù:
CCóó mmààoo ttíímm, , lông
lông xxùù, , didiềềuu đđầầyy hơihơi..
(cid:132) Gà già:
ChânChân ccứứngng, , đđóóngng vvẩẩyy, , lông
lông xxùù, , llỗỗ hânhân lông
to, lông to,
ngon không ngon
ccổổ nhnhỏỏ, , dada trtrắắngng xxáámm vvàà nnổổii nhinhiềềuu gaigai ssầầnn, , ththịịtt ănăn daidai, , không (cid:132)(cid:132) GGàà bbịị toitoi::
MMààoo ttááii, , chân
chân llạạnhnh, , ddáángng ủủ rrũũ, hay
, hay vvẩẩyy mmỏỏ
bong bbóóngng ..
chchảảyy dãidãi, , ssờờ vvààoo didiềềuu ththấấyy căng
căng nhưnhư bong
29
Gà nguyên con
Đùi gà
Mề gà
Cánh gà
30
31
ngon hơnhơn..
(cid:132)(cid:132) VVịịtt ccóó 2 2 loloạạii: : vvịịtt bbầầuu vvàà vvịịtt đđàànn.. (cid:132)(cid:132) VVịịtt bbầầuu nhinhiềềuu ththịịtt, , bbééoo, , ănăn ngon ngon hơnhơn vvịịtt ccááii (cid:132)(cid:132) VVịịtt đđựựcc ănăn ngon ngon:: (cid:132)(cid:132) VVịịtt ănăn mmềềmm vvàà ngon lông ccáánhnh.. (cid:132)(cid:132) VVịịtt mmọọcc đđủủ lông (cid:132)(cid:132) VVịịtt chchééoo ccáánhnh llàà điđiểểmm mmúútt ccủủaa 2 2 ccáánhnh
nhau, , đâyđây llàà llúúcc vvịịtt ănăn
vvừừaa đđủủ chchééoo vvààoo nhau ngon nhnhấấtt.. ngon
32
LưuLưu ý ý khikhi chchọọnn vvịịtt
(cid:132)(cid:132) VVịịtt ănăn không (cid:132)(cid:132) VVịịtt đang
lông: : vuvuốốtt nhnhẹẹ ttừừ bbụụngng lênlên ứứcc
ngon:: không ngon thay lông đang thay ththấấyy gaigai, , llúúcc nnààyy vvịịtt không
không bbééoo.. to vvàà mmềềmm, , khkhóó nhnhổổ lông
lông, , ănăn
(cid:132)(cid:132) VVịịtt non: non: mmỏỏ to ngon.. không ngon không
(cid:132)(cid:132) VVịịtt gigiàà: : mmỏỏ nhnhỏỏ vvàà ccứứngng.. (cid:132)(cid:132) VVịịtt đđẻẻ nhinhiềềuu: : bbụụngng dưdướớii ssệệ xuxuốốngng..
33
(cid:153) Nhiệt độ môi trường (cid:137) Xếp nhanh, tránh tổn thất lạnh
(cid:137) Xếp nhanh, tránh tổn thất lạnh
(cid:137) Không đưa thịt tươi nóng vào phòng lạnh
(cid:137) Không đưa thịt tươi nóng vào phòng lạnh Màu bị xấu, vi khuẩn dễ hoạt động
Màu bị xấu, vi khuẩn dễ hoạt động
(cid:137) Các sản phẩm phụ cần được bao gói
(cid:137) Các sản phẩm phụ cần được bao gói trước khi làm lạnh, tiêu chuẩn chất xếp 100kg/m2
trước khi làm lạnh, tiêu chuẩn chất xếp 100kg/m2 34 (cid:153) Thiết bị sử dụng: tủ lạnh, kho lạnh, hầm đá
(cid:153) Thiết bị sử dụng: tủ lạnh, kho lạnh, hầm đá
(cid:153) Yêu cầu chất lượng thịt đưa vào bảo quản:
(cid:153) Yêu cầu chất lượng thịt đưa vào bảo quản: (cid:131) Thịt gia súc: đã qua công đoạn làm sạch máu,
(cid:131) Thịt gia súc: đã qua công đoạn làm sạch máu, chất bẩn.
chất bẩn.
(cid:131) Súc thịt treo trên giàn giá, khoảng cách giữa
(cid:131) Súc thịt treo trên giàn giá, khoảng cách giữa các thanh treo khoảng1m, các súc thịt cách 3-4cm,chiều dài treo
các thanh treo khoảng1m, các súc thịt cách 3-4cm,chiều dài treo
từ 2-3 nữa súc thịt bò hay 3-4 nữa súc thịt lơn.
từ 2-3 nữa súc thịt bò hay 3-4 nữa súc thịt lơn. (cid:131) Thịt bò, bê: ½ hay ¼ súc
(cid:131) Thịt bò, bê: ½ hay ¼ súc
(cid:131) Thịt dê, cừu: cả súc
(cid:131) Thịt dê, cừu: cả súc
(cid:131) Thịt lợn: ½ hay cả súc
(cid:131) Thịt lợn: ½ hay cả súc 35 (cid:131) Tác nhân: gió
(cid:131) Nhược điểm: kém vệ sinh và kinh tế (cid:57) Tác nhân: không khí.
(cid:57) Nhược điểm: thời gian dài, giá thành cao. Làm lạnh chậm:
o Nhiệt độ từ 0-2OC.
o Vận tốc tuần hoàn của khí: 0.25m/s. o Ưu điểm : thịt chín tới o Làm lạnh nhanh:
o Vùng I: nhiệt độ -20OC
Vận tốc không khí 5-8m/s
o Vùng II: nhiệt độ -5 đến -7,
thời gian làm nhiệt độ đồng đều
Là 16h 36 Làm lạnh thông thường:
Làm lạnh thông thường: Nhúng lạnh:
Nhúng lạnh: Sốc nhiệt:
Sốc nhiệt: (cid:153) Ngăn thứ 1: nước
(cid:153) Ngăn thứ 1: nước
sạch có nhiệt độ 6-9OC
sạch có nhiệt độ 6-9OC
(cid:153) Ngăn thứ 2: chứa đá
(cid:153) Ngăn thứ 2: chứa đá
bông nhiệt độ 1-2OC
bông nhiệt độ 1-2OC
(cid:153) Sau nhúng ngăn 2
(cid:153) Sau nhúng ngăn 2
được đem làm lạnh
được đem làm lạnh
thường.
thường. (cid:131) Nhiệt độ 0 đến -4OC.
(cid:131) Nhiệt độ 0 đến -4OC.
(cid:131) Thời gian: 12-24h.
(cid:131) Thời gian: 12-24h.
(cid:131) Nguyên liệu được bao
(cid:131) Nguyên liệu được bao
gói chân không, xếp
gói chân không, xếp
Khay hoặc hòm lạnh
Khay hoặc hòm lạnh
không đậy nắp
không đậy nắp
(cid:131) Khối lượng chất xếp:
(cid:131) Khối lượng chất xếp:
150-200kg/m2.
150-200kg/m2.
(cid:131) Cách tường 10cm.
(cid:131) Cách tường 10cm.
(cid:131) Thiết bị lạnh 30cm.
(cid:131) Thiết bị lạnh 30cm. o Nguyên liệu được
o Nguyên liệu được
nhúng vào thùng inox
nhúng vào thùng inox
chứa nước muối ở -7OC
chứa nước muối ở -7OC
o Thời gian: 12-15’
o Thời gian: 12-15’
o Sau đó được chuyển
o Sau đó được chuyển
sang làm lạnh đông
sang làm lạnh đông Ưu điểm:
Ưu điểm:
(cid:131) Giữ được bề mặt.
(cid:131) Giữ được bề mặt.
(cid:131) Giảm hao hụt khối
(cid:131) Giảm hao hụt khối
Lượng.
Lượng. Ưu điểm:
Ưu điểm:
Tiếp xúc lạnh tốt.
Tiếp xúc lạnh tốt. 37 (cid:132)(cid:132) BiBiếếnn đđổổii vvậậtt lýlý:: (cid:132)(cid:132) ĐĐộộ chchắắcc ccủủaa ththịị gigiảảmm..
(cid:132)(cid:132) TrTrảảii qua qua giaigiai đođoạạnn chchíínn ttớớii, , nênnên mmùùii ththịịtt đưđượợcc ccảảii thi thiệệnn. . (cid:132)(cid:132) KhKhốốii lưlượợngng gigiảảmm do do hihiệệnn tưtượợngng bbốốcc hơihơi..
(cid:132)(cid:132) MMứứcc đđộộ haohao hhụụtt khikhi bbảảoo ququảảnn llạạnhnh phphụụ thuthuộộcc:: MMààuu ssắắcc bbềề mmặặtt ssẫẫmm hơnhơn.. (cid:132)(cid:132) TTỉỉ llệệ thuthuậậnn vvớớii mmứứcc đđộộ bbééoo ccủủaa con
(cid:132)(cid:132) TTỉỉ llệệ thuthuậậnn vvớớii nhinhiệệtt đđộộ bbảảoo ququảảnn. .
(cid:132)(cid:132) TTỉỉ llệệ nghnghịịchch vvớớii đđộộ ẩẩmm tương con ththịịtt.. 38 tương đđốốii ccủủaa không không khkhíí.. (cid:132)(cid:132) BiBiếếnn đđổổii hhóóaa hhọọcc:: (cid:132) Màu bị sẫm hơn do sự hình thành metmioglobin
(cid:132) Sự tăng nồng độ chất màu do quá trình bốc hơi (cid:132) Biến đổi hóa sinh: (cid:132) Hoàn thành giai đoạn chín tới. (cid:132) Biến đổi do vi sinh vật: (cid:132) Thời gian bảo quản phụ thuộc chất lượng con thịt nước. (cid:132) Con thịt béo duy trì chất lượng lâu hơn con gầy. 39 phải đảm bảo tốt trước làm lạnh. (cid:132)(cid:132) NhiNhiệệtt đđộộ ttừừ --18 18 đđếếnn --2525OOC.C.
(cid:132) Nhiệt độ từ -18 đến -25OC.
(cid:132)(cid:132) KhKhốốii lưlượợngng ttổổnn ththấấtt khokhoảảngng 1%.1%.
(cid:132) Khối lượng tổn thất khoảng 1%.
(cid:132)(cid:132) MMùùii vvàà đđộộ tiêutiêu hhóóaa kkéémm hơnhơn ththịịtt llạạnhnh..
(cid:132) Mùi và độ tiêu hóa kém hơn thịt lạnh.
(cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian bbảảoo ququảảnn::
(cid:132) Thời gian bảo quản: (cid:132)(cid:132) SSúúcc ththịịtt giagia ssúúcc: 48: 48--72h72h
(cid:132) Súc thịt gia súc: 48-72h
(cid:132)(cid:132) SSúúcc ththịịtt giagia ccầầmm: 18: 18--20h20h
(cid:132) Súc thịt gia cầm: 18-20h 40 1. Thịt lạnh đông tươi tốt:
1. Thịt lạnh đông tươi tốt:
(cid:132)(cid:132) BBềề mmặặtt ssúúcc ththịịtt ssẫẫmm mmààuu hơnhơn ththịịtt ưướớpp llạạnhnh, , chchỗỗ nhnháátt ccắắtt
(cid:132) Bề mặt súc thịt sẫm màu hơn thịt ướp lạnh, chỗ nhát cắt (cid:132)(cid:132) ThThịịtt chchắắcc rõrõ vvààoo phpháátt rara titiếếngng kêukêu..
(cid:132) Thịt chắc rõ vào phát ra tiếng kêu.
trưng ccủủaa loloạạii ththịịtt đđộộngng vvậậtt..
(cid:132)(cid:132) Tan Tan gigiáá ccóó mmùùii đđặặcc trưng
(cid:132) Tan giá có mùi đặc trưng của loại thịt động vật.
nhiên, , dâydây gângân mmịịnn, , mmààuu trtrắắngng xxáámm nhnhạạtt
(cid:132)(cid:132) MMỡỡ ccóó mmààuu ttựự nhiên
(cid:132) Mỡ có màu tự nhiên, dây gân mịn, màu trắng xám nhạt mmààuu hhồồngng xxáámm..
màu hồng xám. đđếếnn vvààngng nâunâu..
đến vàng nâu. 41 tươi ttốốtt::
tan gigiáá tươi
2. 2. ThThịịtt llààmm tan
2. Thịt làm tan giá tươi tốt:
(cid:137) Bề mặt thịt màu đỏ, mỡ đỏ nhạt.
(cid:137) Bề mặt thịt màu đỏ, mỡ đỏ nhạt.
(cid:137) Chỗ nhát cắt rất ẩm và dịch tiết màu đỏ.
(cid:137) Chỗ nhát cắt rất ẩm và dịch tiết màu đỏ.
(cid:137) Thịt không đàn hồi, dây gân mềm, xốp màu đỏ thẫm.
(cid:137) Thịt không đàn hồi, dây gân mềm, xốp màu đỏ thẫm. (cid:132) Biến đổi vật lý: (cid:132) Phụ thuộc vào thời gian và nhiệt độ bảo quản.
(cid:132) Tăng số lượng kích tinh thể lớn.
(cid:132) Màu sắc thịt đỏ hơn. (cid:132) Biến đổi hóa học: (cid:132) Chất béo bị phân hủy thành glycerin và acid béo tự do (cid:132) Biến đổi hóa sinh: (cid:132) Xảy ra không đáng kể
(cid:132) Biến đổi do vi sinh vật: (cid:132) Thịt bảo quản ở nhiệt độ -12OC các biến đổi do vi sinh
vật xảy ra rất ít không ảnh hưởng đến chất lượng.. 42 43 (cid:132)(cid:132) HoHoàànn ththàànhnh ququáá trtrììnhnh ttựự phân
phân
ngon
(cid:132)(cid:132) CCóó đđộộ mmềềmm mmạạii vvàà mmùùii vvịị thơmthơm ngon trưng..
đđặặcc trưng (cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian: : vvààii gigiờờ/ / vvààii ngngààyy..
(cid:132)(cid:132) ThThịịtt ưướớpp mumuốốii khôkhô:: (cid:132)(cid:132) MôMô cơcơ rrắắnn chchắắcc, , mmààuu hhồồngng
(cid:132)(cid:132) MôMô mmỡỡ chchắắcc, , mmààuu trtrắắngng/ / hhồồngng.. (cid:132)(cid:132) ThThịịtt ưướớpp mumuốốii ưướớtt:: (cid:132)(cid:132) MôMô cơcơ rrắắnn chchắắcc, , đđỏỏ hhồồngng đđồồngng đđềềuu, , không không ccóó mmắắmm mmốốcc/ / ruruồồii bbọọ..
(cid:132)(cid:132) ChChỗỗ vvếếtt ccắắtt ccóó ốốngng áánhnh hhạạtt mumuốốii thay đđổổii ttừừ đđỏỏ đđếếnn hhồồngng kkếếtt tinhtinh
(cid:132)(cid:132) MMààuu thay
(cid:132)(cid:132) MMùùii vvịị ddễễ chchịịuu, , không không ccóó mmùùii mmốốcc hôihôi, , vvịị chua chua / / llạạ 44 (cid:132)(cid:132) ChChếế bibiếếnn ttừừ ccáácc bbộộ phphậậnn
ththííchch hhợợpp ccủủaa ssúúcc ththịịtt..
(cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm nnààyy trtrảảii qua (cid:132)(cid:132) SSảảnn phphẩẩmm sausau chchếế bibiếếnn ccóó qua giaigiai
đođoạạnn ưướớpp mumuốốii ccóó KNOKNO33 vvàà
giagia nhinhiệệtt ((hunhun khkhóóii)) (cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian bbảảoo ququảảnn lâulâu..
(cid:132)(cid:132) DămDăm bông mmùùii thơmthơm, , vvịị bbééoo, , gigiáá trtrịị dinhdinh
ngay..
dưdưỡỡngng caocao, , ssửử ddụụngng ngay bông hunhun khkhóóii llààmm ttừừ rulat hunhun khkhóóii 45 ththịịtt đđùùii llợợnn, , rulat
llààmm ttừừ nnạạcc môngmông ưướớpp mumuốốii.. (cid:132)(cid:132) Nguyên tươi,th,thịịtt llạạnhnh Nguyên liliệệuu chchíínhnh llàà ththịịtt giagia ssúúcc. .
ThThịịtt ccóó ththểể llàà ththịịtt tươi
hay hay đông (cid:132)(cid:132) MMààngng baobao: : (cid:132)(cid:132) MMààngng ttựự nhiên nhiên: : ttừừ ruruộộtt non non ccủủaa
bòbò, , llợợnn đưđượợcc ssấấyy khôkhô hohoặặcc ưướớpp
mumuốốii.. nhân ttạạoo: : polietylen polietylen, , mmààngng (cid:132)(cid:132) MMààngng nhân
protein (ttừừ dada đđộộngng vvậậtt).).
protein ( 46 đông llạạnhnh ccóó chchấấtt lưlượợngng ttốốtt..
(cid:132)(cid:132) PhPhụụ liliệệuu: : bbộộtt ngôngô, , bbộộtt đđậậuu khkhấấuu, ,
bbộộtt hhồồii, , ququếế, , ththảảoo ququảả, , giagia vvịị…… (cid:132)(cid:132) BênBên ngongoààii: : mmààngng vvỏỏ khôkhô, , rrắắnn, , đđàànn hhồồii, , không không nnấấmm mmốốcc baobao phphủủ, , ddíínhnh ssáátt vvớớii ththịịtt bămbăm.. trưng chocho ttừừngng loloạạii ssảảnn phphẩẩmm chua, , vvịị llạạ.. (cid:132)(cid:132) MMùùii đđặặcc trưng
Không ccóó vvịị chua
(cid:132)(cid:132) Không
(cid:132)(cid:132) MMặặtt ccáácc ththịịtt mmỡỡ phân
(cid:132)(cid:132) MMààuu ththịịtt đđỏỏ hhồồngng, , mmààuu mmỡỡ llợợnn trtrắắngng hohoặặcc hhồồngng nhnhạạtt, , phân bbốố đđềềuu, , mmịịnn, , chchắắcc.. (cid:132)(cid:132) BaoBao bbìì: : ghighi rõrõ ccáácc thông
(cid:132)(cid:132) VVậậnn chuy trong..
không ccóó khokhoảảngng trtrốốngng bênbên trong
không 47 thông tin
chuyểểnn bbằằngng xexe ccóó thi tin ủủaa nhnhàà ssảảnn xuxuấấtt..
thiếếtt bbịị llạạnhnh (cid:132)(cid:132) Nguyên (cid:132)(cid:132) PhPhụụ liliệệuu: : giagia vvịị, , rưrượợuu maimai ququếế llộộ, , Nguyên liliệệuu chchếế bibiếếnn: : ththịịtt giagia
ssúúcc, , mmỡỡ phphầầnn.. mumuốốii KNOKNO33, , ttààuu vvịị yyểểuu ……
(cid:132)(cid:132) MMààngng baobao: : llààmm ttừừ ruruộộtt non non ccủủaa (cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian ssấấyy:: tươi: 1
(cid:132)(cid:132) LLạạpp xưxưởởngng tươi
(cid:132)(cid:132) LLạạpp xưxưởởngng khôkhô: 2 : 1 ngngààyy đêmđêm..
: 2 ngngààyy đêmđêm. . 48 llợợnn
Phương ththứứcc chchếế bibiếếnn: : ssấấyy ởở
(cid:132)(cid:132) Phương
nhinhiệệtt đđộộ 6060--7070OOC.C. (cid:137) Trạng thái bên ngoài: (cid:137) Chỗ vết cắt: Chắc nhưng không rắn cũng không
nhũn, không phình hơi, không có
mốc. (cid:137) Mùi : Thịt màu đỏ tươi đến đỏ sẫm, mỡ
màu trắng nhạt đến hồng. (cid:137) Bao bì: Thơm từ hương mai quế lộ. (cid:137) Bảo quản: (cid:132) Lạp xưởng tươi: <5OC
(cid:132) Lạp xưởng khô: tránh nơi nóng và Ghi rõ thông tin nhà sản xuất. 49 ánh sáng trực tiếp chiếu vào. (cid:132)(cid:132) Nguyên ,, tinhtinh bbộộtt bibiếếnn (cid:132)(cid:132) PhPhụụ liliệệu:mu Nguyên liliệệuu: : ththịịtt giagia ssúúcc phphầầnn ththịịtt
(<45%)
nnạạcc xayxay ưướớpp mumuốốii, , gangan (<45%)
pate ccóó mmààuu
qqáá nhinhiềềuu ssẽẽ llààmm khkhốốii pate
xxáámm.. 50 u:muốốii KNOKNO33
ttíínhnh, , giagia vvịị, , bbộộtt đđậậuu khkhấấuu, , bbộộtt
ngòngò, , bbộộtt hhồồii, , ququếế, , ththảảoo ququảả……
Phương ththứứcc chchếế bibiếếnn: : trtrộộnn vvàà
(cid:132)(cid:132) Phương
nguyên liliệệuu vvàà phphụụ
xayxay nhuy
nhuyễễnn nguyên
khuôn/ / đđóóngng
trong khuôn
liliệệuu, , ttạạoo khkhốốii trong
hhộộpp, , thanh thanh trtrùùngng.. (cid:132)(cid:132) BBềề mmặặtt ssạạchch, , khôkhô ccóó llớớpp mmỡỡ (cid:132)(cid:132) MMặặtt ccắắtt mmààuu hhồồngng xxáámm, , baobao bbọọcc (cid:132)(cid:132) MMùùii thơmthơm đđặặcc trưng
trưng
(cid:132)(cid:132) VVịị bbééoo ccủủaa mmỡỡ..
(cid:132)(cid:132) ĐĐộộ kkếếtt ddíínhnh ttốốtt, , mmềềmm..
(cid:132)(cid:132) BBảảoo ququảảnn ởở 00OOC, 5 C, 5 ngngààyy.. 51 chchíínn đđềềuu.. (cid:137) Nguyên liệu chế biến: (cid:137)(cid:137) ThThịịtt đãđã đưđượợcc kikiểểmm đđịịnhnh trưtrướớcc khikhi đưađưa vvààoo chchếế bibiếếnn.. (cid:137)(cid:137) ChChọọnn loloạạii ththịịtt ởở giaigiai đođoạạnn chchíínn ttớớii.. xương, , llàà ththịịtt llạạnhnh (cid:137)(cid:137) ĐãĐã ttááchch hhếếtt xương
đông..
hohoặặcc llạạnhnh đông
(cid:137)(cid:137) MMỡỡ hhạạngng 1 1 ởở ddạạngng nnóóngng chchảảyy hohoặặcc mmỡỡ phphầầnn..
(cid:137)(cid:137) Rau, Rau, ccủủ, , ququảả. . (cid:137)(cid:137) BaoBao bbìì:: (cid:137) Là loại mạ crom, nắp và thân hộp đồng bộ. (cid:137) Chịu nhiệt, không phóng thích
các ion kim loại trong quá trình
tồn trữ 52 (cid:137) Hình dạng bên ngoài: ttììnhnh trtrạạngng nnắắpp, , đđááyy, , vvếếtt ggỉỉ, , đđộộ kkíínn.. quan::
(cid:137)(cid:137) ChChỉỉ tiêutiêu ccảảmm quan thanh trtrùùngng.. trưng chocho ttừừngng loloạạii ssảảnn phphẩẩmm.. (cid:137)(cid:137) MMààuu: : ccóó mmààuu đđỏỏ hhồồngng ccủủaa ththịịtt sausau thanh
(cid:137)(cid:137) MMùùii vvịị: : đđặặcc trưng
(cid:137)(cid:137) ĐĐộộ chchắắcc: : đđàànn hhồồii nhưng nhưng không không rrắắnn (cid:137)(cid:137) NhiNhiệệtt đđộộ bbảảoo ququảảnn:: không khkhíí 7575--78%78% (cid:137)(cid:137) 1515--2222OOC, C,
(cid:137)(cid:137) ĐĐộộ ẩẩmm không
chuyểểnn:: (cid:137)(cid:137) VVậậnn chuy cactong
(cid:137)(cid:137) ĐãĐã đđóóngng ththùùngng cactong
(cid:137)(cid:137) BBốốcc xxếếpp trtráánhnh vava chchạạmm mmạạnhnh 53Bảo quản
Bảo quản
lạnh
lạnh
Làm lạnh với sự hong khô sơ bộ
Làm lạnh trực tiếp:
Các phương pháp
Các phương pháp
làm lạnh
làm lạnh
LLààmm llạạnhnh ththịị giagia ccầầmm
NhNhữữngng bibiếếnn đđổổii xxảảyy rara
trong ququáá trtrììnhnh bbảảoo ququảảnn llạạnhnh
trong
BBảảoo ququảảnn llạạnhnh ₫ông
₫ông
đông
ChChấấtt lưlượợngng ththịịtt llạạnhnh đông
NhNhữữngng bibiếếnn đđổổii
đông
trong ququáá trtrììnhnh bbảảoo ququảảnn llạạnhnh đông
trong
ThThịịtt ưướớpp mumuốốii
ThThịịtt hunhun khkhóóii
XXúúcc xxííchch
YêuYêu ccầầuu chchấấtt lưlượợngng xxúúcc xxííchch
LLạạpp xưxưởởngng
YêuYêu ccầầuu chchấấtt lưlượợngng llạạpp xưxưởởngng
PatêPatê
YêuYêu ccầầuu chchấấtt lưlượợngng PatêPatê
ĐĐồồ hhộộpp ththịịtt
YêuYêu ccầầuu chchấấtt lưlượợngng ththịịtt hhộộpp