ỷ ậ
Thu đ u
(Varicella Chicken pox)
ễ
BS.Nguy n Minh
ngươ
Ph
NỘI DUNG
•
• NGUYÊN NHÂN
ĐẠ ƯƠ
I C NG
• D CH T H C
• LÂM SÀNG
Ể Ọ Ị
• GPBL
•
Ẩ Đ
• CH N OÁN
Đ Ề Ị I U TR
• K T LU N
Ậ Ế
ạ ươ
I. Đ i c
ng
• Thu
ộ ệ ễ ấ
ấ ề
u là m t b nh truy n nhi m c p tính,
đườ
ng hô h p do nhi m Varicella
ỷ đậ
ễ
lây theo
Zoster virus (VZV) nguyên phát.
• Bi u hi n lâm sàng : S t, phát ban m n n
ụ ể ệ ố ướ c
toàn thân
ổ đề
ấ ả ọ ứ
ứ ệ
ừ
đ
ị
ắ ệ ể ắ
ỷ
• T t c m i l a tu i
u có th m c b nh thu
ẻ
ổ ễ ắ
ệ
đậ
u.L a tu i d m c b nh là tr em t 6 tháng
ệ
ườ ớ
ị ắ
ổ
đế
i l n ít b m c b nh vì ã có
n 7 tu i. Ng
ả
ườ ớ
ỉ
ễ
mi n d ch. ch kho ng 10% ng
i l n trên 20
ỷ đậ
ổ
tu i m c b nh thu u.
• Bi n ch ng c a b nh thu
ỷ đậ ở ẻ ủ ứ ủ ệ ế tr em ch u
ứ ế ễ ổ y u là nhi m trùng th phát và viêm ph i.
• Ph n mang thai n u m c b nh th y
ụ ữ ủ đậ ế ệ ắ ẽ u s
ẽ ễ ị ế ứ ể ấ ặ r t nguy hi m vì s d b bi n ch ng n ng.
II. Nguyên nhân
• Tác nhân: vi rút Varicella Zoster (Varicella
ấ
đượ
ướ ả ệ
ể
c tìm th y có th gây b nh trên
ở
ngoài
c kho ng 150 200mm, i. Kích th
ữ ề Zoster virus), có lõi là ADN. Là 1 trong 8 lo i ạ
Herpes virus
ườ
ng
ơ ể
c th vi rút kém b n v ng.
• Vi rút Varicella Zoster gây ra hai th b nh là
ể ệ
u (Chicken pox) và Herpes Zoster
ỷ đậ
thu
(Shingles).
ệ
ỷ đậ
• B nh thu
ọ ướ
trong gi t n
tung ra môi tr đườ
ấ
u lây theo
ng hô h p do vi rút
ọ
ị
ở ọ
ệ
c b t và d ch
h ng b nh nhân
ườ
ng xung quanh.
• C a vào ch y u là niêm m c
ủ ế ạ đườ ử ấ ng hô h p,
ũ ể đườ ế ạ ắ c ng có th là ng tiêu hoá, k t m c m t
ư ế ặ nh ng hi m g p.
ị
III.D ch t
ễ ọ
h c
ắ i nhi u t khi v c xin
ừ ị
• Mô hình d ch t thay
ỷ đậ
ng a thu ễ
u ra ề ừ
đổ
đờ ă
i n m 1995.
ă M m i n m có 4 tri u ca
ướ
• Tr
ắ ở ỹ ỗ ă
ậ ệ
ệ
c n m 1995,
ử
ệ
m c b nh, 11000 ca nh p vi n, 100 ca t
vong[3].
• B nh x y ra quanh n m
ă ở ướ đớ đỉ các n c ôn i, nh
ả
ữ ệ
đ ể
i m gi a tháng 3 và tháng 5
ổ đề
• T t c m i l a tu i
ổ ễ ắ
ấ ả ọ ứ
ứ ỷ
u có th m c b nh thu
ệ
ệ
ừ
ườ ớ đậ
đế ả ổ ỉ ể ắ
ẻ
u. L a tu i d m c b nh là tr em t 6 tháng
n 7 tu i. Ch có kho ng 10% ng i l n >20
ệ ắ ổ tu i m c b nh.
• B nh nhân sau khi m c b nh có mi n d ch b n
ệ ề ệ ễ ắ ị
ố đờ ữ v ng su t i.
• B nh th y
ủ đậ ệ ừ ể ướ u có th lây t 12 ngày tr c khi
đế ấ ả ữ ế ồ phát ban cho n khi t t c nh ng v t ph ng
đ đ ả ã óng v y.
• M c dù tr em b nh h
ị ả ẻ ặ ưở ủ đậ ở ng b i th y u
ư ề ấ ườ ớ ỏ ướ ẻ nhi u nh t, nh ng ng i l n và tr nh d i
ổ ạ ằ ứ ễ ế ộ m t tu i l i n m trong nhóm di n bi n ph c
ớ ỷ ệ ử ạ t p, v i t l t vong cao.
IV.Lâm sàng
• B nh phát tri n trong vòng 1021 ngày sau khi
ệ
ế ớ ườ ị ệ ể
ti p xúc v i ng ễ
i b nhi m b nh.
• B nh th y
ệ ể
ừ
u có th lây t 12 ngày tr
ấ ả
đế ướ
c khi
ồ ế ữ
n khi t t c nh ng v t ph ng
ả ủ đậ
phát ban cho
đ đ
ã óng v y.
Virus
Chất tiết hô hấp
Người bệnh
Ủ bệnh
Xâm nhập +tăng /thượng bì hô hấp
t
t
i
p
h
á
ế
t
r
t
t
C
h
ấ
s
a
n
g
t
h
ô
b
a
h
n
ư
ơ
n
g
2
N
h
ấ
p
ư
+
ớ
c
t
r
ó
c
d
a
m
à
y
Vào máu (Monocyte)
Khởi phát 2N
Sốt nhẹ
ọ ứ
ổ
M i l a tu i
Mệt mỏi
(90%<10 tu i)ổ
Da + Niêm
Toàn phát (
ướ
ụ
c
S n ẩ M n n
Hồng ban +ngứa
ọ
đậ
u m c) 4N
cĐụ Bể óng mày
Đ
Mụn nước
ươ
ừ
ề
ọ
ổ
Sang th
ng nhi u tu i, m c thành t ng
đợ
t
Ng aứ
2 tuần
Ế
ứ ườ ớ ẻ
Ứ
BI N CH NG
ỷ đậ
ế
• Bi n ch ng do thu
u :ng i l n > tr em.
ộ ướ ễ
• B i nhi m bóng n c ngoài da
• Viêm ph i : viêm ph i m, viêm ph i mô k
ổ đố ổ ổ ẽ
• Th n kinh : Viêm nãomàng não (++)
ầ
ế ậ
ặ
• Hi m g p: Suy th
ế ậ
ắ ử ứ ơ
ầ
ượ
ng th n, viêm c u th n, viêm c
tim, bi n ch ng trên m t, t vong…
ẩ
V.Ch n đoán
• Ch n oán lâm sàng:
ề
ờ ạ
c lõm trung tâm trên n n h ng ban r i r c
ướ
ậ
ủ ế ở ặ
ụ
▫ m n n
ả
r i rác t p trung ch y u
ồ
m t và thân trên
ươ
ổ
▫ Sang th
ề
ng nhi u tu i
▫ Ng aứ
ệ
ễ
ị
ư
▫ B nh nhân ch a có mi n d ch
• Phân bi t:ệ
▫ Tay chân mi ngệ
▫ HSV
ễ
▫ Nhi m trùng da khác
ẩ đ
ả
ệ
ẫ
V.Gi
i ph u b nh lý
ề
ồ
TB (virus): thoái hoá +phình ra TB
ổ
kh ng l
nhi u nhân
ỷ ậ
ỳ
Thu đ u và thai k
ứ ế ỳ ị ậ ẩ
• Trong thai k , ± d t t b m sinh và bi n ch ng
ọ nghiêm tr ng.
• Nhi m VZV tu n 820, thai nhi có nguy c m c
ẩ
ễ ơ ắ
u b m sinh: teo chi, sang
ấ ấ ầ ườ ng th n kinh,b t th ng
ng da, b t th
ầ ầ
ỷ đậ
ứ
ộ
h i ch ng thu
ườ
ươ
th
ấ
c u trúc nhãn c u.
ẹ ề ử
• Lây truy n m con: t cung chu sinhsau sinh.
• Bi n ch ng thai k th
ế ỳ ườ ặ ổ
ứ
ấ ầ
ụ ễ ổ ng g p: viêm ph i do
ệ
VZV. Xu t hi n trong vòng 1 tu n sau khi phát
ướ
c. X Quang ph i: thâm nhi m lan
ban m n n
ố ở ả ế ễ ạ ả ặ to ho c thâm nhi m d ng n t c 2 ph
ườ tr ng [6].
Congenital varicella syndrome
ị
VI. Đi u trề
•
Đ ề ứ ị ệ
i u tr tri u ch ng
ố ố
Thu c ch ng virus : Acyclovir
ệ ờ ả
• Hi u qu < 2448 gi ở ệ
kh i b nh.
ỉ đị
Ch nh:
• Th y
ủ đậ ị u : kh i i u tr trong vòng 2448h
ở ệ ễ ệ ế ặ ở đầ đ ề
u
sau kh i b nh ho c b nh còn di n ti n.
• Th y
ệ ệ u c a
ươ ủ
ơ đị đặ
nhân b nh ác tính, ghép t y x
đ ề ủ đậ
ệ
ị ề ị c bi t :mang thai, trên b nh
ơ
ng và c quan,
ễ
ả
i u tr corticoide li u cao, suy gi m mi n d ch,
ẻ ơ tr s sinh.
• Th y
ủ đậ ứ ế ổ u có bi n ch ng viêm ph i và viêm não.
• Th i gian
ờ đ ề ặ ị đế i u tr là 710 ngày ho c cho n khi
ươ ọ ớ không còn sang th ng m i m c trong vòng 48
gi . ờ
VII.Phòng ng a ừ
• Các lo i v c xin hi n có
• Varilrix (B )ỉ
• Okavax (Nh t)ậ
• Varivax (M )ỹ
ạ ắ ệ ở VN
ủ ỉ ệ ắ
ố
ỷ đậ ạ ố ả
tiêm ch ng cao làm gi m 84% s ca m c và
ỹ
u t i M sau khi
ắ T l
ệ
ậ
88 % s ca nh p vi n do thu
có v c xin (1995)[3].
ở Úc 20062009, t l i u tra m c
ỉ ệ ắ
ẻ ứ đ ề
Nghiên c u
ẩ
ỷ đậ
u b m sinh là 0.19/100.000 tr sinh
thu
ỉ ệ ắ ơ ẻ ă ố s ng/n m và t l m c s sinh 2/100.000 tr sinh
ă ố s ng/n m [5].
ỷ đậ ở ẻ ơ ắ ắ ố Sau khi có v c xin, s ca m c thu tr s u
ả đế ờ ỳ ư ắ ớ sinh gi m n 85% so v i th i k ch a có v c
xin .
Ệ
B NH ZONA
ạ ươ
1. Đ i c
ng
ạ
• Do varicellazoster virus (VZV) cùng lo i virus gây
ủ đậ
ệ
b nh th y
u
ồ ạ
ễ ạ
ầ
ạ
ướ
• VZV t n t i trong r h ch th n kinh lo i virus h
ng da
ầ
th n kinh
ệ ở
ệ
ấ
ườ ừ
ễ
ị
• B nh zona xu t hi n
ng
i t ng b nhi m VZV
ọ ứ
ặ
ổ
ườ ớ
ừ ẻ ơ
ề
• Zona g p m i l a tu i, ng
i l n nhi u ( tr tr s sinh
)
ệ
• B nh tái phát
ườ
ổ
▫ ng
i > 50 tu i
ườ
ễ
ả
ị
▫ ng
i suy gi m mi n d ch
ệ
▫ ng
ườ ầ đầ
i l n
u b nh zona > 30 ngày(M/D)
• Ng
ệ ễ ả ị
ườ
i già & ng
ệ ườ
ủ ậ i suy gi m h mi n d ch virus
ạ ầ
ể
gây b nh th y đ u có th kích ho t dây th n kinh
→ ệ b nh zona
• VZV Tái ho t khi có đi u ki n thu n l
ạ ề ậ ợ ấ
ươ ầ ặ
ệ
ể ấ
ị ả ạ t,
ố i: ch n
ị
ề
ng tinh th n ho c th ch t, có thai, đi u tr
th
ậ
ư ệ
ễ
phóng x , suy gi m mi n d ch,Ung th , b nh t
thu c men…
• Các virus gây tê b đánh th c zona→
ị
ứ
ế ụ ề ẫ ng v n ti p t c trong nhi u tháng và
ườ
• C n đau th
ả ơ
ậ th m chí c năm sau khi phát ban đã đi xa.
ệ
ề
ặ ở
ạ
độ đ ạ
ng g p
ị ả
ớ ng
ườ
ổ
BN > 60 tu i
ầ
ạ
au, d c m: t i vùng da do h ch th n kinh chi
đổ
ườ
ố
thay
i (châm
ầ đ
ườ
ng xuyên
ớ
ầ
ể ặ
ụ → có th ch n oán nh m v i
ẩ đ
ơ ệ
đ ạ ặ
ủ
Giai o n ti n tri u:
Th
Đ
ấ
ph i, v i tính ch t và c
chích, nóng rát, tê r n, au nhói; th
ho c liên t c)
ồ
các b nh lý khác (nh i máu c tim, loét tá tràng,
ừ
ộ
viêm túi m t, viêm ru t th a, ho c giai o n
ớ
s m c a b nh glaucoma….)
u
ứ đầ ố ỏ ậ
ệ
ệ
+/S t, m t m i, nh c
12-24h
đ ạ
ả ồ ụ M n n
Giai o n phát ban:
Dát, m ng h ng ban
2-3 tuần
7 ngày
ướ
c
72h
đ ụ Lành Khô, óng mài ủ
M n m
ị ố
ự
• V trí và s phân b :
th
ườ ỉ ở ơ ể ng ch 1 bên c th
gi
ớ ạ i h n trong 1 dermatome
ặ ở ng g p vùng ng c (55%) > vùng u
ự
ắ ư
ườ
đầ
Th
ặ
m t (20%) > vùng th t l ng (15%) > vùng
ươ
x ng cùng (5%)
Th
ạ ổ ng t n có th
ươ
ệ ạ ạ đạ ạ
ể ở
niêm m c (niêm m c
ẩ
mi ng, niêm m c kh u cái, niêm m c âm o)
ổ ế ể ở ng t n có th tr nên xu t huy t,
c
ể
ữ ứ độ ứ độ đ
th
đế đ ứ
u tri u ch ng au n khi
ừ
ấ ươ
ệ
ở đầ
Th i gian t kh i
ệ
u xu t hi n sang th
ươ ươ ổ ng da: 1,4 ngày
ở ng dây V), 3,2 ngày (t n th ng
đ ạ
ộ ố ươ
ấ
M t s th
ướ
ặ
ạ ử
ho i t ho c phát tri n thành bóng n
ự ươ
au và m c
ng quan gi a m c
Có s t
ổ
ươ
ng t n da.
ờ
ắ đầ
b t
ổ
(t n th
ng c)ự
ờ
ộ ươ ủ n ng c a th
ạ ụ
ủ
Th i gian kéo dài c a giai o n phát ban ph
ổ
ứ độ ặ
ổ
thu c: tu i BN, m c
ng t n,
tình tr ng SGMD kèm theo. (xem lai trong
Zoster sine herpete
Andrew)
ủ ũ
ũ
ươ ắ ổ
ồ đ
ạ
Zona m tắ
ươ
ổ
ng nhánh V1
T n th
ầ
ươ
ổ
ng ph n ngoài c a nhánh m i mi +
T n th
ầ
ướ ở
ụ
c
m n n
ph n bên và chóp m i
(Hutchinson’s sign) → 76% có t n th
ng m t
kèm theo: viêm màng b ào (92%), viêm giác
m c (50%)
ắ ư
kích thích nh .ẹ
ế ế ạ ạ ị
Mí m t s ng, k t m c sung huy t, giác m c b
N ng: viêm loét giác m c
ẹ ặ ạ → s o giác m c
ạ
Zona do t n th
ổ ươ ặ ng dây V2, V3 ho c các dây TK
s :ọ
+/ t n th
ả
thanh qu n kèm theo
ổ ươ ở ạ ầ ng ệ
niêm m c mi ng, tai, h u,
ộ ổ ứ ạ
ng h ch
ươ ở ố ng ng tai ngoài ho c màng nh ,
ả ở
ự ả
ươ
ặ
ĩ
ị
2/3
đ ế
i c), chóng
ầ ậ H i ch ng Ramsay – Hunt (t n th
ố
ổ
g i): t n th
ả
ặ
ệ
li t m t cùng bên, gi m c m giác v giác
ướ ưỡ
c l
i, gi m thính l c (ù tai,
tr
ồ
ặ
m t, bu n nôn, ói, rung gi t nhãn c u.
ỏ
ươ ổ
Zona lan t a (Disseminated Herpes Zoster)
ằ
> 20 sang th
ng n m ngoài vùng da t n
ng.
ươ th
Các sang th
ươ ằ ả ấ ố
ng n m r i rác, r n lõm +/ xu t
huy t.ế
Khoanh da b t n th
ạ
ươ ế ể ấ ng có th xu t huy t
ị ổ
ư
ho c ho i th .
Th
ặ
ườ ườ ườ ệ ế
i già y u, ng i có b nh lý ác
ặ
ng g p: ng
tính, AIDS,
ồ
N ng
độ
kháng th kháng VZV trong huy t
ấ ế
ự đ ơ
Có th có t n th
ể
ế ố
ươ ể ổ thanh th p là 1 y u t nguy c , giúp d oán
ổ
ạ
ng t ng (ph i, HTKTW…)
Ẩ
Ệ
CH N ĐOÁN B NH
ụ ự ộ
ấ
ướ ồ
• Th y m t khu v c phát ban ( h ng ban, m n
ả ủ ơ ể
ặ
c) trên bên trái ho c bên ph i c a c th . n
• N u không rõ ràng: l y t bào t các t n
ấ ế ừ ổ
ế
ươ
th ng tìm herpes,
ẩ đ ệ Ch n oán phân bi t :
• Viêm da ti p xúc : dát s n h ng ban , m n n
ụ ế ẩ ồ ướ c ,
ế ạ
ố ủ ầ ự
nóng rát khu trú t i vùng da ti p xúc , không theo s
phân b c a dây th n kinh
• Herpes simplex : Chùm m n n
ụ ướ ỏ ở c nh v nhanh hay
•
tái phát
Đ ở ệ
au do b nh lý ạ
tim : M ch vành
ể
ế
Ti n tri n
ầ ỏ
Lành tính, kh i sau 23 tu n
ườ ặ ố ệ đ ể
ạ
ổ ả
Th
ươ
ầ
th n kinh sau khi t n th ng g p r i lo n c m giác, bi u hi n au dây
ng
đ ổ
ị đ ầ ệ
ỏ
ngoài da ã kh i ( #50% b nh nhân trên 50 tu i
b au viêm dây th n kinh ).
ề
ị
Đi u tr
•
ể ắ ờ
ị ớ
ừ đ ế ầ Đ ề
ệ
i u tr s m có th giúp rút ng n th i gian b nh &
ứ
ă
ng n ng a các bi n ch ng: au dây th n kinh
• Tu thu c vào giai o n, m c
đ ạ ứ độ ể ạ ộ ườ th tr ng ng i
ỳ
b nhệ
ỗ ạ đ ạ ấ ố ị
ế ễ
ẩ ỡ ư
• T i ch : Giai o n c p : dung d ch thu c màu nh
xanh metylen ; cestellani timethyl n u có nhi m
khu n,m kháng sinh...
Kháng virus ch hi u qu khi s d ng s m Ø 12 tu n.
ử ụ ỉ ệ ầ
ớ
ầ
ầ ả
Valaciclovir 500mg(Valtrex): 2 viên, 3 l n/ngay
Famciclovir 250mg (Famvir): 1 viên, 3 l n/ngày
ầ Aciclovir 800mg (Zovirax): 1 viên, 5l n/ngày
ễ ộ ố
Kháng sinh ch ng b i nhi m.
Gi m au:acetaminophen, aspirin, ho c
ặ
ả đ
ibuprofen,
kháng viêm corticoid
ở ườ ng ổ
i < 50 tu i
an th n nh seduxen, nhóm Diazepam
ầ đặ ệ
c bi t
ư
Neurontin ( gabapentin).
Sinh t nhóm B li u cao.
ề ố
ế ầ ể
N u au dai d ng có th phong b th n kinh và
ẳ
ế ợ ị ệ ế đ
ậ
v t lý tr li u k t h p.
Phòng B nhệ
• Thu c ch ng ng a Zostavax
ủ ừ ố
• khuy n khích ch ng ng a ng
ủ ừ ế ườ ổ i >60 tu i
• N u ch a b nh th y
ườ ệ
ớ
ư ệ ừ u & ch a ch ng ng a tránh
• Ph n mang thai, tr s sinh, ng
ủ
ủ đậ ế
ế ư
ti p xúc v i ng ủ đậ
i b nh zona, th y u
ụ ữ
ị
ễ ẻ ơ
ế ớ ộ ệ ố
i có m t h th ng
ườ ệ
i b nh zona,
ế
ủ đậ ệ ườ
mi n d ch y u tránh ti p xúc v i ng
b nh th y u
Đau sau zona
• Là hi n t
ậ
đ
ớ ệ ượ
ă ẳ
ệ đ
ư ỏ ở
đ ẹ ổ ng au dai d ng trên 1 tháng, th m
ể
chí hàng n m v i bi u hi n au nh y c m, rát
đ
ỉ
đ
b ng, au âm hay au nhói nh dao âm
ươ
vùng da t n th ạ ả
đ
ng zona ã lành s o.
ườ ườ ng i suy
ệ
• B nh th
ả ườ
ễ ắ ị ệ ở
ấ
ng xu t hi n
i già, ng
ư
ệ
gi m mi n d ch, m c b nh ung th .
Nguyên nhân :
• VZV gây viêm, ho i t và x hóa các
ạ ử ơ đầ u mút
ầ
dây th n kinh .
• M t s tr
ợ
ng h p có th kèm au c , au
ộ
ưở ể
ề đế đ
ấ ượ
n ch t l ơ đ
ng cu c ng nhi u
ộ ố ườ
ớ ả
kh p, nh h
ố
s ng .
ự
ề
ị
Đi u tr và d phòng :
•
ố ớ i u tr b nh zona b ng thu c kháng virus s m
• Amitripylin viên 25 mg, li u 2575mg/ngày. Tác
ị ệ
Đ ề
trong vòng 72 gi ằ
u . ờ đầ
ụ ủ ế
ụ ạ
ẫ ệ ă ề
ư ế
ể d ng ph : h huy t áp t th , ng gà, khô
mi ng, lú l n, táo bón, bí ti u, t ng cân .
• Carbamazepin viên 200mg, li u 400
ề
ụ ụ ặ ồ
1200mg/ngày. Tác d ng ph : chóng m t, bu n
nôn .
ề
• Gabapentin viên 300mg, li u 900
ủ
ạ
i lo ng
ứ
ụ
đ
ặ
u, chóng m t, bu n nôn,
ạ ụ
2000mg/ngày. Tác d ng ph : ng gà, nh c
đầ
ồ
cho n , run .
• Pregabalin viên 75 mg, li u 150
ề
300mg/ngày .
• Bôi kem ch a lidocain và prilocain t i ch ,
ứ ạ ỗ
ngày 34 l n .ầ
ầ đượ ổ c b sung
ố ợ ể ệ
• Ngoài ra, b nh nhân c n
ộ ố ạ
thêm m t s lo i vitamin nhóm B, C... và có
ứ
th châm c u ph i h p .
ậ
ế
VIII.K t lu n
đườ ấ ng hô h p:
• B nh do vi rút VZV lây lan qua
u và Zona.
ỷ đậ ệ
Thu
ng lành tính, t gi
ườ
u th
ứ ủ ế i di ch ng, ch y u trên
ự ớ ạ
đố ượ
i t
ế ư ể
ể ỷ đậ
• Thu
i h n không
để ạ
ỏ
ẻ
ng tr nh
l
ứ
ẻ ạ
kho m nh, nh ng có th gây bi n ch ng nguy
ỳ
hi m trong thai k .
• Tri u ch ng lâm sàng th
ệ ứ
ế ỏ
ở
ể
ườ
ng phát tri n trong
ệ
ố
ồ
15 ngày sau ti p xúc bao g m : s t, m t m i ,
ồ
ươ
ọ
đ
ng h ng ban
au h ng theo sau b i sang th
ề đợ
ọ
ướ
ụ
c toàn thân m c thành nhi u
m n n t.
• Bi n ch ng th
ứ ế ườ ặ ở ẻ ễ ng g p ộ
tr em là b i nhi m vi
ở ườ ớ ổ trùng trong khi ng i l n là viêm ph i.
• B nh có th phòng ng a b ng v c xin.
ừ ệ ể ằ ắ
ệ
ả
Tài li u tham kh o
1.
2. Bovill B, Bannister B. Review of 26 years' hospital
admissions for chickenpox in North London. J
Infect 1998; 36 Suppl 1:17.
3.
Varicella and Herpes Zoster,Fitzpatrick’s
Dermatology in Genaral Medicine 2007, p 2383
2401.
4. American Academy of Pediatrics Committee on
Lamont RF, Sobel JD, Carrington D, et al.
Varicellazoster virus (chickenpox) infection in
pregnancy. BJOG 2011; 118:1155.
Infectious Diseases. Prevention of varicella:
recommendations for use of varicella vaccines in
children, including a recommendation for a
routine 2dose varicella immunization schedule.
5. Marin M, Watson TL, Chaves SS, et al. Varicella
Pediatrics 2007; 120:221.
among adults: data from an active surveillance
project, 19952005. J Infect Dis 2008; 197 Suppl
6. Khandaker G, Marshall H, Peadon E, et al.
2:S94.
Congenital and neonatal varicella: impact of the
national varicella vaccination programme in
7. Smego RA Jr, Asperilla MO. Use of acyclovir for
Australia. Arch Dis Child 2011; 96:453.
varicella pneumonia during pregnancy. Obstet
Gynecol 1991; 78:1112.