Ộ ƯỜ Ụ Ạ Ọ Ầ
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ơ NG Đ I H C C N TH TR Ể Ứ Ệ Ệ Ọ VI N NGHIÊN C U VÀ PHÁT TRI N CÔNG NGH SINH H C
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Ậ
Ệ
VIRUS B NH Đ U MÙA
NG D N Ệ Ớ Ộ ƯỚ Ẫ CÁN B H Ị BÙI TH MINH DI U NHÓM BÁO CÁO: NHÓM 8 L P: CNSH K40
ơ ầ C n Th , Tháng 4/2016
Ộ ƯỜ Ụ Ạ Ọ Ầ
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ơ NG Đ I H C C N TH TR Ể Ứ Ệ Ệ Ọ VI N NGHIÊN C U VÀ PHÁT TRI N CÔNG NGH SINH H C
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Ậ
Ệ
VIRUS B NH Đ U MÙA
CÁN B H
Ị Ớ Ẫ Ộ ƯỚ NG D N Ệ BÙI TH MINH DI U NHÓM BÁO CÁO: NHÓM 8 L P: CNSH K40
ễ Nguy n Văn Bi B1400167
ầ ọ ị Tr n Th Ng c Giàu
B1400183
Cao Văn Toàn B1400265
ố ướ T ng Ph c Thành Tri u ệ B1400270
ệ Kim Thi t B1400253
ơ ầ C n Th , Tháng 4/2016
Ụ
Ụ
M C L C
ƯƠ
Ớ
Ủ
Ệ
Ệ
Ị
CH
NG 1:
GI
I THI U VÀ L CH S PHÁT HI N
ớ
ệ
1.1. Gi
i thi u
ủ
ệ
ậ
Hình 1: Virus Variola
Hình 2: B nh Th y Đ u
ệ ậ ộ Variola virus là virus gây b nh đ u mùa ở ườ ng i, nó thuôc nhóm I (có b gen là
ệ ố ợ ộ DNA s i đôi) trong h th ng phân lo i c a ạ ủ Paltimore. Là virus thu c chi orthopoxvirus
ủ ế ệ ậ ườ ệ ấ h ọ chorodopoxvirinae. B nh đ u mùa lây ch y u qua đ ng hô h p. Lâm sàng b nh
ứ ư ễ ễ ế ặ ầ ẩ ầ ộ ọ có h i ch ng nhi m khu nnhi m đ c toàn than n ng, ban đ u nh phát ban s n đ n
ướ ủ ể ạ ẹ ớ ỷ ễ ệ ễ ị ỏ ph ng n c và hóa m , đ l i s o vĩnh vi n. B nh đau mùa d gây thành d ch l n t
ượ ế ệ ố ể ệ ử l t vong cao nên đ c x p vào nhóm “b nh t i nguy hi m”.
ệ ậ ừ ườ ườ ự ụ ự ế ạ B nh đ u mùa lây t ng i này sang ng ớ i khác qua s đ ng ch m tr c ti p v i
ườ ị ệ ườ ướ ọ ơ ở ướ ữ ụ ể ọ ng i b b nh qua đ ng n c b t, h i th , phân, n c ti u, và nh ng m n nh t hay
ở l loét trên ng ườ i
ệ
ị
ử 1.2. L ch s phát hi n
ệ ượ ề ướ ướ ậ B nh đ u mùa đ c bi ế ừ t t nhi u năm tr c công nguyên, các n c trung phi
ệ ệ ầ ơ ượ đ c coi là n i phát hi n b nh l n tiên.
ấ ề ự ệ ứ ư ệ ệ ậ ằ ượ ấ B ng ch ng x a nh t v s hi n di n b nh đ u mùa đ c tìm th y trên 3 xác
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
1
ướ ậ ổ ạ ạ ả ờ p th i Ai C p c đ i, có niên đ i kho ng năm 15701080.
ạ ườ ủ ư ề ả ấ ơ Vùng h Sahara châu phi d ng nh có nhi u kh năng là n i xu t phát c a virus
ệ ậ gây b nh đ u mùa ở ườ ng i.
ệ ượ ệ ậ Năm 1906 Paschen phát hi n đ c vi rút gây b nh đ u mùa. Guarnieri năm 1891
ấ ủ ế ệ ạ ằ cũng đã cho r ng căn nguyên gây b nh là các “h t” trong nguyên sinh ch t c a t bào
ƯƠ
CH
NG 2:
ể bi u mô .
Ể Ọ
Ự
Ề
Ị
D CH T H C VÀ S LAN TRUY N
ị 2.1. D ch t
ể ọ h c
ệ ầ 2.1.1. M m b nh
ệ ậ Tác nhân gây b nh là virus đ u mùa (Variola virus) thu c h ộ ọ Poxviridac có kích
ể ố ệ ắ ệ ệ ộ th ướ ớ c t i 300 micromet, có th s ng đ ượ ở ề c đi u ki n kh c ngi t nhi t đ 4200C,
ờ ế ế ế ừ ặ ờ thi u ánh sáng m t tr i, thi u oxy, th i ti t khô hanh t 37 tháng.
ố ớ ồ ị ướ ệ ộ ề Vi rút đ kháng t t v i dung d ch c n Ether Phenol Glycerin và n c đá. Nhi t đ trên
ự ấ ạ ậ ị 550C và các dung d ch Xanh Methylen, thu c tím, tia c c tím b t ho t vi rút đ u mùa ố
nhanh chóng.
ề ễ ồ 2.1.2. Ngu n truy n nhi m:
Ổ ứ ấ ậ ở ệ ch a vi rút đ u mùa duy nh t là b nh nhân.
ệ ậ ượ ư ở ệ ượ ỷ ề Hi n nay vi rút đ u mùa còn đ c l u gi ữ 2 phòng thí nghi m đ c u quy n
ở ỳ Hoa K và Liên bang Nga.
ờ ừ ườ ừ ắ ầ Th i gian ủ ệ t b nh 7 19 ngày. Thông th ng t ệ 10 14 ngày b nh b t đ u và
ừ t 2 4 ngày sau đó phát ban.
ờ ỳ ề ệ ừ ổ ươ ấ ế ữ ớ ổ Th i k lây truy n :B nh lây t lúc có t n th ng s m nh t đ n khi nh ng t n
ươ ầ ủ ệ ệ ề ầ ấ ầ ắ ả ỏ th ng đó s p kh i kho ng 3 tu n. B nh lây nhi u nh t trong tu n đ u c a b nh
ươ ứ ề 2.1.3. Ph ng th c lây truy n
ề ệ ườ ữ ả ấ ằ ộ ọ ướ ọ B nh lây truy n th ng x y ra qua b máy hô h p b ng nh ng gi c b t t n
ơ ể ễ ậ ặ ị ho c tiêm chích trên da b nhi m Variola virus. Đôi khi vi rút đ u mùa vào c th gây
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
2
ạ ắ ế ệ b nh qua k t m c m t.
ễ ễ ả ị 2.1.4. Tính c m nhi m và mi n d ch.
ườ ư ượ ớ ệ ủ ề ậ ả ậ ọ M i ng i ch a đ ễ c ch ng đ u đ u có c m nhi m v i b nh đ u mùa. Sau khi
ượ ị ắ ệ ứ ễ ế ầ ị ỏ ệ kh i b nh đ c mi n d ch lâu dài và hi m b m c b nh l n th hai.
ư ễ ậ ườ ớ ố ộ ậ ắ ộ Đ u mùa có tính lây nhi m cao, nh ng th ng v i t c đ ch m và ít r ng kh p
ể ở ệ ề ễ ệ ễ ớ ơ h n so v i các b nh truy n nhi m do virus khác; có th b i vì b nh lây nhi m qua
ỷ ệ ị ả ễ ệ ế ế ệ ấ ầ ả vi c ti p xúc g n và x y ra sau khi v t ban đã xu t hi n. T l lây nhi m cũng b nh
ễ ạ ắ ở ờ ưở h ng b i th i gian ng n trong giai đo n lây nhi m.
Ở ớ ố ễ ậ ạ ấ vùng ôn đ i, s ca lây nhi m đ u mùa đ t cao nh t vào mùa đông và mùa xuân.
Ở ệ ớ ắ ả ệ ệ ấ ự khu v c nhi t đ i, b nh xu t hi n kh p c năm.
ủ 2.1.5. V t chậ
ườ ậ Virus variola kí sinh trên ng ộ i và đ ng v t.
ự
ề
2.2. S lan truy n
ệ ệ ầ ậ ấ ở Ấ ề ậ ộ B nh đ u mùa xu t hi n đ u tiên Ai C p sau đó lan truy n sang n Đ trong
ỉ ướ ố ừ ế thiên niên k 1 tr ề c công nguyên và truy n đ n Trung Qu c t phía Tây Nam.
ậ ả ạ ế ỉ ứ ạ ị ệ ậ ị Trong th k th 6 d ch b nh đã lan sang Nh t B n t o thành tr n đ i d ch (735737) và
ế ư ầ ớ ế ầ ố ở gi t ch t h u nh ph n l n dân s đó.
ế ỉ ế ừ ữ ư ộ ườ ế Đ n th k 16 t nh ng cu c di c mà ng i dân đã mang virus này đ n châu Âu
ệ ọ ậ ử ở ề ướ và sau đó nó là nguyên nhân quan tr ng gây b nh t t và t vong nhi u n ế c trên th
gi i.ớ
ƯƠ
Ấ
CH
NG 3:
C U TRÚC VIRUS VARIOLA
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
3
ấ Variola Hình 3: C u trúc virus
ư ạ ở ữ Nhìn bên ngoài Virus có hình d ng nh viên gach ư gi a lõm hai phía trông nh
ả ạ ố ệ ể ấ ạ ấ ặ ọ ượ qu t , đ i di n vs 2 m t lõm là 2 c u trúc d ng th u kính g i là th bên đ ọ c bao b c
ở ỏ b i v ngoài.
ấ ạ ủ ồ ố ượ ề ặ ở ắ Nhìn chung c u t o c a virus g m ng l n b m t phía ngoài cùng g n trên
ồ ớ ế ớ ỏ v ngoài envelop, ti p theo là l p capsid, r i t i màng ngoài ,màng trong và trong cùng
là nucleosome.
ề ộ ố ể ọ Ta tìm hi u v m t s câu trúc quan tr ng:
ỏ ượ ấ ạ ở ơ ọ ị c c u t o b i các đ n v hình thái g i là capsome Trên Capsid: Capsid là v protein đ
ụ ể ặ ứ ệ ặ m t capsid ch a các th th đ c hi u, hay là các gai glicoprotein, giúp cho virus bám
ề ặ ế ụ ể vào các th th trên b m t t bào
ỏ ố ừ ọ ồ ấ ủ ế ỏ Bao b c capsid và v ngoài có ngu n g c t màng sinh ch t c a t bào V ngoài:
ấ ạ ả ố ồ ỏ ồ ớ ượ đ c virus cu n theo khi n y ch i. V ngoài có c u t o g m 2 l p lipid và protein:
ế ắ ồ ừ ầ ồ ứ Lipid g m phospholipid và glycolipid, h u h t b t ngu n t màng Golgi ch c năng
ủ ổ ị ấ chính là n đ nh c u trúc c a virus
ườ ố ừ ồ ỏ Protein v ngoài th ng là glycoprotein có ngu n g c t ấ màng sinh ch t tuy nhiên trên
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
4
ặ ỏ ượ ắ ướ ị m t v ngoài cung có các glycoprotein do virus mã hóa đ c g n tr c vào các v trí
ệ ấ ủ ế ề ặ ủ ồ ề ấ ở chuyên bi t trên màng sinh ch t c a t bào, r i v sau tr thành c u trúc b m t c a
virus.
Genom:
ượ ứ ủ ứ ẳ ạ ỗ Đ c ch a trong lõi c a virus. genom là AND chu i kép, d ng th ng, khá ph c
ỗ ứ ở ầ ữ ẳ ạ ạ ộ ớ ố ạ t p trên m t m ch có nh ng ch đ t ầ c u n i phosphodieste. D ng th ng v i hai đ u
ố ượ ề ử ặ ạ l p l i trái chi u 130375 Kbp, kh i l ng phân t 85240x106 dalton.
ể ề ứ ệ ề ể ấ ả Ngoài ra lõi còn ch a kho ng 10 enzym đ đi u hòa bi u hi n gen và r t nhi u
ả ụ ể ữ ệ ế nucleoproteins c c th và ph bi n. ổ ế Nh ng protein này có liên quan đ n vi c sao
chép DNA.
ƯƠ
Ự
Ủ
CH
NG 4:
S NHÂN LÊN C A VIRUS
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
5
ủ ự Hình 4: S nhân lên c a virus
ố ớ bào ký ch ,
ứ Khác v i đa s các virus DNA là tăng sinh bên trong nhân c a t ậ ế
ễ
ấ ự
ặ
ụ ế ị
bào ch t c a t ắ ấ ứ ậ ố ễ ế ậ ườ ủ ị ấ ủ ế bào b ừ ố ắ t n b t ấ bào ch t bên i d ng các kh i tí teo ho c thành bào b nhi m. Các c m virus ấ ng tóm b t b t c v t ch t nào k c n, k c nh ng
ể ả ữ ụ ủ
ể ế ấ ủ ế virus đ u tìm cách sao chép bên ngoài nhân t c là bên trong t bào ch t c a t ở ỏ ớ ỏ ọ ủ ế bào ký ch , và sau đó t nhi m. Virus c i b l p v b c kép khi chui vào t ọ ọ ầ ưỡ ấ ừ ế ế ầ đ u h p thu các ch t dinh d ng ch n l c c n thi t t cho s sao chép t ệ ướ ạ ấ ủ ể ngoài. Các hình th sao chép c a virus xu t hi n d ấ ủ ế ỉ ả ỏ ư ợ các dải nh nh s i ch r i rác trong t ậ đ u mùa khi đang sao chép th ư virus khác nh Herpes simplex, kéo vào bên trong c u trúc c a mình. Các c m virus lúc nào cũng di chuy n bên trong t ấ bào ch t khi chúng tăng sinh và sao chép.
ả ồ Quá trình xyar ra theo nguyên t c bán b o t n nh s xúc tác c a các enzyme
ắ ấ ầ RNA polymerase, helicase, ligase và b t đ u sao chép t
ẽ ế ắ ờ ự ủ ở ầ ừ ể đi m kh i đ u “ori” ể ạ
ơ ế
ươ ế ồ ổ ẽ ợ h p evenlop the c ch “the novo syntheis” ( t o màng theo khuôn) các virus con s phóng thích ra bên ngoài t Sau khi sao chép thid chúng s ti n hành l p ráp đ t o thành các virion và t ng ạ ứ ả ng th c n y ch i. bào theo ph
ƯƠ
CH
NG 5:
PHIÊN MÃ
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
6
Hình 5:
ư ở ộ ố ở ệ ậ Không nh m t s virus khác virus gây b nh đ u mùa thì quá trình phiên mã
ủ ế ụ ộ ứ ủ không ph thu c vào quá trình nhân lên c a t bào ch vì virus có ch a các enzyme đ ể
ể ự ử ụ ủ ộ ệ nhân r ng và sao chép Virus s d ng ARN polymerase c a chính mình đ th c hi n
ạ ẳ ộ quá trình phiên mã. Do có b gen là AND kép m ch th ng nên virus variola phiên mã
ế ơ ườ ư nh 1 t bào nhân s bình th ng.
ượ ứ ề ể ở Quá trình phiên mã còn đ c đi u khi n b i các vùng gen ch a trên DNA:
ự ở ầ ư Apromotor: trình t m đ u quá trình phiên mã đóng vai trò nh coogn
t c.ắ
ự ế Aterminator: trình t k t thúc quá trình phiên mã.
ườ Enhancers: kích thích tăng c ng quá trình phiên mã.
ở ộ ủ ắ ầ ắ Đ u tiên ARn polymerase c a virus g n vào AND kh i đ ng quá trình tháo xo n.
ử ụ ắ ạ ợ ổ ổ virus s d ng 1 m ch DAN làm khuôn và t ng h p theo nguyên t c b sung AU,GC
ể ạ đ t o mARN.
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
7
ạ ượ ổ Có 2 lo i mARN đ ợ c t ng h p
ớ ượ ạ ướ ủ ế ợ ổ MARN s m đ c t o thành tr ả c khi t ng h p ADN c u virus,ch y u mã hóa
ủ ổ ợ cho các enzyme tham gia quá trình t ng h p nucleic acid c a virus.
ộ ượ ạ ủ ế ủ ổ ợ MARN mu n đ c t o thành sau khi t ng h p AND c a virus, ch y u mã hóa
ư ấ ỏ cho protein c u trúc nh capsid, v ngoài,..
ƯƠ
Ị
CH
NG 6:
D CH MÃ
ị ổ ợ ạ D ch mã : là quá trình t ng h p protein trên khuôn mARN t i các riboxom. Quá
ạ ạ ồ ợ ỗ ổ trình này g m 2 giai đo n: ho t hóa axit amin và t ng h p chu i polypeptit
ể ạ ạ ồ ộ ị ự ổ D ch mã đ t o nên protein virus. Quá trình này g m 2 giai đo n tùy thu c vào s t ng
ợ h p mARN:
ầ ợ ớ ổ T ng h p protein s m: đây là các enzyme c n cho sao chép DNA
ộ ạ ủ ế ấ ợ ổ ợ ổ T ng h p protein mu n:t o thành sau khi t ng h p AND, ch y u là protein c u trúc
ạ ỏ ỏ ượ ổ ế ấ đê t o v ngoài, v casid,…và đ ợ c t ng h p trong t bào ch t.
ạ 6.1. Ho t hóa axit amin
ế ặ ấ ờ Trong t bào ch t, nh enzym đ c hi u ệ (AminoacyltRNA synthetase) và ATP,
ỗ ượ ạ ớ ươ ứ ứ ợ ạ m i axit amin đ ắ c ho t hóa và g n v i tARN t ng ng t o nên ph c h p axit amin
– tARN (aa – tARN).
Axit amin + tARN fi aa – tARN
ợ ỗ ổ 6.2. T ng h p chu i polypeptit
ở ầ 6.2.1. M đ u:
ủ ể ắ ầ ớ ở ị ậ ế ặ ầ Ti u ph n bé c a Riboxom g n v i mARN v trí nh n bi ệ t đ c hi u (g n
ở ầ
m đ u=Met
ở ầ ở ầ ể ộ ộ ế mã m đ u) và di chuy n đ n b ba m đ u AUG. Aa ế – tARN ti n vào b ba
ầ ớ ủ ở ầ ở ầ ủ ể ố ớ ớ m đ u, đ i mã c a nó là UAX kh p v i mã m đ u AUG, sau đó ti u ph n l n c a
ắ ạ ỉ Riboxom g n vào t o nên Riboxom hoàn ch nh.
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
8
ỗ 6.2.2. Kéo dài chu i polypeptit:
ầ ứ ế ố ớ ớ Đ u tiên, aa ở ủ 1 tARN ti n vào Riboxom. Đ i mã c a nó kh p v i mã th 1, sau mã m
m ở
ắ ổ ế ượ ữ ầ đ u trên mARN theo nguyên t c b sung, liên k t peptit đ c hình thành gi a aa
ầ đ u=Met
ứ ứ ể ể ậ ộ ị ở và aa th 1. Riboxom d ch chuy n sang b ba th 2, tARN v n chuy n aa m
ả ầ ượ đ u đ c gi i phóng.
2 tARN ti n vào Riboxom. Đ i mã c a nó kh p v i mã th 2,
ế ứ ủ ế ố ớ ớ Ti p theo, aa
ữ ứ ộ ị ế hình thành liên k t peptit gi a aa ể 1 và aa2. Riboxom d ch chuy n sang b ba th 3, tARN
1 đ
ể ượ ả ữ ư ộ ỡ ậ v n chuy n aa c gi i phóng. Riboxom gi vai trò nh m t khung đ mARN và
ứ ợ ph c h p aa – tARN.
ứ ế ễ ế ể ế ế ị Quá trình c ti p di n cho đ n khi Riboxom d ch chuy n đ n mã k t thúc trên
mARN.
ế 6.2.3. K t thúc:
ừ ế ế ớ ị ạ Khi Riboxom ti p xúc v i mã k t thúc trên mARN, quá trình d ch mã d ng l i.
ở ầ ặ ờ ượ ắ ừ ỏ ệ Nh enzym đ c hi u, aa m đ u (Met) đ ỗ c c t kh i chu i polypeptit v a
ậ ấ ế ụ ạ ỗ ợ ơ ổ t ng h p, Chu i polypeptit ti p t c hình thành các b c c u trúc cao h n, t o ra protein
ạ ọ có ho t tính sinh h c.
ườ ớ ừ ắ ị Trong quá trình d ch mã, mARN th ẽ ng không g n v i t ng Riboxom riêng r
ờ ắ ệ ớ ộ ồ ổ ợ ọ mà đ n th i g n v i m t nhóm Riboxom g i là Polyxom, giúp tăng hi u suât t ng h p
protein
ƯƠ
Ứ
ƯƠ
CH
NG 7:
CÁC NGHIÊN C U, PH
NG PHÁP NGĂN
Ừ
Ử NG A X LÍ VIRUS
ứ ạ
ệ
ậ
7.1. Nghiên c u t o vacxin b nh đ u mùa
ế ỷ ệ ậ ế ế ấ ề ườ Th k 18, b nh đ u mùa do virus variola gây ra gi t ch t r t nhi u ng i trên
ế ớ ứ ứ ẻ ở ụ ể ử ệ th gi i (c 10 đ a tr sinh ra Pháp và Th y Đi n thì có 1 em t vong vì căn b nh
ắ ậ ữ ấ ị ườ ế ế ế này). M c đ u mùa mà không ch t là cách “ch a tr ” duy nh t mà ng i ta bi t đ n. Vì
ế ề ườ ắ ệ ế ậ ủ ớ ỡ ị ọ th , nhi u ng i gãi các v t đ u mùa cho v d ch và m v i hy v ng m c b nh ở ể th
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
9
ẹ ề ườ ế ự ủ ể nh . Tuy nhiên, nhi u ng i ch t vì cách t tiêm ch ng nguy hi m này.
ứ ậ ể ộ ươ ữ Sau đó Edward Jenner nghiên c u đ u mùa và phát tri n m t ph ng pháp ch a
ế ả ằ ộ ị ườ ị ễ ậ ở ộ ệ tr kh thi. Ông phát hi n ra r ng n u m t ng i b nhi m đ u mùa ạ gia súc, m t lo i
ậ ư ể ẽ ạ ố ậ đ u mùa gi ng đ u mùa ở ườ ng ị ế i nh ng không nguy hi m đ n tính m ng, s không b
ư ễ ậ ườ nhi m đ u mùa nh các ng i khác.
ế ị ể ể ậ ượ ị Vì v y, vào năm 1796, Jenner quy t đ nh tìm hi u xem có th có đ ễ c mi n d ch
ế ễ ế ấ ằ ị ậ ậ đ u mùa b ng cách khi n ai đó b nhi m đ u mùa gia súc. Và ông đã ti n hành c y m ủ
ắ ệ ậ ạ ậ ậ ỏ ừ ế t v t loét đ u mùa gia súc sang c u bé Phipps kh e m nh và Phipps m c b nh đ u
ỏ ệ ủ ậ ứ ấ ầ mùa gia súc và 1 tu n sau kh i b nh. Sau 1 năm ông c y m đ u mùa vào đ a bé này
ứ ạ ề ể ủ ứ ễ ệ ị ề thì đ a bé không b nhi m b nh. Đây là ti n đ đ các nhà nghiên c u t o ra ch ng
ậ vacxin đ u mùa sau này.
ọ ế ằ ậ ậ ở Ngày nay, các nhà khoa h c bi t r ng virus đ u mùa gia súc và virus đ u mùa
ườ ủ ễ ố ị ườ ng ệ i gi ng nhau nên h mi n d ch c a ng ể i không th phân bi ệ ượ t đ c. Nói cách
ẽ ấ ố ế ế ậ ậ khác, kháng nguyên ch ng virus đ u mùa gia súc s t n công và gi t ch t virus đ u
ở ườ ế ệ mùa ố i n u chúng gi ng h t nhau. ng
ươ
ừ ử
7.2. Ph
ng pháp ngăn ng a x lí virus
ủ ệ ậ ắ Tiêm ch ng v cxin b nh đ u mùa
ộ ố ệ ơ ế ề M t s bi n pháp do các c quan y t đ ra:
ữ ệ ệ Gi ệ v sinh cá nhân v sinh phòng b nh,.
ụ ườ ờ ế ể ế ị ề Tuyên truy n giáo d c ng ứ ử i dân đ có thêm ki n th c x lí, cách ly k p th i n u có
ơ ị ả ế ễ ả ờ ế ị nguy c d ch bênh x y ra, ệ n u nghi ng nhi m b nh ph i thông báo cho y t đ a ph ươ ng
ƯƠ
CH
NG 8:
ả ươ ế ẩ ấ ả ị và khi xác đ nh k t qu d ng tính ph i thông báo kh n c p cho WHO.
Ệ
Ạ TÌNH HÌNH HI N T I
ổ ứ ố ằ Vào tháng năm 1980,T ch c Y t ế ế ớ th gi ứ i (WHO) chính th c tuyên b r ng
ậ ượ ố ượ ư ườ ợ ố ệ b nh đ u mùa đã đ c thanh toán. Tuyên b này đ c đ a ra sau tr ng h p cu i cùng
ắ ệ ậ ự ượ ậ ạ m c b nh đ u mùa t nhiên đ c ghi nh n t i Somalia, châu Phi vào tháng 10 năm
ạ ề ệ ể ế ậ ị 1977. WHO đã khép l i trang sách v b nh đ u mùa sau khi tri n khai các chi n d ch
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
10
ủ ể ộ ị ễ ọ ự ừ tiêm ch ng r ng rãi và ki m soát d ch t h c tích c c t ế 1967 đ n 1977.
ề
ấ
8.1. Các v n đ còn t n t
ồ ạ i
ữ ệ ủ ệ ệ ạ ậ ố B nh đ u mùa ch có vacxin phòng b nh mà không có thu c ch a b nh và lo i
ộ ố ụ ế ể ẫ ế ử ụ ặ vacxin này có m t s tác d ng ph n u n ng có th d n đ n t vong.
ể ẩ ề ặ ườ ỉ ẩ G p quá nhi u khó khăn đ ch n đoán, và th ng ch ch n đoán trúng khi đã
ứ ế ễ ệ ệ ậ ớ ộ ổ mu n. Các tri u ch ng s m d thay đ i và khó cho là có liên quan đ n b nh đ u mùa.
ố ờ ế ẹ ả ố ị ệ ẽ ệ ấ ớ B nh nhân b b nh s ph i s ng chung v i các v t s o x u xí su t đ i.
ự ủ ấ ấ ậ ậ ở ố ẫ Các t p đoàn quân s , kh ng b v n đang c t gi u virus đ u mùa ơ các n i bí
ử ế ợ ư ộ ử ụ ụ ậ ằ ọ ọ m t nh m m c đích s d ng chúng nh m t vũ khí sinh h c, và h đang th k t h p
ể ả ế ườ ự ạ ớ v i virus ebola đ tăng kh năng tàn phá thành vũ khí gi t ng i c c m nh.
ươ
ầ
8.2. T
ng lai c n:
ố ặ ế ạ ị ệ ậ ạ ộ Ch t o ra thu c đ c tr b nh đ u mùa và các lo i vacxin có đ an toàn và phòng
ệ b nh cao
ậ ấ ầ ấ ỡ ộ ớ Phá v các h m c t gi u virus đ u mùa v i m t đích phi nghĩa.
ƯƠ
Ữ Ệ
Ự
Ậ
CH
NG 9: S KHÁC NHAU GI A B NH Đ U MÙA VÀ
Ủ
Ậ
TH Y Đ U
ộ ố ấ ủ ậ ệ ề ệ ệ ậ B nh th y đ u và b nh đ u mùa đ u do virus gây nên và có m t s d u hi u
ộ ố ặ ễ ể ẫ ầ ẫ ẩ chung d gây nh m l n khi chu n đoán. Tuy nhiên v n có m t s đ c đi m khác nhau
đáng k .ể
ể ấ ấ ủ ể ệ ể ệ ủ ậ ệ Và đi m có th th y rõ rang nh t c a 2 b nh này đ phân bi t là b nh th y đ u
ườ ệ ậ ở ơ ể ủ th ấ ng phát ban xu t hi n t p trung phía trên c th và 2 cánh tay, còn phát ban c a
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
11
ườ ắ ơ ậ đ u mùa th ộ ơ ể ng sâu h n và lan ra kh p toàn b c th .
ơ ể ị Hình 6: V trí phát ban trên c th
ố ượ ạ ế ự ả B ng: S khác nhau trong s l ng các lo i t bào
ậ ủ ậ Th y đ u Đ u mùa
ả ồ ầ gi m có nhân bình th ngườ H ng c u
tăng bình th ngườ ầ ạ B ch c u đa nhân
gi mả bình th ngườ ỷ Tu bào
ườ ả tăng bình th ặ ng ho c gi m ớ ơ Đ n nhân l n
ườ ả tăng bình th ặ ng ho c gi m ầ ạ B ch c u
có không ơ Đ n nhân
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O:
VIETNAMEST: SmallpoxDisease Fact Sheet
ủ ể Quy n “Diseases and Human Evolution” c a Ethne Barnes
Edward Jenner, "Observations on the natural history of the cuckoo", Philosophical
Transactions of the Royal Society of London, vol. 78 (1788), pp. 219–237.
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
12
Papers at the Royal College of Physicians
Baron, John M.D. F.R.S., "The Life of Edward Jenner MD LLD FRS", Henry Colburn,
London, 1827.
Edward Jenner, the man and his work. BMJ 1949 E Ashworth Underwood
Herve Bazin, "The eradication of smallpox", (translated into English by Andrew and
Glenise Morgan) Academic Press 2000. (This book covers Edward Jenner's life and work
and the subsequent developments after him.)
ề
Báo cáo chuyên đ Virus
Nhóm 8
13
www.cdc.gov/smallpox