1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
KHOA Y
Bài giảng
TIỀN LÂM SÀNG 1
Biên soạn: BS. NGUYỄN TẤN LỘC
Hậu Giang – 2022
LƯU HÀNH NỘI BỘ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
KHOA Y
Bài giảng
TIỀN LÂM SÀNG 1
Biên soạn: BS. NGUYỄN TẤN LỘC
Hậu Giang – 2022
LƯU HÀNH NỘI BỘ
LỜI GIỚI THIỆU
------------
Tin m sàng 1 môn hc thiết yếu trong quá trình đào tạo bác sĩ, trình độ
đại học. Trong chương trình ging dy tại Trường Đại học Trưng Ton, môn
Điều dưỡng cơ bản có thi lưng 30 tiết tương ng 1 tín ch thc hành.
Mc tiêu hc tp môn Tin lâm sàng 1 cung cấp huấn luvện knăng y
khoa trong môi trường phỏng (Skills lab) một giải pháp rất tốt nhằm tạo một
môi trường học tập thực hành giống như thật. Trong môi trường này cỏ những
“người bệnh” nhiều độ tuổi khác nhau, với nhiều tổn thương khác nhau cho các
sinh viên học tập. Dạy - học kỹ năng tại Skills lab sử dụng “người bệnh” các
hình và người tình nguyện đóng vai. Sinh viên sẽ được học và thực hành thành thạo
các kỹ năngy khoa cơ bản trước khi tiếp xúc với người bệnh thật tại bệnh viện.
Bài ging gm 13 bài hc, để dễ dàng học các kiến thức của các bài sau, sinh
viên cần học k các bài đầu. Nắm vững các quy trình để quá trình học đạt hiệu quả
cao. Với mỗi bài, các mục tiêu học tập được viết ở đầu bài và các câu hỏi lượng giá
được viết ở cuối bài sẽ giúp sinh viên tập trung vào những nội dung cơ bản nhất cần
học. Trả lời được các câu hỏi viết cuối bài nghĩa sinh viên đã đạt được mục
tiêu học tập.
LỜI TỰA
------------
Bài ging Tin m sàng 1 được biên son thẩm định theo các quy chế,
quy định hin hành. Khoa Y hy vng s cung cp các ni dung kiến thc súc tích v
môn hc, h tr tt nht cho sinh viên trong quá trình hc tp. Bên cạnh đó, bài
ging không th tránh khi các thiếu sót ngoài ý mun, Khoa Y rt mong nhn
được các ý kiến đóng góp từ sinh viên người đọc để bài giảng đưc hoàn thin
hơn.
Hậu Giang, ngày … tháng … năm 2022
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1.1. So sánh câu hi m và câu hi đóng. 16
Bảng 1.2. Bảng kiểm tra kỹ năng giao tiếp cơ bản. 23
Bảng 2.1. Tần số mạch bình thường theo tuổi. 31
Bảng 2.2. Phân loại huyết áp ở người lớn (theo jnc 6 - 1997). 33
Bảng 2.3. Phân loại huyết áp ở người lớn (theo jnc 7 - 2003). 34
Bảng 2.4. Khuyến cáo kỹ thuật đo huyết áp. 35
Bảng 2.5. Các ngưỡng huyết áp áp dụng để chẩn đoán tăng huyết áp
theo cách đo. 36
Bảng 2.6. Tần số nhịp thở bình thường theo tuổi. 38
Bng 2.7. Phân loi tình trng dinh ng
dành cho người trưng thành. 42
Bảng 2.8. Đánh giá dinh dưỡng theo who và idi&wpro 42
Bảng 2.9. Bảng kiểm lấy dấu hiệu sinh tồn đo chiều cao, cân nặng 44
Bảng 3.1. Bảng kiểm các tư thế chăm sóc trị liệu 56
Bảng 4.1. Bảng kiểm các kỹ thuật tiêm cơ bản 61
Bng 5.1. Các phương pháp ra tay. 67
Bảng 5.2. Bảng kiểm quy trình rửa tay, mặc áo, mang găng. 74
Bảng 6.1. Bảng kiểm lượng giá thực hiện soạn dụng cụ truyền dịch. 79
Bảng 6.2. Bảng kiểm lượng giá thực hiện kỹ năng truyền dịch. 80
Bảng 7.1. Bảng kiểm kỹ thuật truyền máu. 84
Bảng 8.1. Bảng kiểm kỹ thuật đặt sonde dạ dày và súc rửa dạ dày. 93
Bảng 9.1.bảng kiểm kỹ thuật đặt sonde tiểu. 99
Bảng 10.1. Bảng kiểm đánh giá cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp. 108
Bng 11.1. Bng kim k thuật băng bó. 119
Bảng 12.1. Bảng kiểm sơ cứu bất động gãy xương. 126
Bảng 13.1. Bảng kiểm kỹ thuật băng bó vết thương. 145
Bng 13.2. Bng kim lưng giá thc hin k năng thay băng vết thương
thường. 148
Bng 13.3. Bng kim ng giá thc hin k năng thay băng vết thương
nhim. 149