Chương 2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Đại Học Tôn Đức Thắng
Huỳnh Văn Kha
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
1 / 10
Toán C2 - MS: C01010
Nội dung
1 Các khái niệm chung
2 Phương pháp Gauss
3 Hệ thuần nhất
4 Hệ Cramer
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
1 / 10
Hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa Hệ phương trình đại số tuyến tính là hệ có dạng:
... ... ... ... ... ... ... ...
a11x1 + a12x2 + ... + a1nxn = b1 a21x1 + a22x2 + ... + a2nxn = b2 ... am1x1 + am2x2 + ... + amnxn = bm
Trong đó:
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
2 / 10
xi là các ẩn số, aij là các hệ số, bj là các hệ số tự do
Đặt:
A = , X = , B =
a12 a11 a22 a21 · · · · · · am1 am2 · · · a1n · · · a2n · · · · · · · · · amn x1 x2 ... xn b1 b2 ... bm
Thì hệ được viết lại: AX = B. Ta gọi:
A là ma trận hệ số X là ma trận ẩn B là ma trận hệ số tự do A = (A|B) là ma trận hệ số mở rộng
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
3 / 10
Một nghiệm là 1 vector (c1, · · · , cn) ∈ Rn mà khi thay x1 = c1, . . . , xn = cn thì tất cả phương trình đều thỏa.
Phương pháp Gauss
Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa A = (A|B) về dạng bậc thang. Suy ra nghiệm.
Ví dụ: Giải các hệ sau
x1 + x2
1)
−x1 + x2 + 4x3 − 2x3 −x1 −2x1 − x2 + 2x3 + x4 = 4 + x4 = 2 = −1 = −2 − x2 − 2x3 + x4 = 4
x1 + 2x2 − x3 2)
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
4 / 10
= −2 −2x1 − 2x2 + 2x3 + x4 = 2 −x1 + x3 + x4 = 0 2x1 + 2x2 − x3 − 2x4 = −1
3)
x1 − 3x2 + 2x3 − x4 = 2 4x1 + x2 + 3x3 − 2x4 = 1 = −1 2x1 + 7x2 − x3
Định lý Kronecker – Capelli Cho hệ phương trình tuyến tính gồm m phương trình, n ẩn, với ma trận hệ số mở rộng A = (A|B). Ta có:
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
5 / 10
Nếu r(A) < r (cid:0)A(cid:1) thì hệ vô nghiệm Nếu r(A) = r (cid:0)A(cid:1) = n thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu r(A) = r (cid:0)A(cid:1) < n thì hệ vô số nghiệm
4)
3x1 + 4x2 − 6x3 − 7x4 = −18 2x1 + 6x2 − 14x3 − 5x4 = −13 −x1 − 2x2 + 4x3 + 4x4 = 11 2x1 + 4x2 − 8x3 − 5x4 = −13 8 −x1 − 2x3 + 3x4 =
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
6 / 10
Nếu A ∈ Mn thì: hệ có nghiệm duy nhất ⇔ r (A) = n ⇔ det(A) (cid:54)= 0.
Hệ thuần nhất
Hệ phương trình tuyến tính gọi là thuần nhất khi tất cả các hệ số tự do bằng 0
Hệ thuần nhất luôn có nghiệm X = 0. Nghiệm này gọi là nghiệm tầm thường. Nghiệm khác 0 gọi là nghiệm không tầm thường. Hệ thuần nhất AX = 0 chỉ có 2 khả năng sau:
1. Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ hệ chỉ có nghiệm tầm
thường ⇔ r (A) = số ẩn
2. Hệ có vô số nghiệm ⇔ hệ có nghiệm không tầm
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
7 / 10
thường ⇔ r (A) < số ẩn
Suy ra: nếu số phương trình nhỏ hơn số ẩn thì hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường.
Nếu A ∈ Mn thì hệ có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi: r (A) < n ⇔ det(A) = 0.
Ví dụ: giải hệ thuần nhất sau
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
8 / 10
x1 + 2x2 + 4x3 − 3x4 = 0 3x1 + 5x2 + 6x3 − 4x4 = 0 4x1 + 5x2 − 2x3 + 3x4 = 0 3x1 + 8x2 + 24x3 − 19x4 = 0
Hệ Cramer
Hệ Cramer là hệ phương trình tuyến tính mà số phương trình bằng số ẩn và định thức của ma trận hệ số khác 0
Cách giải hệ Cramer AX = B:
PP1: Dùng phương pháp Gauss PP2: X = A−1B PP3: Dùng công thức Cramer Thay B vào cột thứ i của A, gọi nó là ma trận Ai . Thì:
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
9 / 10
xi = det Ai det A
Ví dụ:
1) Giải hệ sau
x1 + 3x2 + 7x3 = 1 2x1 + x2 + 2x3 = 0 −7x1 + x2 + 4x3 = 1
2) Giải và biện luận hệ sau theo tham số m
Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê)
Chương 2: Hệ pt tuyến tính
Toán C2 - MS: C01010
10 / 10
mx1 + x2 + x3 = 1 x1 + mx2 + x3 = m x1 + x2 + mx3 = m2

