Chương 3. Euclide
GV. Nguyễn Hữu Hiệp
Bộ môn toán Ứng dụng, Khoa Khoa học Ứng dụng, Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 268
Thường Kiệt, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
E-mail: nguyenhuuhiep@hcmut.edu.vn
Ngày 18 tháng 2 năm 2022
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Euclide Ngày 18 tháng 2 năm 2022 1 / 38
Tích vô hướng
1Tích vô hướng
2Không gian vuông c (trực giao)
3Hình chiếu vuông c
4Phương pháp bình phương cực tiểu
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Euclide Ngày 18 tháng 2 năm 2022 2 / 38
Tích vô hướng
Tích vô hướng
Cho X KGVT trên R. Xét phép nhân 2 véc (., .) : X×XRthỏa 4 tiên
đề sau:
i) (uX) : (u, u)0; (u, u) = 0 u= 0.
ii) (u, v X):(u, v) = (v, u).
iii) (αR, u, v X):(αu, v) = α(u, v).
iv) (u, v, w X) : (u+v, w) = (u, w)+(v, w).
Khi đó, (., .)gọi 1 tích vô hướng. KGVT Xvới phép toán tích vô hướng gọi
không gian tích vô hướng.
Nếu Xhữu hạn chiều gọi không gian euclide.
Tích vô hướng trên phức thì điều kiện thứ 3
(u, v) = (v, u).
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Euclide Ngày 18 tháng 2 năm 2022 3 / 38
Tích vô hướng
dụ 1 (v tích vô hướng)
1/ R2: (x, y) = x1y1+x2y2 tích vô hướng chính tắc trên R2
2/ R3: (x, y) = x1y1+x2y2+x3y3 tích vô hướng chính tắc trên R3
3/ R2: (x, y) = 2x1y1+ 3x2y2
4/ R2: (x, y) = 3x1y1+ 4x2y22x1y22x2y1
5/ R3: (x, y) = 3x1y1+ 4x2y2+ 7x3y3x1y2x2y1+ 2x1y3+ 2x3y1+x2y3+x3y2
6/ R2: (x, y) = x1x212
2 5 y1
y2
7/ C[a, b]:(f, g) =
b
Z
a
f(x).g(x)dx
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Euclide Ngày 18 tháng 2 năm 2022 4 / 38
Tích vô hướng
Các khái niệm liên quan
1/ Độ dài véc u=p(u, u)
2/ Khoảng cách giữa 2 véc d(u, v) = uv
Nếu u= 1 thì ta nói u véc đơn vị.
3/ c cos(u, v) = (u, v)
uv
4/ Pythagone: u2+v2=u+v2 uv (u, v) = 0
5/ Đẳng thức hình bình hành
u+v2+uv2= 2 u2+v2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Euclide Ngày 18 tháng 2 năm 2022 5 / 38