Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Bách Khoa
Bộ môn Toán Ứng dụng
.
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính
ThS.Nguyễn Hữu Hiệp
Ngày 19 tháng 9 năm 2014
. .
Mục lục
Mục lục ....................................... 1
31 Ma trận
1.1 Cáckháinimcơbn.............................. 3
1.2 Biến đổi cấp và hạng của ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.3 Cácphéptoánmatrn............................. 8
1.4 Matrnnghchđo............................... 12
1.5 Bàitptrcnghim .............................. 15
2 Định thức 23
2.1 Đnhthc .................................... 23
2.2 Tínhchtđnhthc .............................. 24
2.3 Matrnnghchđo............................... 29
2.4 Laplace và định thức cấp n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
2.5 Bàitptrcnghim .............................. 35
3 Hệ phương trình 43
3.1 Htngquát .................................. 43
3.2 Hệ phương trình Cramer . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
3.3 Hthunnht.................................. 47
3.4 Bàitptrcnghim .............................. 52
4 Không gian véc 59
4.1 Đnhnghĩavàvíd............................... 59
4.2 ĐLTT-PTTT ................................. 60
4.3 Hngcahvéctơ............................... 65
4.4 Tập sinh, sở và số chiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
4.5 Tađvéctơ .................................. 72
4.6 Matrnchuyncơs.............................. 76
4.7 Khônggiancon................................. 79
4.8 Tổng giao hai không gian con . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
4.9 Bàitptrcnghim .............................. 89
5
Không
gian
Euclide
97
5.1
Tích
vô
hướng
của
2
véc
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
97
5.2
KG
vuông
c
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
102
5.3
Hình
chiếu
vuông
c
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
105
5.4
Quá
trình
Gram-Schmidt
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
109
5.5
Bài
tập
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
111
1
.
.
Mục lụcMục lục
6 Ánh xạ tuyến tính 113
6.1 Đnhnghĩavàvíd...............................113
6.2 Nhânvành...................................116
6.3 Matrncaaxtt ................................119
6.4 Liênhgia2matrn.............................123
6.5 Bàitp......................................127
7 Trị riêng - véc riêng 129
7.1 TR-VTR.....................................129
7.2 Chéohóamatrn................................135
7.3 MTđixngthc ...............................139
7.4 TR,VTRcaaxtt................................142
7.5 Chéohóaaxtt..................................144
7.6 Bàitp......................................147
8 Dạng toàn phương 149
8.1 Đnhnghĩa ...................................149
8.2 Dngchínhtc .................................150
8.3 Phân loại dạng toàn phương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153
8.4 Bàitp......................................159
9 Các đề thi cuối kỳ 161
10 Matlab 173
10.1Càiđt......................................173
10.2Giithiu ....................................179
10.3 Các lệnh bản của matlab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180
10.4 Các lệnh bản trong đại số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 180
10.5 Một số lệnh bản dùng trong lập trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 181
10.6 Cấu trúc điều kiện và vòng lặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 182
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 2 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
. .
Chương 0. Số phức
Nội dung
Dạng đại số của số phức
Dạng lượng giác của số phức
Dạng mũ của số phức
Căn bậc n của số phức
Định bản đại số
Quỹ tích trong mặt phẳng phức.
0.1 Dạng đại số của số phức
Định nghĩa 0.1 i) Số i, được gọi đơn vị ảo, một số sao cho i2=1.
ii) Cho a, b 2 số thực, i đơn vị ảo. Khi đó z=a+bi được gọi số phức.
Số thực a:= Re(z)gọi phần thực của số phức z.
Số thực b:= Im(z)gọi phần ảo của số phức z.
Số thực |z|=a2+b2gọi modul của số phức z
iii) Tập tất c các số phức dạng z= 0 + ib, b R\ {0}gọi số thuần ảo.
dụ 0.1
i, 2i, 3i những số thuần ảo.
Tập hợp số thực tập hợp con của tập hợp số phức, vì: aR:a=a+ 0.i một số
phức.
Định nghĩa 0.2 2 số phức bằng nhau khi chỉ khi phần thực phần ảo tương ứng
bằng nhau
a1+ib1=a2+ib2 (a1=b1,
a2=b2.
dụ 0.2 cho z1= 2 + 3i, z2=m+ 3i. Tìm mđể z1=z2.
z1=z2 (2 = m,
3 = 3.
Phép cộng trừ 2 số phức
(a+bi)+(c+di) = (a+c)+(b+d)i
(a+bi)(c+di) = (ac)+(b d)i
3
.
.
CHƯƠNG 0. SỐ PHỨC0.1. DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC
dụ 0.3 Tìm phần thực ảo của z= (3 + 5i) + (2 3i).
z= (3 + 5i) + (2 3i) = (3 + 2) + (5 3)i= 5 + 2i.
=Re(z)=5, Im(z) = 2.
Phép nhân 2 số phức
(a+bi)(c+di) = (ac bd) + (ad +bc)i
dụ 0.4 Tìm dạng đại số của z= (2 + 5i)(3 + 2i).
z= (2 + 5i)(3 + 2i) = 2.3+2.2i+ 5i.3+5i.2i
= 6 + 4i+ 15i+ 10i2= 6 + 10(1) + 19i
=4 + 19i.
Ghi c
Khi cộng(trừ) 2 số phức, ta cộng(trừ) phần thực và phần
ảo tương ứng.
Khi nhân 2 số phức, ta thực hiện giống như nhân 2 biểu
thức đại số với chú ý i2=1.
Số phức liên hợp
Số phức ¯z=abi gọi liên hợp của số phức z=a+bi.
dụ 0.5 Tìm số phức liên hợp của z= (2 + 3i)(4 2i).
Ta z= (2 + 3i)(4 2i)=2.42.2i+ 3i.43i.2i
= 8 4i+ 12i+ 6 = 14 + 8i
=¯z= 14 8i.
Tính chất cho 2 số phức z, w
1) z+ ¯z= 2Re(z)R.
2) z.¯z=|z|2R.
3) z= ¯z zR.
4) z+w=z+w.
5) z.w =z.w.
6) z=z.
7) zn=zn,nN.
Chia 2 số phức
z1
z2
=a1+ib1
a2+ib2
=(a1+ib1)(a2ib2)
(a2+ib2)(a2ib2)=a1a2+b1b2
a2
2+b2
2
+ib1a2a2b1
a2
2+b2
2
.
Ta nhân liên cả tử và mẫu cho liên hợp mẫu.
Đại học Bách khoa TPHCM Trang 4 Ths.Nguyễn Hữu Hiệp
. .