CHƯƠNG 3

THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ

NỘI DUNG

1. Thương mại quốc tế hàng hóa hữu hình  Những đặc điểm chung  Hoạt động thương mại quốc tế của các nước

công nghiệp phát triển

 Xuất nhập khẩu của các nước chậm và đang

phát triển

 Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế

giới

2. Thương mại dịch vụ  Thị trường tài chính tiền tệ quốc tế  Du lịch quốc tế  Xuất nhập khẩu lao động quốc tế  Các loại hình dịch vụ ngoại thương

Đặc điểm chung của thương mại hàng hóa hữu hình 1. Th

ươ

ướ ng m i v n ti p t c tăng tr ưở ạ ng có  ủ ưở ng c a

ạ ẫ ế ụ ả ậ ng ch m l xu h i do  nh h ả ủ ộ cu c kh ng ho ng kinh t ươ ườ ế ạ ng th ế ng m i trong khu 2. Xu th  tăng c

ạ 3. ng m i

4. Th ươ ng th ể c phát tri n  (E­commerce) gia

v c ngày càng gia tăng ệ ượ ậ “Nh p siêu” là hi n t ướ ổ ế ở ph  bi n   các n ệ ử ạ ươ ng m i đi n t ầ ẩ ầ

ề ươ tăng nhanh góp ph n thúc đ y toàn c u hóa  v  th ạ ng m i

Đặc điểm chung của thương mại hàng hóa hữu hình 5. Toàn c u hóa v  kinh t

ề ế ượ ẩ đ

ạ ộ

ố ế ữ ướ ạ c đ y m nh thì  ố  c a t ng qu c gia vào   gia tăng và  c

ấ ơ ố ươ ạ ng th ng m i

ủ ế ủ

ạ ầ

ế ầ ự ệ ế ủ ừ  thu c kinh t s  l ươ ạ ho t đ ng th ng m i qu c t ạ ươ tranh ch p th ng m i gi a các n ơ ạ nhi u h n, đa d ng h n ự ượ ở 6. Trung Qu c tr  thành l c l ế ớ i ch  y u c a th  gi ươ 7. Th ưở h ố ế ng m i d u khí qu c t ệ ng toàn di n đ n kinh t ả  đang  nh  ầ ế  toàn c u

ố ộ ươ ế ớ ạ ng m i th  gi i 2005­2009

T c đ  th ướ ự

Khu v c, n

c

Xu t kh u

Nh p kh u

Giá trị ỷ

USD)

(t

Giá tr  ị ỷ  USD) (t

ố ộ T c đ  tăng  ưở ng % (09­ tr 05)

ố ộ T c đ  tăng  ưở ng % (09­ tr 05)

Toàn th  gi

ế ớ i

12.147

4

12.385

4

Hoa Kỳ

1.057

4

1.604

­2

EU­27

4.567

3

4.714

3

Nga

304

6

192

11

Trung Qu cố

1.202

12

1.006

11

ậ ả Nh t B n

581

­1

551

2

n ĐẤ

155

12

244

14

NIE

853

4

834

4

ASEANs­10

814

6

724

5

Nguồn: www.wto.org

ố c công nghi p phát tri n chi ph i

ươ ệ ạ

­ ể ầ ng m i toàn c u ế

ả ổ

ế

­ ạ ộ

ế ớ ề ế ả

ị ườ ầ

Thương mại QT của các nước công nghiệp phát triển ướ 1. Các n ạ ộ ho t đ ng th ố ế ướ ỉ c OECD ch  chi m 14,5% dân s  th   Các n ả ư ớ ấ gi i, nh ng s n xu t ra 71,4% t ng s n  ổ ế ớ ủ ẩ ph m c a th  gi i và chi m trên 60% t ng  ế ớ ủ XNK c a th  gi i ầ ỳ ứ i v  ho t đ ng  Hoa K  đ ng đ u th  gi ậ ả ứ ạ ươ ng m i, sau đó đ n Đ c và Nh t B n th  Nh ng n ả ố ướ ữ c này có kh  năng chi ph i giá c   ế ớ i ng th  gi

và tình hình cung c u trên th  tr

Thương mại QT của các nước công nghiệp phát triển 2. Các n

ệ ướ ư ả c t

ươ ng m i v i nhau là ch  y u

­ ự ủ ế ướ

ự ể  b n phát tri n th c hi n  ạ ớ ủ c OECD  ế ng m i v i nhau đ n 75%

ươ ạ ớ ng

ướ

th Theo đánh giá c a WTO,các n ươ ệ th c hi n th ạ ổ t ng KN ngo i th Nguyên nhân:

c

phát tri n ngày càng tăng

ờ ố

ướ

+ Nhu c u và yêu c u sx và đ i s ng

các n

c này

ể ấ phát tri n r t cao ả + Kh  năng thanh toán cao

­ + S  phân công lao đ ng và h p tác QT gi a các n

ấ ặ

Thương mại QT của các nước công nghiệp phát triển ổ ơ ấ 3. Có s  thay đ i c  c u m t hàng xu t  ẩ

ậ kh u, nh p kh u

a) V  Xu t kh u: ­

ượ ấ ế ệ ỷ ọ  tr ng hàng hóa công nghi p ch   ọ ng khoa h c công

­ ữ ấ ẩ

ự ớ

ư

ự ẩ ề Tăng t ế bi n sâu, mang hàm l ngh  caoệ ỷ ọ ả  tr ng xu t kh u nh ng sp nguyên  Gi m t ắ ề ệ li u truy n th ng (gang, s t, thép, bông…) Nguyên nhân: Có s  thay đ i trong l ế ạ ợ ổ i th  c nh tranh,  ế ớ i th  so sánh là ti m  v i chính sách m i khai thác l ệ ỹ ự l c khoa h c, k  thu t công ngh  và v n đâu t

ấ ặ

Thương mại QT của các nước công nghiệp phát triển ổ ơ ấ 3. Có s  thay đ i c  c u m t hàng xu t  ẩ

ậ kh u, nh p kh u

ự ẩ ề ậ

ẩ ề ỷ ọ ầ

­

ệ ặ

ế ị ư ế t

ẩ b) V  Nh p kh u ­ ị ề ệ Giá tr  nguyên li u thô nh p kh u tăng v   ệ ố ả ư ố s  tuy t đ i nh ng gi m d n v  t  tr ng ệ ệ ạ Gia tăng m nh vi c NK hàng công nghi p  ế ế đã qua ch  bi n, đ c bi t tăng NK máy  t b  nh  máy móc trang thi móc trang thi bị

ư ắ

ệ ử ụ nhi u nhân công  đ  th c hi n nh  l p ráp TV,

hàng đi n, gia d ng…

Nguyên nhân: nh ng m t hàng công nghi p s  d ng  ặ ể ự

Thương mại QT của các nước chậm và đang phát triển 1. Ho t đ ng XNK c a các n

ướ c đang phát

ươ

ưở

ơ

ướ

ng th

ng m i cao h n các n

c

­

ườ

ị ế ẩ , đ y m nh XK, l y th   ộ

ng n

ở ử c ngoài làm đ ng l c KT i th  v  tài nguyên và lao đ ng

­ ­

ế ề ế

c DC chi m trên 80% dân s  toàn c u v i

­

ề ướ

ọ ị ủ tri n ngày càng có v  trí quan tr ng

c đã gia nh p WTO

ạ ộ ể Nguyên nhân:  ­ ố ộ T c đ  tăng tr OECD Gia tăng m  c a kinh t ướ tr ề ợ Có nhi u l ướ Các n ứ ố m c s ng ngày càng tăng Nhi u n

Thương mại QT của các nước chậm và đang phát triển 2. V  c  c u hàng XNK ẩ a) C  c u ngành hàng xu t kh u ­

ỏ ư ồ c có ngu n tài nguyên d u m  nh   ị ướ ậ c c n trung đông… 90% tr   ầ

­ ướ ự c DC đang c  g ng thay đ i c  c u

ệ ế ệ ề ơ ấ ơ ấ ướ Các n Bruney, các n ỏ giá XK d a vào d u m ổ ơ ấ ố ắ Các n ẩ ừ  XK nguyên li u thô sang XK s n ph m  t ế ế ch  bi n, ti p đ n tăng d n XK sp hàm  ượ l ế ng công nghi p cao

Thương mại QT của các nước chậm và đang phát triển 2. V  c  c u hàng XNK ẩ b) C  c u ngành hàng nh p kh u ­

ề ơ ấ ơ ấ ậ

ở ầ

ỷ ọ ễ  h u   tr ng kim ng ch NK ộ ướ c này nên t

Do công cu c CNH đã và đang di n ra  ạ ế h t các n ế ị thi t b  máy móc và nguyên li u gia tăng ọ ự c XNK t  Bài h c cho xây d ng chi n l

ệ ế ượ ệ

ế

ệ ế t

ị ở ệ  Vi ế ả Nam: gi m XK nguyên li u thô ít qua ch   ỷ ọ  tr ng XK hàng công  bi n, tăng nhanh t ườ ng NK máy móc trang thi nghi p. Tăng c ấ b  và NVL cao c p

ủ ế

ướ

ư

c

ng g o th  gi ạ

ế ớ ổ

ươ

­

ướ ệ

ạ Ấ

ị ườ ươ

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ạ 1. Th  tr ng g o ­ ự G o là l ng th c ch  y u cho dân c  các n ể ướ đang phát tri n, trung bình các n c này sx trên 90%  ạ ả ượ ụ ạ ỗ ế s n l i, tiêu th  t i ch  chi m 85%,  ỉ ế ớ ị ườ ượ l ng g o trao đ i trên th  tr i ch   ng th  gi ệ ấ ươ ả ế chi m kho ng 4­5%, t ng 25 tri u t n. ng đ ầ c XK g o hàng đ u TG Các n ỳ t Nam,  n Đ , Hoa K ,

ướ

Thái Lan, Vi Pakistan, Trung Qu cố c NK g o nhi u: Braxin, Indonesia, ­ Các n Philipinnes, Iran, Iraq, Cotdivoa, Nigeria, EU

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới 1. Th  tr ­

ị ườ ạ ng g o

ướ ề

ươ

+ L

ệ ậ ồ ạ

c, do v y t n t

i các hi p

ự ế ớ ị i b

ộ ướ

ấ ấ + Tình hình sx và buôn bán QT ph  thu c vào tình  hình thu ho chạ ụ + Ph  thu c vào nhu c u và đi u ki n thanh toán  ủ c a các n

c NK

ươ Tình hình mua bán l ng th c trên th  gi ế ố ố ở chi ph i b i các y u t  sau: ế ế ng th c là hàng hóa thi c đ u tr c  t y u, nên đa s  các n ị ế ti p tham gia ho ch đ nh chính sách can thi p vào sx và XNK ặ ế ượ + Là m t hàng có tính ch t chi n l ạ ị đ nh mang tính ch t dài h n

ố ắ

ề ạ

ườ

ướ

ạ ạ ơ

ư

ạ ng g o ng Châu Á:

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ị ườ 1. Th  tr ­ ị ườ Th  tr ạ ầ + Nhu c u g o mang tính truy n th ng ạ ạ ậ i Nh t thích lo i g o h t ng n, tròn + Ng ng tăng tiêu dùng lo i g o h t dài + Thái Lan có xu h +  n Đ , Pakistan, Thái Lan g o có mùi th m đ c tr ng

(fragrant rice) ủ ố + Gi ng lúa IRR64 c a VN có th  đáp  ng  ị ế th  hi u này

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới 1. Th  tr ­ Th  tr ố

ị ườ ị ườ

ạ ng g o ng Châu Âu:  ạ ề ạ ở ắ

ỏ ề ế ế ư ộ ủ ầ + Gi ng châu Á v  g o h t dài (  B c Âu) + Đòi h i v  ch  bi n cũng nh  đ  thu n ch ng

cao h nơ ự ạ ạ ộ c  a chu ng

ậ ứ ạ

ượ ư ủ ế ừ ỹ  M   ế

ạ + Khu v c Nam Âu lo i h t tròn đ ẩ + Đ c nh p kh u g o ch  y u t ạ và Thái Lan (h t tròn chi m 15%,  còn l ạ i là h t dài)

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới 1. Th  tr ­ Th  tr ạ ạ

ị ườ ị ườ

t

ạ ạ ụ ạ ng g o ng Trung Đông:  ệ ấ ạ + Lo i g o h t dài ít t m khá phân bi ắ ề ạ ẩ + Các tiêu chu n v  t p ch t khá kh t khe ượ ơ + G o th m đ ấ + G o h p cũng đ ấ c coi là cao c p ị ườ ượ ng này tiêu th c th  tr

Ư

ề ấ ượ

ng khá kh t khe v  ch t l

ng

ạ ng g o ng Châu M :  ạ ạ ạ

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ị ườ 1. Th  tr ­ ỹ ị ườ Th  tr ị ộ + a chu ng lo i g o tr ng, h t dài, xay xát k , có mùi v    nhiên ị ườ ị ườ

ạ ạ

ị ườ

ấ ấ

t + Là th  tr ­ ng Châu Phi: ắ + Ch  t p trung vào lo i g o tr ng h t dài ậ ng này có thu nh p th p nên  + Do th  tr ẩ ị ườ ủ ế ng g o ph m c p th p ch  y u là th  tr

Th  tr ỉ ậ

ỷ ấ

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ị ườ ầ ng d u m 2. Th  tr ­ ổ ầ ữ ượ ng d u m  và khí đ t không phân b   Tr  l ề ồ đ ng đ u trên th  gi + Trung c n đông: tr  l

t n

ậ ữ ượ

Ả ậ ỏ ỏ ế ớ i ả ữ ượ ng kho ng 89,8 t ế ớ i)\ ng toàn th  gi  r p Xeut, Iraq, Koweit, Iran,Abu

(2/3 tr  l ấ ớ + L n nh t là  Dhabi, Venezuela, Nga, Mexico,

ố ỹ M , Trung Qu c…

ị ườ ủ ặ ầ ỏ ng d u m  trên

ữ ỏ + Nhu c u d u m  gia tăng. Nh ng n ụ c tiêu th

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ầ ị ườ 2. Th  tr ng d u m ­ ể ữ Nh ng đ c đi m c a th  tr TG: ầ ề

ầ ầ ỳ ướ ố nhi u d u thô: Hoa K , Trung Qu c

ế ủ ị ườ ng này ngày

ề ầ ẽ ạ ượ ủ + Vai trò c a OPEC ngày càng tăng ưở ự ả + S   nh h ng c a Nga đ n th  tr càng tăng ướ + Các n c thay đ i chính sách v  d u ướ ỏ m  theo h ng ki m soát ch t ch , xây ế ượ ự d ng chi n l ổ ể c năng l ng dài h n cho QG

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ầ ị ườ ng d u m 2. Th  tr ­ ầ ế ễ Di n bi n giá d u th  gi

ế ớ i

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ầ ị ườ ng d u m 2. Th  tr ­ ầ ế ễ Di n bi n giá d u th  gi

ế ớ i

ĐVT: Triệu thùng/ngày

Chênh l chệ +0,82

Năm 2001

Cung 75,82

C uầ 75,00

2002

76,30

76,10

+0,20

2003

79,80

79,50

+0,30

2004

83,10

82,50

+0,60

2005

84,20

83,60

+0,60

2006

85,50

85,40

+0,10

2007

85,90

85,80

­0,10

2010*

90,00

95,00

­5,00

2020*

100,00

115,00

­15,00

2030*

100,00

130,00

­30,00

(*): Số dự báo Nguồn: IEA- cơ quan năng lượng quốc tế

ủ ầ ầ Tình hình cung­ c u d u thô c a Th  gi ế ớ i

ướ

c bao g m các đ i

ồ ng, sông, ao, h  thiên nhiên và t

ủ ả

ế ớ

ồ ự ạ  t o, nên khai  ệ ấ i kho ng 125 tri u t n/  ẩ ấ

ả ượ

ư

ả ng đ a ra xu t kh u,

­

USD.  ủ ả ớ ố

ủ ả

ủ ả ng th y s n ủ i bao ph  80% là n

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ị ườ 3. Th  tr ­ ế ớ Th  gi ươ d thác th y s n trên th  gi năm, trong đó, 30­40% s n l ỷ ị tr  giá trên 70 t ướ Các n c XK th y s n l n: Thái Lan, NaUy, Đan  ạ M ch, Trung Qu c, M , Canada, Indonesia, Chile,  Đài Loan,Vi ướ Các n

ỹ t Nam, Hàn Qu c… ỹ c NK th y s n: Nh t, M ,

ố ­ ậ Tây Ban Nha, Pháp, Trung Qu c…ố

ủ ả

ỷ ọ

ng: tăng t

ướ ỷ ọ

ươ ố

ng th y s n ứ

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ị ườ 3. Th  tr ­ Nghiên c u TT này có nh ng nh n xét sau: ầ ả ơ + Nhu c u tăng nhanh h n kh  năng cung  ng ấ ậ ị ườ ng XNK r t t p trung + Th  tr ổ ơ ấ + C  c u th y s n TMQT thay đ i theo h i s ng, gi m t

tr ng  ị  tr ng tr  giá hàng

ủ ả

ồ ộ

ử ụ ộ ị ườ

ủ ả ạ hàng đông l nh và t ế ế th y s n ch  bi n (s y khô, hun khói, đ  h p…) ị ườ ơ ộ ị ẫ + Th  tr ng n i đ a v n là n i tiêu th  ch  y u ướ + Các n c ngày càng s  d ng các bi n pháp ế ể ả  phi thu  đ  b o h  th  tr

ụ ủ ế ệ ộ ị ng n i đ a

ng thu ho ch tăng ch m, s n

­

ế

ạ ạ

ủ ả ng

ườ ng nuôi khó khăn

ủ ả ng th y s n ả ượ

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ị ườ 3. Th  tr ­ ự FAO d  báo: s n l ề ấ ặ xu t g p nhi u khó khăn. Nguyên nhân: ắ ừ + Đánh b t b a bãi ạ + L m phát nhi u lo i th y s n quý hi m + N n ô nhi m môi tr ườ ể + Phát tri n môi tr ế ớ ầ + Nhu c u th  gi i tăng m nh ạ ả + Giá c  tăng m nh (bình quân tăng 4­6%)

ướ ả

c s n xu t cà phê v i di n tích

­

ủ c, cà phê tr  thành m t hàng XK ch

ơ ố ớ ế

ế

c…)

i: ICO

­ ­

ướ

Tình hình buôn bán một số hàng hóa trên thế giới ị ườ ng cà phê 4. Th  tr ­ ơ ế ớ i có h n 80 n Th  gi h n 11 tri u ha. ề ướ Đ i v i nhi u n ế y u (Brazil chi m 8%­10%, Columbia 90%, Uganda  95%, Trung Phi 30­35%, VN chi m 10­15% t ng KNXK  ả ướ c  n ổ ứ T  ch c cà phê th  gi Các n

VN, Colombia, Indonesia,  n Đ , Mehico… ­

ộ ủ ế

Các n

ế ớ ớ c XK cà phê l n: Brazil,  Ấ c NK cà phê ch  y u: Anh, ỉ

ướ ậ ả

Đ c, Nh t B n, Ý, Pháp, B …

ướ

ủ ế

Các n

c xu t kh u cà phê ch  y u

ĐVT: nghìn bao (60kg/bao)

2004

2006

2009

26.441.807

27.338.740

30.098.673

ướ N c xu t  kh uẩ Brazil ệ

14.858.991

14.000.968

15.834.157

t Nam

Vi

10.194.315

10.936.184

7.214.305

Colombia

5.455.599

5.280.435

6.284.249

3.647.337

3.698.770

3.189.262

2.360.631

2.570.075

2.824.667

Indonesia n ĐẤ Mehico …

T ng c ng

90.672.074

92.108.924

92.612.185

Nguồn: www. ico.org

Ạ Ị NG M I D CH V

ị ườ

Ụ ề ệ ng tài chính ti n t

ộ ậ ố ế

ụ ạ

ƯƠ TH 1.Th  tr ị ố ế 2.Du l ch qu c t ẩ ấ 3.Xu t nh p kh u lao đ ng qu c t ạ ươ ị 4.Các lo i hình d ch v  ngo i th

ng

NG TÀI CHÍNH­ TI N

Ị ƯỜ TH  TR TỆ KHÁI NI MỆ ễ Là n i di n ra s  giao d ch mua bán các đ ng  ặ

ự ồ

ị ệ ụ ơ ề ễ ợ ti n ho c di n ra nghi p v  vay n

ị ườ ề ệ ễ ị ng ti n t ạ  di n ra 2 lo i giao d ch

Trên th  tr ủ ế ch  y u:

ề ồ

ề ằ ­ Mua bán đ ng ti n này l y đ ng ti n khác ấ ồ ­ Cho vay và vay b ng ti n ề

NG TÀI CHÍNH­ TI N

Ị ƯỜ TH  TR TỆ Đ C ĐI M Ể

ề ệ

ị ườ

­ T c đ  và quy mô giao d ch ti n t

trên th  tr

ng tài

chính r t l n (tăng bình quân 20%/năm)

ấ ớ ị ườ

ủ ố ề ụ

­ Các th  tr ỹ ồ

ứ ng ch ng khoán ch  ch t đ u s t gi m:  ậ ả ị ụ

ư ừ

ề ủ

ơ ủ

M , EU, Nh t B n… ­ Đ ng USD b  s t gi m ch a t ng có v  giá tr ị ả ­ Nguy c  kh ng ho ng tài chính và kh ng ho ng n   ợ ả

ưở

nh h

ắ ầ

ng Hoa K

ỳ ả

ưở

ớ ng l n

ả ầ ng toàn c u ­ Các công ty tài chính châu Á b t đ u  ị ườ ậ thâm nh p th  tr ­ Trung Qu c ngày càng có  nh h ế đ n th  tr

ố ị ườ ng tài chính QT

Ặ ố ộ

NG TÀI CHÍNH­ TI N

Ỷ Ố

ị ề ệ ủ ộ ướ ồ ề ủ

Ị ƯỜ TH  TR TỆ T  GIÁ H I ĐOÁI ộ ơ ả ủ ố ộ Là giá c  c a m t đ n v  ti n t  c a m t qu c  ề ệ ủ ằ c khác hay  gia tính b ng ti n t  c a m t n ữ ệ là quan h  so sánh gi a 2 đ ng ti n c a các  QG khác nhau ệ ố

ố ố ị  giá c  đ nh  do

ả ỷ H  th ng t  giá h i đoái: ­ H  th ng t ỷ ệ ố ­ H  th ng t ự ệ ố ­ T  giá th  n i có qu n lý ả ổ ỷ

Ị ƯỜ

NG TÀI CHÍNH­ TI N

ưở ủ ỷ ớ ố ng c a t  giá h i đoái v i

TH  TR TỆ S   nh h ự ả XNK: ỷ

ộ ị

­ T  giá h i đoái tăng, đ ng ti n n i đ a m t giá: có l

i

­ T  giá h i đoái gi m, đ ng ti n n i đ a lên giá: hàng  ồ

ộ ị ạ

ố ẩ cho nhà xu t kh u ố ả ẩ ẻ

ề ướ c khó c nh tranh v i hàng

ỷ ậ nh p kh u r , hàng trong n NK ỷ

ộ ị

­ T  giá XK: t ế

s  gi a chi phí kinh doanh XNK c ng  thu  XK (tính b ng ti n n i đ a) và giá bán hàng XK  ạ ệ (giá FOB tính b ng ngo i t )

ộ ị

ỷ ố ữ ằ ằ ­ T  giá NK: t ỷ ố ữ ỷ  s  gi a giá bán buôn hàng NK  ề ằ ạ ả (t i c ng tính b ng ti n n i đ a) và giá XK  ạ ệ ằ (giá CIF tính b ng ngo i t )

Ị ƯỜ

NG TÀI CHÍNH­ TI N

TH  TR TỆ

ừ ệ Nhà kinh doanh XNK có l Bài h c kinh nghi m t i khi nào? ủ ộ  các cu c kh ng

ọ ho ngả

ề ệ

ở ỹ Châu Á (1997)  M  (2008)

ả ả ả ế ủ ủ ủ ộ ế ầ Kh ng ho ng ti n t          Kh ng ho ng tài chính  ợ          Kh ng ho ng n  Châu Âu (2011)  Tác đ ng đ n kinh t toàn c u

Ủ Ố Ế

Ố Ế Ị

ị ứ

ườ

ẫ ớ ự

ự c này sang n

i mang tính t m  ổ i s  thay đ i

ng th  giá tr  văn

ử ự

ụ c khác ắ

ể ạ c này sang n

DU L CH QU C T  VAI TRÒ C A DU L CH QU C T (1)Khái ni mệ ờ ủ Du l ch là hình th c di chuy n t m th i c a cá  ướ ể ừ ướ ặ ậ c   n nhân ho c t p th  t ơ ổ ơ ư khác mà không thay đ i n i c  trú hay n i  làm vi c.ệ ấ  ­ Có s  di chuy n c a con ng ả B n ch t: ể ủ ướ ờ ừ ướ th i t c khác, không d n t  n ệ ơ ư n i c  trú ho c n i làm vi c ­ M c đích di chuy n nh m h ụ ị hóa, l ch s , t ­ Th i gian  ờ

ặ ơ ằ ể  nhiên, kinh t ở ướ c ngoài t  n

ưở ế ủ ướ  c a n ố ươ ng đ i ng n

Ố Ế Ị ộ ộ ậ

Ố Ế ọ ị

DU L CH QU C T  VAI TRÒ C A DU L CH QU C T (2) Du l ch QT là m t b  ph n quan tr ng

ủ c a quan h  KTQT ủ ệ ­ Hi p đ nh GATS c a WTO quy đ nh các n ị ườ ả ướ ị c  ự ủ ng du l ch c a mình d a

ự ị

ự ể ủ ị ở ử ph i m  c a th  tr ắ trên nguyên t c MFN và NT ể ủ ạ ị

ụ ễ ­ S  phát tri n c a du l ch kéo theo s  phát  tri n c a các lo i hình d ch v  QT khác:  ậ ả i, tài chính, b u chính vi n thông,

ể ụ ạ

ư v n t văn hóa, th  d c, nhà hàng, khách s n, ẩ ự m th c…

Ố Ế

Ủ Ị

Ố Ế ậ

DU L CH QU C T  VAI TRÒ C A DU L CH QU C T ố ớ ướ ế (3) Vai trò đ i v i n

c ti p nh n du khách

ấ ướ ườ ị c, con ng i, văn hóa, l ch QT ­ Gi ớ

ệ i thi u đ t n ử ủ ấ ướ s  c a đ t n ẩ ự c mình ể

ạ ệ ế

ặ ắ t, th t ch t

­ Thúc đ y s  phát tri n và hoàn thi n ệ ­ Tăng thu ngo i t ­ Góp ph n nâng cao s  hi u bi ầ ộ ữ

ề  cho n n kinh t ế ự ể ế tình đoàn k t gi a các dân t c, có văn hóa              và  tôn giáo khác nhau

Ố Ế

Ủ Ị Ố Ế

ướ

DU L CH QU C T  VAI TRÒ C A DU L CH QU C T ố ớ ướ ư (3) Vai trò đ i v i n

c đ a du khách đi n c

ngoài

ứ ầ ỏ ­ Góp ph n nâng cao văn hóa, dân trí và s c kh e

ể ế ể ­ H c h i kinh nghi m phát tri n kinh t ệ , phát tri n

ườ ử ­ Tăng c

t v  l ch s , văn hóa và  ẩ

ủ c a nhân dân ọ ỏ ố ủ ơ ở ạ ầ c  s  h  t ng c a qu c gia khác ự ể ng s  hi u bi ộ ủ ự ộ ố ế ề ậ ế ề ị tôn giáo c a các dân t c khác, thúc đ y                     ứ  v  tri th c, văn hóa                 s  h i nh p qu c t

Ế Ớ I ấ ề ướ ướ

Ố Ế DU L CH QU C T  TÌNH HÌNH DU L CH QT TRÊN TH  GI Ị ­ Các  n

c có du khách đi n c ngoài nhi u nh t:

ậ ả ố ỳ

ố EU, Hoa K , Nh t B n, Trung Qu c, Canada,  Nga, Hàn Qu c, HongKong TQ, Úc, NaUy

ố ế ề ­ N i thu hút khách qu c t ấ  nhi u nh t: EU, Hoa

ơ ỳ ụ ố

K , Trung Qu c, Úc, Thái Lan, Canada, Th y Sĩ,  HongKong TQ, Macao TQ, Malaysia

ố ế

Tình hình du l ch Qu c t

Năm

2005

S  du khách  ườ ệ ( tri u ng i) 802

2006

847

2007

901

2008

920

2009

880

2010

1006,4

2020*

1561,1

(*): số dự báo Nguồn: Tổ chức du lịch thế giới

ố ế

Tình hình du l ch Qu c t

ố Qu c gia

Doanh thu t

du l ch QT  ỷ

ừ năm 2008 (t  USD)

Tình hình chi tiêu c a ủ khách QT 2008 (t  USD)

EU

393,2

391

USA

135,2

85,4

Trung Qu cố

40,8

36,2

Úc

25,2

15,9

Canada

14,7

27,3

15,2

17,1

HongKong­  TQ

Nguồn: Tổ chức du lịch thế giới

Ấ Ố Ộ Ậ Ẩ

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ

ế ố

ướ

ể ạ ộ ứ ậ c ngoài đ  tăng thu nh p

ệ c ngoài làm vi c ộ ứ c ngoài bán s c lao đ ng là

ướ ể i LĐ ra n ướ

ườ

ở ề ấ i XKLĐ tr  v  đ t

ớ +Khác v i di trú, ng ướ ủ

c c a mình

n

 KHÁI NI MỆ ộ ộ ậ ủ ẩ ấ Xu t kh u LĐ là m t b  ph n c a ho t  ấ ạ ộ đ ng kinh t  đ i ngo i, là ho t đ ng xu t  ẩ kh u hàng hóa vô hình, đó là s c lao đ ng  ra n ặ Đ c đi m: ườ + Ng + Lý do ra n vì kinh tế

Ấ Ố Ộ Ẩ Ậ

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ

ư ấ  NGUYÊN NHÂN ­ Tài nguyên, đ t đai, dân c  không phân b   ổ

ủ ướ ồ ữ đ ng đ u gi a các QG ­ Trình đ  KHKT c a các n c không đ ng

ề ộ đ u nhau

ề ứ ề ươ ậ ủ ướ ­ M c thu nh p, ti n l ng c a các n c

khác nhau

ể ễ ­ Các LKKTQT cao c p (EU) làm di ấ ơ chuy n LĐ d  dàng h n

ứ ổ ứ ư

ướ

Ẩ Ậ Ấ Ố Ộ

ch c đ a LĐ ra n

c

ngoài

ủ c ngoài ậ ự  do ộ

ị ệ ủ + Theo hi p đ nh c a chính ph ở ướ  n + Th u công trình  + Chuy n công tác trong các t p đoàn KT ồ + Theo h p đ ng LĐ , LĐ t ­ Phân lo i theo trình đ  LĐ ạ + XK chuyên gia cao c pấ ấ ộ + XK LĐ có trình đ  trung c p ổ + XK LĐ ph  thông ­ Phân lo i theo đ a đi m XKLĐ ạ ướ c ngoài + XK LĐ ra n ỗ i chạ + XK LĐ t

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ CÁC HÌNH TH C XNKLĐ ­ Phân lo i theo cách th c t

Ấ Ố Ộ Ậ Ẩ

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ

c XK lao đ ng

Ủ ố ớ ướ ế ạ ả ấ i quy t n n th t nghi p trong n ướ c

ộ ệ ạ ệ

ệ ả

ạ  VAI TRÒ C A XNK LAO Đ NG (1)Đ i v i n + Gi ồ + Tăng thêm ngu n thu ngo i t + C i thi n cán cân thanh toán qu c t + Là hình th c đào t o th c t

ố ế  k  năng,  ườ ở ự ế ỹ  ch c sx… cho ng i LĐ

ướ ứ ệ ụ ổ ứ nghi p v , t c ngoài n

ướ + XK chuyên gia sang n c khác góp

ệ ỹ ể ầ ậ ph n chuy n giao công ngh , k  thu t…

Ấ Ố Ộ Ậ Ẩ

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ

 VAI TRÒ C A XNK LAO Đ NG (2) Đ i v i n + Gi

ự + Gi m áp l c chi phí l + Góp ph n nâng cao m c s ng nhân dân

ầ ề ệ ớ

ứ ữ ỏ

ự ọ

Ủ ố ớ ướ c NK lao đ ng ế ụ ế ạ ả i quy t n n thi u h t nhân công,  ể ể chuyên gia đ  phát tri n KT ươ ng ứ ố ề ư v i nhi u ngành ngh  nh  giúp vi c nhà,  ề ặ ặ chăm sóc s c kh e ho c nh ng ngh  n ng  ư                  nh c nh  xây d ng, khai thác  m …ỏ

ả ấ + NK chuyên gia cao c p gi m chi phí

đào t oạ

Ấ Ố Ộ Ẩ Ậ

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ

Ủ ườ ộ i lao đ ng ra n c ngoài

 VAI TRÒ C A XNK LAO Đ NG ướ ố ớ (3) Đ i v i ng làm vi cệ

ở ộ ể

ọ ậ ọ ỹ ế ề +Tăng thu nh p cá nhân và gia đình ệ ả + H c t p kinh nghi m LĐ, qu n lý ầ ố + H c k  năng s ng, m  r ng t m hi u  ề ề t v  TG, v  n n VH khác… bi

Ấ Ố Ộ Ẩ Ậ

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ

ộ c NK lao đ ng

Ủ ườ ự ệ ặ

ệ ễ nh c, ô nhi m trong n + H c h i kinh nghi m t

ề ộ

ổ ứ ở ướ  n ữ ướ c ừ  các chuyên gia  ả c ngoài v  chuyên môn, trình đ  qu n   ch c kinh doanh, tác phong chuyên

 VAI TRÒ C A XNK LAO Đ NG ố ớ (4) Đ i v i ng i LĐ  ớ ả + Gi m b t áp l c làm nh ng vi c n ng  ọ ọ ỏ ướ n lý và t nghi p…ệ

Ậ Ẩ Ấ Ố Ộ

Ộ XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ  TÌNH HÌNH XNK LAO Đ NG TRÊN TH   Ế

GI

ườ ượ ­ Th i k  TK15­19, con ng i là hàng hóa đ c

ệ g i là “nô l ”.

ệ ườ ­ Th i k  TK 19­20, kho ng 51 tri u ng

IỚ ờ ỳ ọ ờ ỳ ỏ ỹ ố

ườ ế ố ờ ả i đã r i   ệ     b  Châu Âu sang Châu M  s ng và làm vi c  ỳ (Hoa K , Canada, Achentina, Brazil, Úc, New  Zealand, Nam Phi ­ Cu i TK 20, dòng ng

ố ế ừ i đ n Châu

ệ      Âu làm vi c tăng lên, đa s  đ n t         Châu Á và Châu Phi

­

Ậ Ẩ Ấ Ố Ộ

Ộ XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ  TÌNH HÌNH XNK LAO Đ NG TRÊN TH   Ế

GI IỚ

ế ớ ổ ứ c ­ Theo T  ch c lao đ ng th  gi

ầ i ILO, các n ướ

ỳ ể ả

ậ ố

ướ Ấ ộ ộ ướ c công               có nhu c u NK LĐ cao là các n ậ ư ể nghi p       phát tri n nh  Hoa K , Canada, Nh t  ư ề B n…và        các n n KT phát tri n nhanh nh   Malaysia, Đài       Loan, Hàn Qu c, Trung C n  Đông… ­ Nh ng n ữ c XK nhi u LĐ là  n Đ , Mehico,

ệ Philippines, Vi ề t Nam…

Ấ Ố Ộ Ậ Ẩ

XU T NH P KH U LAO Đ NG QU C  TẾ

NG LĐQT ề

ỉ ớ

nghi m, thành th o ngo i ng  tăng cao (ch  m i đáp  ứ

ng 30­40%)

ệ ạ

­ Các chuyên gia Đông Âu, Nga chuy n sang làm vi c t

i

ề EU, Hoa K  nhi u

ướ

ử ụ

­ Các n ề

ầ ư ở

ể c OECD, NICs chuy n các ngành s  d ng  ồ ồ c có ngu n LĐ d i   các n

ướ ổ

­

ẻ ể ướ

c OECD nhu c u NK các ngành

các n ệ

nhi u LĐ sang đ u t dào, giá r  đ  tránh NK LĐ ph  thông Ở   giúp vi c nhà, y tá, đi u d

ng, bán hàng…

ẽ ạ

ề ưỡ ặ

­ Các n

ề ấ

ớ ạ

ướ ề  có tay ngh  th p, gi

c đ u ki m soát ch t ch  d ng LĐ                      ậ ư i h n vi c nh p c  LĐ ph  thông

 Đ C ĐI M TH  TR Ị ƯỜ Ể ­ KHKT phát tri n, nhu c u LĐ có tay ngh , có kinh  ầ ạ

ạ Các lo i hình d ch v  ngo i  th  D ch v  giao nh n, chuyên ch  hàng hóa

ấ ị

ạ ngươ ụ ị ẩ ậ xu t nh p kh u  D ch v  môi gi ớ ụ

ụ ấ ậ ế ợ i và ký k t h p đ ng  ẩ ậ ấ chuyên ch  hàng hóa xu t nh p kh u  D ch v  giao nh n hàng hóa xu t nh p  ậ

ỡ ấ ậ

ị kh uẩ ị ị ị ậ  D ch v  x p, d  hàng hóa xu t nh p kh u ẩ ụ ế  D ch v  kho ngo i quan ạ ụ  D ch v  v n chuy n hàng hóa xu t  ấ ụ ậ ẩ nh p kh u

ươ

ng

v n ngo i th  v n pháp lý

ậ ợ

ộ ấ t b  toàn b

ế ị ẩ ế

ế

ạ ạ Các lo i hình d ch v  ngo i  ngươ th  D ch v  t ụ ư ấ ị  D ch v  t ụ ư ấ ị  D ch v  d ch thu t h p đ ng ồ ụ ị ị  D ch v  t ạ ộ ụ ư ấ ị  v n trong ho t đ ng xu t nh p  ế ị ẩ t b  máy móc, thi kh u thi  D ch v  t ậ ụ ư ấ  v n trong nh p kh u bí quy t  ậ k  thu t và sáng ch  D ch v  marketing ngo i th ụ ấ và cung c p thông tin

ị ỹ ị ươ ạ ng

ụ ả

ạ Các lo i hình d ch v  ngo i  th  D ch v  b o hi m hàng hóa xu t nh p

ạ ngươ ị kh uẩ

ạ ệ

 Các ho t đ ng d ch v  thu ngo i t ị

ụ ố ế

ạ ộ ụ ụ ấ ụ

ị ườ  D ch v  thanh toán qu c t  D ch v  xu t kh u s c lao đ ng ẩ ứ  D ch v  thông tin b u chính trên th  tr ư ng

ị ị ị ễ ố ế vi n thông qu c t

ễ ạ ệ ,

ạ Các lo i hình d ch v  ngo i  th  d ch v  bán hàng thu ngo i t ạ ệ ,   d ch v  bán hàng mi n thu  thu ngo i t ế  d ch v  chuy n ki u h i,  ề ể  d ch v  hoa tiêu d n d t tàu n ẫ

ố ắ ướ c ngoài

ạ ngươ ị ụ ị ụ ị ụ ị ụ vào c ng,ả   d ch v  bay,  ị ụ  d ch v  h ụ ướ ị  …..

ẫ ầ ờ ng d n bay qua b u tr i

K T LU N

ươ

ố ế

ế ớ

ng m i qu c t

Trên th  gi ể

phát  ị ạ

ng m i

ng m i d ch v  là ngành công nghi p

Th

ế

ỉ  tri th c”

i, th ổ ế tri n và chi m trên 80% t ng giá tr  kinh  ươ ố ế . Trong đó, th doanh qu c t ị ế ụ ị d ch v  chi m trên 60% giá tr . ụ ạ ị ươ ộ không khói, là m t trong các ch  tiêu  ề đánh giá n n “kinh t ủ c a Qu c gia