Công thức truy hồi
HUST
Trần Vĩnh Đức
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
1 / 45
Ngày 24 tháng 7 năm 2018
Nội dung
Ví dụ
Công thức truy hồi
Công thức truy hồi và hàm sinh
Số Catalan
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức truy hồi tuyến tính
Ví dụ Một quần thể vi trùng có số lượng cá thể tăng gấp đôi sau mỗi giờ. Nếu thoạt đầu có 5 cá thể hỏi sau 5 giờ số lượng của chúng là bao nhiêu?
{
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
3 / 45
an = 2an(cid:0)1 a0 = 5
Bài tập Hãy tìm công thức tường minh cho dãy
{
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
4 / 45
an = 2an a0 = 5
Ví dụ Xét một cầu thang với n bậc thang. Có bao nhiêu cách để đi lên cầu thang nếu chúng ta có thể leo lên 1 bậc hoặc 2 bậc trong mỗi bước?
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
5 / 45
với n (cid:21) 1 S1 = 1 S2 = 2 Sn+2 = Sn+1 + Sn
Ví dụ Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài n không chứa hai bit 0 liên tiếp?
8 ><
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
6 / 45
>: an+1 = an + an(cid:0)1 a1 = 2 a2 = 3
Bài tập Hãy dùng kỹ thuật hàm sinh để tìm công thức tường minh cho dãy
8 ><
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
7 / 45
>: an+1 = an + an(cid:0)1 a1 = 2 a2 = 3
Ví dụ Có bao nhiêu xâu tam phân độ dài n không chứa dãy con ”012”?
8 ><
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
8 / 45
>: an+3 = 3an+2 (cid:0) an a1 = 3 a2 = 9
Nội dung
Ví dụ
Công thức truy hồi
Công thức truy hồi và hàm sinh
Số Catalan
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức truy hồi tuyến tính
Công thức truy hồi
Định nghĩa Công thức truy hồi đối với dãy số ⟨an⟩ là công thức biểu diễn an qua một hay nhiều số hạng đi trước của dãy.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
10 / 45
Ví dụ Xét dãy số ⟨an⟩ thỏa mãn công thức
{
an = an(cid:0)1 (cid:0) an(cid:0)2 a0 = 3a1 = 5
Từ công thức truy hồi ta có
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
11 / 45
a2 = a1 (cid:0) a0 = 5 (cid:0) 3 = 2 a3 = a2 (cid:0) a1 = 2 (cid:0) 5 = (cid:0)3
Định nghĩa Một dãy số được gọi là nghiệm của công thức truy hồi nếu các số hạng của nó thỏa mãn công thức truy hồi này.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
12 / 45
Ví dụ
▶ Xét công thức truy hồi
với n (cid:21) 2: an = 2an(cid:0)1 (cid:0) an(cid:0)2
▶ Dãy số ⟨an⟩ với an = 3n có phải là nghiệm của hệ thức truy hồi trên hay không?
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
13 / 45
▶ Còn dãy an = 2n? ▶ Còn dãy an = 5?
Ví dụ Giả sử một người gửi 10; 000 đô la vào tài khoản của mình tại một ngân hàng với lãi kép 11% mỗi năm. Hỏi sau 30 năm anh ta có bao nhiêu tiền trong tài khoản ngân hàng.
{
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
14 / 45
Pn = Pn(cid:0)1 + 0:11Pn(cid:0)1 = 1:11Pn(cid:0)1 P0 = 10; 000 đô la:
Ví dụ
▶ Một hệ máy tính coi một xâu các chữ số hệ thập phân là một từ mã hợp lệ nếu nó chứa một số chẵn chữ số 0.
▶ Chẳng hạn, 1230407869 là hợp lệ, còn 120987045608 là không hợp lệ.
▶ Giả sử an là số các từ mã độ dài n. ▶ Hãy tìm công thức truy hồi cho an.
an = 9an(cid:0)1 + (10n(cid:0)1 (cid:0) an(cid:0)1)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
15 / 45
= 8an(cid:0)1 + 10n(cid:0)1:
Ví dụ
▶ Chúng ta vẽ n đường thẳng trên giấy sao cho mọi cặp đường thẳng đều cắt nhau và không có ba đường thẳng nào đồng quy.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
16 / 45
▶ Các đường thẳng này chia mặt phẳng thành bao nhiêu miền?
Ví dụ (Chọn không lặp) Đặt an;k là số cách chọn tập con k phần tử từ tập n phần tử. Hãy tìm công thức truy hồi cho ak;n.
(Đẳng thức Pascal)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
17 / 45
an;k = an(cid:0)1;k + an(cid:0)1;k(cid:0)1
Ví dụ (Bỏ bóng) Hãy tìm công thức truy hồi cho số cách bỏ n quả bóng giống nhau và k chiếc hộp phân biệt sao cho mỗi hộp chỉ có 2 hoặc 3 hoặc 4 quả bóng.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
18 / 45
an;k = an(cid:0)2;k(cid:0)1 + an(cid:0)3;k(cid:0)1 + an(cid:0)4;k(cid:0)1:
Ví dụ (Hệ thức truy hồi) Tìm công thức truy hồi cho: Số xâu tam phân độ dài n với một số chẵn 0 và một số lẻ 1.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
19 / 45
an = bn(cid:0)1 + cn(cid:0)1 + an(cid:0)1 bn = 3n(cid:0)1 (cid:0) cn(cid:0)1 cn = 3n(cid:0)1 (cid:0) bn(cid:0)1
Nội dung
Ví dụ
Công thức truy hồi
Công thức truy hồi và hàm sinh
Số Catalan
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức truy hồi tuyến tính
Ví dụ Tìm hàm sinh cho dãy số là nghiệm của công thức truy hồi
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
21 / 45
an = an(cid:0)1 + n a0 = 1
Ví dụ (Chọn không lặp) Đặt gn(x) là họ các hàm sinh
gn(x) = an;0 + an;1x + (cid:1) (cid:1) (cid:1) + an;kxk + : : : an;nxn
thỏa mãn công thức truy hồi
với mọi k > n an;k = an(cid:0)1;k + an(cid:0)1;k(cid:0)1 an;0 = an;n = 1 an;k = 0
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
22 / 45
Hãy tìm dạng đóng cho hàm sinh gn(x) và dùng nó để tìm công thức tường minh cho an;k.
Giải
n∑
n∑
k=1
k=1 n∑
n(cid:0)1∑
gn(x) (cid:0) 1 = an;kxk = (an(cid:0)1;kxk + an(cid:0)1;k(cid:0)1xk)
k=1
h=0
= an(cid:0)1;kxk + x an(cid:0)1;hxk)
= gn(cid:0)1(x) (cid:0) 1 + xgn(cid:0)1(x)
Vậy ta được
gn(x) = gn(cid:0)1(x) + xgn(cid:0)1(x) = (1 + x)gn(cid:0)1(x)
Giải công thức truy hồi trên, ta được
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
23 / 45
gn(x) = (1 + x)ng0(x) = (1 + x)n:
Nội dung
Ví dụ
Công thức truy hồi
Công thức truy hồi và hàm sinh
Số Catalan
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức truy hồi tuyến tính
Số Catalan Có bao nhiêu cách đặt dấu ngoặc cho tổng n số để chỉ định trình tự thực hiện phép cộng?
Ví dụ Với n = 4 ta có 5 khả năng:
(((a + b) + c) + d)
((a + (b + c)) + d)
((a + b) + (c + d))
(a + ((b + c) + d))
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
25 / 45
(a + (b + (c + d)))
Công thức truy hồi cho các số Catalan
n(cid:0)1∑
Cn = C1Cn(cid:0)1 + C2Cn(cid:0)2 + (cid:1) (cid:1) (cid:1) + Cn(cid:0)1C1
i=1
= CiCn(cid:0)i:
Công thức này suy ra từ các cách đặt dấu ngoặc:
(1 : : : n) = (1)(2 : : : n);
(1 2)(3 : : : n); (cid:1) (cid:1) (cid:1) (1 : : : n (cid:0) 1)(n):
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
26 / 45
Ta đặt C0 = 0 và ta biết C1 = 1.
Công thức truy hồi cho các số Catalan
n∑
Cn = C0Cn + C1Cn(cid:0)1 + C2Cn(cid:0)2 + (cid:1) (cid:1) (cid:1) + Cn(cid:0)1C1 + CnC0
i=0
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
27 / 45
= CiCn(cid:0)i:
Hàm sinh của số Catalan
Xét hàm sinh của Cn:
n∑
i=0
n(cid:21)1
n(cid:21)1
C(x) = 0 + x + x2 + 2x3 + 5x4 + (cid:1) (cid:1) (cid:1) ∑ ∑ = 0 + Cnxn = (CiCn(cid:0)i) xn
Theo luật tích
2 + (C0C1 + C1C0)x + (C0C2 + C1C1 + C2C0)x2 + (cid:1) (cid:1) (cid:1)
n∑
i=0
n(cid:21)2
C(x)2 = C0 ) ( ∑ = 0 + 0 + xn CiCn(cid:0)i
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
28 / 45
= C(x) (cid:0) x
Hàm sinh cho các số Catalan
Giải phương trình
C(x)2 (cid:0) C(x) + x = 0:
Ta được p 1 (cid:6) C(x) =
: = 1 (cid:0) 4x 2 1 (cid:6) (1 (cid:0) 4x)1/2 2
Vì C0 = 0, ta lấy nghiệm
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
29 / 45
C(x) = : 1 (cid:0) (1 (cid:0) 4x)1/2 2
Định lý nhị thức tổng quát
Với số thực q bất kỳ, khai triển của chuỗi ) ( ) ) ( ( ( )
q n (
(1 + y)q = + y + y2 + (cid:1) (cid:1) (cid:1) + yn + (cid:1) (cid:1) (cid:1) q 0 q 1 q 2 q n ( ) có hệ số của yn được định nghĩa bởi )
q n
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
30 / 45
: := q n q(q (cid:0) 1)(q (cid:0) 2) (cid:2) (cid:1) (cid:1) (cid:1) (cid:2) [q (cid:0) (n (cid:0) 1)] n! ( ) xuất hiện từ chuỗi Taylor cho (Công thức cho hệ số tổng quát (1 + y)q.)
Bổ đề Với mỗi n (cid:21) 1,
( ( )
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
31 / 45
(cid:2) = 1/2 n ((cid:0)1)n(cid:0)1 n ) 2n(cid:0)2 n(cid:0)1 22n(cid:0)1
Định lý Hàm sinh của dãy số Catalan là
1∑
C(x) = )
n=1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
32 / 45
= xn: 1 (cid:0) (1 (cid:0) 4x)1/2 2 ( 2n (cid:0) 2 n (cid:0) 1 1 n
Số Catalan
( )
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
33 / 45
: Cn = 1 n 2n (cid:0) 2 n (cid:0) 1
Bài tập Xét bàn cờ n (cid:2) n:
Xét đường đi ngắn nhất từ góc A tới góc B đi qua các cạnh (mỗi đường qua 2n cạnh).
1. Có bao nhiêu đường như vậy?
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
34 / 45
2. Chứng minh rằng số đường không xuống dưới đường chéo chính là số Catalan Cn. ( mà 3. Hãy tìm cách chứng minh số Catalan Cn = 1 n ) 2n(cid:0)2 n(cid:0)1 không dùng hàm sinh.
Nội dung
Ví dụ
Công thức truy hồi
Công thức truy hồi và hàm sinh
Số Catalan
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức truy hồi tuyến tính
Định nghĩa Một hệ thức truy hồi tuyến tính thuần nhất bậc k với hệ số hằng là hệ thức truy hồi có dạng
an = c1an(cid:0)1 + c2an(cid:0)2 + (cid:1) (cid:1) (cid:1) + ckan(cid:0)k
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
36 / 45
trong đó c1; c2; : : : ; ck là các số thực và ck ̸= 0.
Ví dụ
▶ Công thức truy hồi
Pn = (1:11)Pn(cid:0)1
là tuyến tính thuần nhất bậc một.
▶ Công thức fn = fn(cid:0)1 + fn(cid:0)2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
37 / 45
là tuyến tính thuần nhất bậc hai.
Định lý Cho c1; c2 là hai số thực. Giả sử phương trình
r2 (cid:0) c1r (cid:0) c2 = 0
có hai nghiệm phân biệt r1; r2. Khi đó dãy ⟨an⟩ là nghiệm của hệ thức truy hồi an = c1an(cid:0)1 + c2an(cid:0)2
n
n + (cid:11)2r2
nếu và chỉ nếu an = (cid:11)1r1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
38 / 45
trong đó (cid:11)1; (cid:11)2 là các hằng số.
Ví dụ Tìm nghiệm của hệ thức truy hồi
an = an(cid:0)1 + 2an(cid:0)2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
39 / 45
với a0 = 2; a1 = 7.
Bài tập Hãy chứng minh định lý trước dùng hàm sinh.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
40 / 45
Định lý Cho c1 và c2 là hai số thực và c2 ̸= 0. Giả sử phương trình
r2 (cid:0) c1r (cid:0) c2 = 0
có nghiệm kép r0. Khi đó dãy ⟨an⟩ là nghiệm của hệ thức truy hồi
an = c1an(cid:0)1 + c2an(cid:0)2
n
n + (cid:11)2nr0
nếu và chỉ nếu an = (cid:11)1r0
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
41 / 45
trong đó (cid:11)1; (cid:11)2 là các hằng số.
Ví dụ Tìm nghiệm của hệ thức truy hồi
an = 6an(cid:0)1 (cid:0) 9an(cid:0)2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
42 / 45
với a0 = 1; a1 = 6.
Bài tập Hãy chứng minh định lý trước dùng hàm sinh.
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
43 / 45
Định lý Cho c1; c2; : : : ; ck là các số thực. Giả sử phương trình
rk (cid:0) c1rk(cid:0)1 (cid:0) (cid:1) (cid:1) (cid:1) (cid:0) ck = 0
có k nghiệm phân biệt r1; r2; : : : ; rk. Khi đó dãy ⟨an⟩ là nghiệm của hệ thức truy hồi
an = c1an(cid:0)1 + c2an(cid:0)2 + (cid:1) (cid:1) (cid:1) + ckan(cid:0)k
n
n + (cid:11)2r2
nếu và chỉ nếu
n + (cid:1) (cid:1) (cid:1) + (cid:11)krk
an = (cid:11)1r1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
44 / 45
trong đó (cid:11)i là các hằng số.
Ví dụ Tìm nghiệm của hệ thức truy hồi
an = 6an(cid:0)1 (cid:0) 11an(cid:0)2 + 6an(cid:0)3
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
45 / 45
với a0 = 2; a1 = 5 và a2 = 15.