H C VI N QUÂN Y Ọ B MÔN GI I PH U Ẫ Ộ Ả

M TẬ

S :……. ố

TÊN BÀI GI NGẢ

Môn h c: Gi ả ợ i ướ

ng: Bác s dài h n chính quy i ph u ẫ ầ ỹ ạ

ọ Bài: T ng h p th n kinh chi d ổ Đ i t ố ượ Năm h c: 2009 – 2010 ọ

Gi ng viên:

Hà n i - 2010

K HO CH BÀI GI NG Ạ Ả Ế

ng h c viên: Bác s dài h n chính quy ỹ ạ

ổ ợ ả ầ i ướ

2. Các m c tiêu h c t p: 1. Ph n th t c: ủ ụ ầ B môn: Gi i ph u ẫ ả ộ Môn h c: Gi i ph u ả ẫ ọ Đ i t ọ ố ượ Tên bài gi ng: T ng h p th n kinh chi d Tên gi ng viên: ả Năm h c: 2009-2010 ọ Th i gian gi ng: 90 phút ả ọ ậ

ờ ụ ắ ắ ư - N m ch c v trí, c u t o, liên quan c a DDRTK th t l ng ấ ạ ắ ị ủ

cùng

ẵ ố ủ ng đi liên quan, vùng chi ph i c a ắ

- N m ch c nguyên u , đ ỷ ườ các nhánh bên c a đám r i th n kinh th t l ng cùng ố ắ ư ầ

ế ơ ả ng pháp d y h c: Di n gi ng, trình bày tr c quan và ả ễ ậ ọ ự

i gi ng đ ng.

ườ ng ti n d y h c: B ng, tranh v , PowerPoint.

ch c d y h c: Lên l p t ứ ổ ứ ậ ọ ớ ạ ả ả ẽ ậ ọ ả ấ

i thi u tài li u tham kh o, nghiên c u: 2’ ệ ả ứ

ủ 3. K thu t ti n hành: ậ ế 3.1 Lo i bài gi ng: Lý thuy t c b n. ạ ả 3.2 Ph ươ ki m tra. ể 3.3 Hình th c t 3.4 Ph ệ ươ 4. Ph n th i gian và c u trúc bài gi ng: ờ ầ 4.1 T ch c l p: 1’ ổ ứ ớ 4.2 Ki m tra bài cũ: 4’ ể 4.3 Gi ớ ệ 4.4 Ti n hành n i dung bài gi ng ộ ế ả

N i dung bài gi ng ộ ả

I. C u trúc đám th t l ng. Th iờ gian 35’ ắ ư ấ

ngươ Ph ti n DHệ B ng,ả powerpoint

II. Đám r i th n kinh cùng 35 ố ầ ạ ộ Ho t đ ng c a HV ủ Nghe, nhìn, ghi chép, phát bi u.ể

15 Nh ng PPDH ữ v n d ng ậ ụ Di n gi ng, ả ễ trình chi uế powerpoint, quan sát tr cự quan. III. ng d ng lâm sàng ụ Ứ

ả ồ

ể ổ ả

5. Ki m tra đánh giá (thông tin ph n h i): 3’ 6. T ng k t bài gi ng: ế 7. Nh n xét và rút kinh nghi m: ệ ậ

i làm k ườ ế ộ ệ

Thông qua Ngày tháng năm 2010 Ch nhi m b môn Ng ủ ho chạ

TH N KINH CHI D

I ƯỚ

i tách chi d đám ộ ả ầ ướ ở ở

Các nhánh th n kinh v n đ ng và c m giác ậ r i th t l ng và đám r i cùng. ắ ư ố 1. Đám r i th n kinh th t l ng ầ ố ĐRTKTL do nhánh tr ắ ư (ĐRTKTL)'' Plexus lumbalis'' Hình 1 ố ướ ầ

ắ ư ố ạ

ự ầ ố ố

c dây th n kinh s ng th t l ng (TL) I, II, III n i v i nhau t o nên. Ngoài ra, tham gia t o nên đám r i (ĐR) này còn có ố ớ ạ 1 ph n nhánh tr ầ Nhánh tr c dây th n kinh (TK) s ng ng c XII và TK s ng TLIV. ụ ớ c c a dây ThXII và LI tách ra hai dây b ng sinh d c l n ướ ướ ủ ụ

và nhỏ

ướ ủ ướ ủ ụ

Nhánh tr Nhánh tr Ngành bên tr Ngành bên sau c a dây LI, LII, LIII, LIV t o nên dây b t. ạ ị

c c a dây LII tách ra dây đùi bì. c c a dây LI và LII tách ra dây sinh d c đùi c c a dây LI, LII, LIII, LIV t o nên dây đùi ướ ủ ủ ỏ ủ

ạ ị (dây b ng - sinh d c l n) ướ ơ ụ ớ ố ụ ạ ẹ ụ

ụ (dây b ng - sinh d c bé) ụ ầ

ậ ộ ố * Dây th n kinh ch u - b ng ướ ừ

1.1. Các nhánh nh c a ĐRTKTL * Dây TK ch u h v ụ - Do m t ph n nhánh tr c dây s ng Th XII và LI t o nên ầ - Chi ph i: c chéo bé, c ngang b ng, da vùng b n b ng. ơ ụ ậ c dây s ng LI nhánh tr ố ồ ơ ộ - Tách ra t - Chi ph i các c r ng b ng r i chui vào trong ng b n chi ph i da ố ụ ẹ ố ố

nhánh tr

ơ

vùng mu, bìu, môi l n.ớ * Dây TK sinh d c- đùi ụ c dây s ng LI - LII - Tách ra t ướ ố ừ - Chi ph i cho vùng b n, đùi, th ng tinh, màng tinh hoàn, c bìu ừ ẹ ố * Dây th n kinh đùi bì ngoài ầ

c dây s ng LII t o nên ố

- Do các s i c a nhánh tr ạ ợ ủ - Chi ph i c m giác da m t ngoài đùi và mông ướ ặ

ố ả ầ ớ ủ

1.2. Các dây th n kinh l n c a ĐRTKTL 1.2.1. Dây th n kinh đùi ầ

c bên c a nhánh tr c dây TK s ng t LI - ủ ướ ướ ừ ố

ằ ơ ắ ư ậ

ơ ớ ộ ặ ướ ở

ắ ỏ sâu và các nhánh c hi ph i đùi bì tr - Do các s i ngành tr ợ LIV t o nên ạ - Dây n m trong bao c th t l ng ch u và cùng c này chui qua ạ c đùi ( cung đùi dây ngăn cách v i đ ng m ch c). Khi s p ra kh i cung đùi dây chia 4 ngành cùng ằ c n m ố ơ ằ ở ướ ố

nông). cung đùi xu ng m t tr ố đùi nh d i ch u l ậ ượ ờ ả (các nhánh chi ph i c n m ở

- Các nhánh đùi bì tr c g m 2 nhóm: ướ ồ

ơ ể

ồ cho c này và các nhánh chui d i c may đ ra nông. ể

phía trong c may. ố ằ ở ướ ơ ẳ

ơ ữ ủ ở

c chui ra nông ầ ủ ặ

ướ ặ ướ ầ ể

ạ ộ ố

ướ ể ơ ắ ố

ố ươ ồ

ạ ngoài vào trong, đi xu ng d ừ ồ ế ụ ỏ ố ẳ ầ ẳ ặ

ng bánh chè, da m t tr i x ướ ươ ặ ướ ẳ

ố + Nhóm nhánh ngoài g m các nhánh xuyên qua c may đ chi ph i ơ + Nhóm nhánh trong đi th ng xu ng và n m Các nhánh đùi bì tr 1/3 trên và 1/3 gi a c a đùi; c và1 ph n m t trong c a đùi. Nhánh đùi chi ph i c m giác cho m t tr ố ả ố bì tr c l n nh t là dây th n kinh hi n. Dây đi cùng đ ng m ch trong ng ộ ấ ướ ớ i đ cùng c khép và b t chéo đ ng m ch t ơ ạ đ ng m ch g i xu ng thoát ra kh i ng. R i ti p t c đi sau c may, ch y ộ ạ ng đùi t i c u trong x i ph n trên c ng chân r i thoát ra nông cùng sau l ớ ồ ầ i m t trong c ng chân. Dây cho ra các nhánh tĩnh m ch hi n trong ch y t ạ ớ ể ạ chi ph i cho da d ế c trong c ng chân đ n ố n n ngón chân cái. ề

sâu chi ph i v n đ ng cho c th t l ng châu, ơ ắ ư

ộ đ u đùi và và c khép nh . ỡ ố ậ ơ

- G m các s i c a ngành sau bên c a nhánh tr c dây TK s ng t - Các nhánh c n m ơ ằ ở c, c may, c t c l ơ ứ ầ ơ ơ ượ 1.2.2. Dây th n kinh b t ị ầ ợ ủ ủ ướ ố ừ

LI - LIV t o nên. ồ ạ

ầ ằ ị

ầ ủ ơ ậ ậ ỗ

- Dây th n kinh b t lúc đ u n m phía trong dây th n kinh đùi, sau đó ch y vào trong ch u hông nh , đ n g n ch bám c a c nâng h u môn và ầ ạ c b t, dây ch y trong ng b t đ vào khu đùi trong. Dây cho ra các nhánh: ơ ị ầ ỏ ế ị ể ạ ố

c, kh p háng, ph n sau bao ơ ượ ầ ớ ơ ớ

+ Nhánh sau cho c khép l n, c l kh p g i, c b t ngoài. ố ơ ị + Nhánh tr ắ ơ ơ

ố ả ủ

c cho c khép dài, khép ng n, c thon, nhánh da chi ướ ph i c m giác da m t trong c a đùi. ặ 2. Đám r i th n kinh cùng (Hình 2). ố ầ

c t o nên b i thân TL- cùng (do 1 ph n nhánh tr ở c LV h p thành), nhánh tr ợ

ượ ạ ướ ố ướ ủ ầ ẹ ầ

ướ c ĐRTK cùng đ c c a 5 dây cùng và dây dây LIV và nhánh tr c t t o nên. Đám r i này phân ra các ph n cùng, ph n th n và đám r i ố ụ ạ c t.ụ

ầ c dây cùng I, II và 1 ph n ướ

nhánh tr c dây cùng III t o nên. ầ ướ

Ph n cùng do thân TL cùng, nhánh tr ạ thành bên ch u hông bé và cho ra các nhánh ằ ở ậ

ĐRTK cùng n m ng n và các dây th n kinh dài. ầ 2.1. Các nhánh ng n c a ĐRTK cùng ắ ủ * Các nhánh cơ

LIV - SII t o nên ừ ạ ố

- Do các s i c a dây th n kinh s ng t - Chi ph i: c hình qu lê, c sinh đôi, c b t trong và cung đùi. ợ ủ ơ ầ ả ơ ị ố ơ

* Dây th n kinh mông trên ầ

LIV - SI t o nên ợ ủ ạ

- Do các s i c a dây TK s ng t ừ ố - Chi ph i cho c mông nh , c mông bé và c căng m c đùi. ỡ ơ ơ ạ ố ơ

* Dây th n kinh mông d i ầ

LV - SII t o nên ợ ủ ừ ố

ướ - Do các s i c a dây th n kinh s ng t ạ ầ - Chi ph i c mông to và c m giác da vùng mông. ả

ố ơ ầ ủ

2.2. Các dây th n kinh dài c a ĐRTK cùng * Dây th n kinh đùi bì sau ầ

ợ ủ ừ ố

mông dây ạ ủ ặ ở

- Do các s i c a dây th n kinh s ng t SI - SIII t o nên ầ - Dây chui qua khe d i c tháp xu ng m t sau c a đùi, ố ướ ơ n m sau dây hông to và tr c c mông l n. ớ ướ ơ ằ i mông, m t sau đùi và h khoeo - Chi ph i c m giác da vùng d ố ả ướ ặ ố

* Dây th n kinh ng i ồ ầ

ấ ủ ơ ể ồ ợ ủ ầ ớ

kinh s ng LIV đ n SIII. - Là dây th n kinh l n nh t c a c th g m các s i c a dây th n ầ ố ế

ế i c tháp ra mông và xu ng khu đùi sau đ n c) và TK hông ướ ầ

Dây chui qua khe d ướ ơ khoeo chia th n kinh hông khoeo trong (dây TK chày tr khoeo ngoài ( TK mác chung).

- Chi ph i các c khu đùi sau, 1 ph n c khép l n và bao kh p g i ố ầ ơ ố ơ ớ ớ

* Dây th n kinh chày ầ

khoeo dây n m sau và ngoài đ ng m ch, t Ở

ạ ố ẳ ắ

ố ả

- Là ph n ti p t c c a dây TK ng i ồ ế ụ ủ ữ i c ng chân đi gi a 2 - ớ ẳ ộ ằ Xu ng m t sau m t cá trong và l p c nông và sâu c a khu c ng chân sau. ặ ủ ớ ơ chia thành 2 ngành (gan chân trong và gan chân ngoài), chi ph i c m giác da gan bàn chân.

Ở đùi (khoeo) dây cho nhánh c b ng chân, c gan chân g y, c ơ ụ ầ ơ ơ

c ng chân cho ra nhánh đ n: - Ngành bên: + dép, c khoeo ơ + Ở ẳ ế

ơ ơ ấ

ố ớ

. C chày sau, c g p dài ngón 1, c g p dài ngón chân . Kh p g i và kh p c chân ể ơ ấ ớ ổ ầ

+ Ở ố ả Ở

1/3 d ẳ ể ạ ố

khoeo cho dây th n kinh hi n chày (TK bì c ng chân trong). ẳ Chi ph i c m giác da m t sau trong c ng chân. i c ng chân TK ướ ẳ ẳ ặ hi n chày n i dây TK hi n mác t o nên dây TK c ng chân chi ph i da ố ph n ngoài c ng và mu chân. ẳ ể ầ

ng chày, màng liên c t và ươ ố ố ố ố ạ

dây th n kinh ng i - Tách ra t h khoeo, đi t ng mác và + Dây TK liên c t chi ph i c t m c x bao kh p c chân. ớ ổ * Dây th n kinh mác chung ầ ầ ồ ở ố

đ u x ừ ầ ươ ng mác, chia thành dây mác nông và mác sâu. ừ vòng quanh đ u x ầ ươ

ằ ơ ớ ố

ữ ẳ i 1/3 gi a c ng ơ i các c ừ ặ m t ố ả

- Dây TK mác nông: n m trong ng các c mác và t chân thì chui ra nông xu ng mu bàn chân. Dây cho các nhánh t mác, nhánh bì mu chân c m giác da mu chân, mu các ngón chân (tr ngoài ngón IV, V và m t trong ngón II ). ặ

- Dây th n kinh mác sâu: đi phía ngoài đ ng m ch chày tr c và đi ầ ạ ộ ướ

xu ng mu bàn chân.Tách ra các nhánh: ố

+ Nhánh c chày tr c, du i dài ngón chân, du i dài ngón cái và ơ ướ ỗ ỗ

ỗ ắ

ng mác, màng liên c t ố

du i ng n ngón chân + Nhánh x ươ + Nhánh c bàn chân ơ + Nhánh cho kh p g i và kh p chày mác ố + Nhánh TK hi n mác (TK bì c ng chân ngoài). ẳ

ạ ố đ u đùi, m t ph n x g i, ỗ ượ ẳ ơ ứ ầ ả ấ

ng dây th n kinh đùi ầ c c ng chân, teo c t ố ng dây th n kinh b t ị ầ

ớ ể 3. ng d ng lâm sàng ụ 3.1. T n th ổ ươ Không du i đ r i lo n c m giác vùng dây chi ph i. ạ ả ố 3.2. T n th ổ R i lo n c m giác m t trong đùi, không v t chân n sang chân kia ươ ạ ắ ọ ố

ặ ả c, xoay chân ra ngoài khó.

đ ượ 3.3. T n th ổ - Li ng dây th n kinh mác chung ướ ỗ ơ ỗ c), c du i ngón chân (c du i ơ ơ

ươ t c du i bàn chân (c chày tr ỗ ệ ơ chung ngón chân) và các c làm xoay bàn chân ra ngoài. ơ

ỗ ỗ ấ ệ

ơ ạ ơ ấ

ề ố

ạ ằ ệ ặ ầ

ươ t các c g p bàn chân (c tam đ u), các c g p ngón chân, c - B nh nhân không du i (g p mu) bàn chân và du i các ngón chân, ị ơ không xoay bàn chân ra ngoài, còn ph n x gót do v y bàn chân b r i ậ ả c trong thõng, h i xoay vào trong, các ngón chân h i g p, teo c m t tr ơ ặ ướ c ng chân. Nên có dáng đi quét (b nh nhân nâng cao chân đ kh i quét ỏ ể ệ ẳ đ u ngón chân xu ng n n, sau đó đ t ngón chân, c nh ngoài bàn chân và ầ ặ cu i cùng đ t gót. B nh nhân không th đ ng và đi b ng đ u ngón chân). ể ứ ố - R i lo n c m giác m t ngoài bàn chân, mu bàn chân và ngón chân. ố 3.4. T n th ổ - Li ệ ạ ả ng dây th n kinh chày ơ ơ ấ ơ ầ

chày sau nên m t các đ ng tác này và m t các ph n x gân gót. ấ ấ ả ộ ơ ấ ạ

- Teo các c ơ ở

ủ ẳ ổ ạ ố ỉ

c. sâu c a c ng chân và gan bàn chân nên khoang gian c t r ng ra và gót chân n i rõ, các ngón chân d ng vu t kh , chân chim, ố ộ b nh nhân không đi ki ng b ng ngón chân đ ễ ệ ượ ằ

ố - R i lo n c m giác m t sau c ng chân, ngón chân, mu đ t cu i ẳ ạ ả ặ ố

ố ngón chân.