TỔNG QUAN VỀ

BỆNH LÝ TĨNH MẠCH

TS BS LÊ NỮ HÒA HIỆP

Giảng viên Trường Đại học Y Dược Tp. HCM.

Trưởng Khoa Ngoại Lồng ngực Mạch máu Bv. NDGĐ.

Bệnh lý Tĩnh mạch

 Suy TM mãn tính ( C.V.I.)

 Huyết khối TM sâu ( D.V.T.)

 Viêm TM nông - Viêm TM sâu

 Dò Động TM.

 Bướu máu TM thể hang (Caver Héman)

 Dãn TM thực quản ( Oes. Vari.)

 Trĩ

 . . . .

ª Ở các nước phát triển

ª Khó hơn rất nhiều so với bệnh ĐM

Cơ thể, SL SL bệnh  ,  Dự hậu

ª Dãn TM nông chi dưới (Varicose veins)

Suy TMMT.

HKTMS.

+ chiếm đa số STMMT. + > 20 triệu dân Mỹ mắc bệnh này  kinh tế + Nhật : 45%  mắc phải v. .v. + VN (Bv BD) : 230 khám  36/230  16,1%

ª HKTMS : - Thuyên tắc phổi - Có ở Châu Á  - VN(BvBD) : 140  3(PT) = 2,1% 

LÊ NỮ HOÀ HIỆP

I. ĐỊNH NGHĨA

“STMNCDMT là tình trạng TM nông dãn, chạy quanh co, thấy rõ dưới da và có dòng chảy trào ngược.”

( WHO )

II. TỔNG QUAN (1) : DỊCH TỂ

SUY TĨNH MẠCH MÃN TÍNH :

V/đ quan trọng Y học - Xã hội  Gặp ở 35% người đang làm việc (+++) 50% người nghỉ hưu.

 Nữ giới chiếm 78%.  Chiếm 1,5  2% tổng kinh phí Y tế Châu Aâu (Lancet)

+ Anh : 290 triệu bảng/năm + Pháp : 780 triệu Fr/năm.

 80% BN không biết mình có bệnh.  90% BN không được (+) và  thích hợp.  Biểu hiện ban đầu : rất sớm : - nặng chân 98%

- co cơ 63%.

Thường được bỏ qua.

II. TỔNG QUAN (2) : DỊCH TỂ

Bản đồ khảo sát dịch tể học :

+ Bệnh TM tiêu hao tài chánh của các dân tộc. + Lối sống và bệnh TM liên quan. + Cao ở các nước phát triển.

II. TỔNG QUAN (3) : Yếu tố thuận lợi

¬strogen , progestérone

 Giới tính : Phụ nữ : Thai nghén

Đứng lâu

 Cách sống ít hoạt động, ăn ít chất xơ gây bón  áp lực ở bụng khi rặn

 Nghề nghiệp : đứng lâu , ngồi lâu

đi lại chậm / phạm vi hẹp

 Thể trọng : mập  Chủng tộc : thiếu hay thừa men làm thay đổi mô liên kết.  Di truyền gia đình : Thiếu protein C , antithrombin III 

II. TỔNG QUAN (4) : Yếu tố thuận lợi

DVT  Varicose veins thứ phát

 Thuốc : ngừa thai . . . .  Sau phẫu thuật : khớp , chậu , nằm lâu  DVT. CVI.

III. GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM. : Lộ trình TM.

BÌNH THƯỜNG :

 Vòng tuần hoàn bắt đầu từ TIM

Bơm máu đỏ vào ĐM. nuôi cơ thể đến mao mạch trao đổi chất + CO2 .

Theo tĩnh mạch trở về tim từ dưới lên theo chiều :

nông - sâu

GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM. (1)

Tĩnh mạch thượng vị nông

Tĩnh mạch mũ chậu nông

Tĩnh mạch đùi

Tĩnh mạch hiển phụ

Hố bầu dục (lỗ tĩnh mạch hiển)

Tĩnh mạch hiển lớn

Các tk bì đùi trước (từ tk đùi)

Tk hiển (nhánh tận của tk đùi)

Tĩnh mạch hiển lớn

Các nhánh của tk bì bắp chân ngoài (từ tk mác chung)

Tĩnh mạch hiển bé và tk mu chân ngoài (từ tk bắp chân)

Cung tĩnh mạch mu chân

Các tĩnh mạch mu đốt bàn

Các thần kinh nông và tĩnh mạch nông chi dưới : nhìn trước

GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM. (2)

- Các thần kinh bì mông trên (từ nhánh sau của L1.2.3)

- Các tk bì mông dưới

Các nhánh của tk bì đùi ngoài

Tĩnh mạch hiển phụ

Nhánh của tk bì đùi trước

Tĩnh mạch hiển lớn

Tĩnh mạch hiển bé

Các nhánh của tk hiển

Tk bắp chân trong (từ tk chày)

Tk bắp chân

Các thần kinh và tĩnh mạch nông chi dưới : nhìn trước

GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM (3) : Lộ trình TM

Tĩnh mạch chi dưới :

 Sâu : (90% máu) chày nhượng đùi

 Nông = Hiển dài (trong) (10% máu) ngắn (ngoài)

 Xuyên : nối nông  sâu

GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM (4) : van TM

VAN TM.

nhượng chày

Không cho máu chảy ngược. TM càng nhỏ càng có nhiều van TM chủ không có van TM chậu ít van TM đùi van thưa thớt

Dòng chảy

Từ dưới lên Từ nông vô sâu

TM xuyên

hiển đùi hiển nhượng

TM sâu TM nông

GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỆ TM (5) : LỰC ĐẨY VÀ HÚT

Máu TM từ ngoại biên về trung tâm nhờ :

LỰC ĐẨY

LỰC HÚT

Sức ép ĐM lên TM Hoạt động co dãn của

ª Cơ hoành (khi hít thở) ª Aùp suất âm ở trung thất ª Sức hút của tim kỳ tâm trương

ĐM truyền qua TM. Sức ép hệ TM Lejard ở bàn chân. Các bơm của khối cơ.

TM nông

TM sâu

TM xuyên

NGHỈ

CO CƠ

THƯ DÃN

Nhờ đâu mà máu Tĩnh mạch chân chảy ngược về Tim phải ?

Nhờ lực đẩy ở dưới cơ bắp chân.

Do hệ thống TM. gang bàn chân Léjard

Do sự co bóp khi co cơ bắp chân và đùi

Nhờ lực hút ở trên

+ Tim kỳ tâm trương. + Cơ hoành khi hít thở sâu.

Nhờ đâu mà máu TM. không chảy trở xuống chân ?

Nhờ VAN TĨNH MẠCH

TM xuyên

TM sâu TM nông

Do hệ trương lực TM.

Do hệ thống van TM.

IV. SINH LÝ BỆNH (1)

Dãn TM nguyên phát 70%

Suy TMMT

Dãn TM thứ phát sau HKTMS, xuyên 30%

IV. SINH LÝ BỆNH (2)

Dãn TM nguyên phát : nguyên nhân từ hệ TM nông

* Khiếm khuyết về cấu trúc, chức năng van trong TM hiển

* Thành TM yếu : các sợi collagen > sợi đàn hồi

* Thông ĐTM rất nhỏ (bẩm sinh)  sung huyết TM  Dãn TM

IV. SINH LÝ BỆNH (3)

Dãn tĩnh mạch thứ phát sau HKTM sâu, xuyên

HKTM sâu

tổn thương van TM sâu - - - - - van TM xuyên

Trào ngược qua hệ TM nông

Dãn TM nông

IV. SINH LÝ BỆNH ( 4 )

Thứ phát 30% Nguyên phát 70% STM MT

TM. dãn

Sung huyết TM.

Phù

Hồng cầu - B. cầu thoát khỏi mao mạch

Phản ứng vi mô dưới da

Dãn TM sau viêm TM kèm theo bị phù chi dưới và viêm da hạ bì loạn sắc tố

Chàm, loét da (do ứ đọng ngập úng)

IV. SINH LÝ BỆNH (5 )

HẬU QUẢ TRÊN MÔ CỦA

SỰ Ứ ĐỌNG TĨNH MẠCH

ª CÁC YẾU TỐ GỒM :

* Mao mạch

* Mô kẻ

* Hệ bạch huyết

SINH LÝ BỆNH (6)

SỰ Ứ ĐỌNG TĨNH MẠCH

 Lưu lượng

Quá tải mao mạch tĩnh mạch

Đóng cơ thắt tiền mao mạch

Giảm thải chất cặn bã

Tính thấm mao mạch

 CO2 mô protein Kết dính Sự kết tụ hồng

Mở thông nối động - TM  chất thải

 Hồng cầu

bạch cầu cầu tiểu cầu Phù

chất vận chuyển O2

Toan hoá tế bào

Yếu tố hoạt hoá tiểu cầu

 Oxy mô

 Nguyên bào sợi Đại thực bào Các gốc tự do

VIÊM

SINH LÝ BỆNH (7)

HOẠT TÍNH CỦA ĐẠI THỰC BÀO

 Tính thấm mao mạch

Hoạt hoá

Bổ thể C3

Histamine

Hyaluronidase Elastase Collagenase

Tiêu hủy các sợi Collagen

Aùo giữa (media)

SINH LÝ BỆNH (8)

KẾT DÍNH BẠCH CẦU – NỘI MÔ ( ROLLING ) ( Hiện tượng đẩy các bạch cầu ra ngoại biên )

 Hiện tượng Fahraeus

LL-selectin gắn kết bạch cầu

+ Bạch cầu bám vào thành mạch.

Phản ứng tạm thời

+ Sự phân bổ hồng cầu đồng trục.

SINH LÝ BỆNH (9)

SỰ KẾT DÍNH BẠCH CẦU – NỘI MÔ

( Kết dính )

Sự kích hoạt yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (P.A.F.) C3 – C3

Các gốc tự do

Các chất trung gian gây viêm

Các enzyme gây độc tế bào

Tắc nghẽn cơ học

PAF : Platelet Activating Factor : Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu – là chất

kháng viêm mạnh

SINH LÝ BỆNH (10)

 Histamine

PHÓNG THÍCH CÁC CHẤT TRUNG GIAN GÂY ĐAU

Đau

 Serotonin

Cảm giác nặng

 Bradykinins

Nóng

 Prostaglandins

Dị cảm về đêm

MỤC TIÊU VI TUẦN HOÀN TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH SUY TM MT

TƯƠNG TÁC GIỮA BẠCH CẦU VÀ NỘI MẠC

DẪN ĐẾN TỔN THƯƠNG VAN TM , TRÀO NGƯỢC TM VÀ TĂNG ÁP TM XA

TL : Microcirculation (2000) 7 , S23-S28

Hậu quả rối loạn Vi tuần hoàn

Ứ máu tĩnh mạch

Thiếu Oxy mô tế bào

Viêm và đau

Tổn thương thành mạch

V. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG : Các biểu hiện của bệnh

Bệnh nhân khai với BS. :

+ Chân nặng

+ Tê

SÁNG 

CHIỀU 

+ Đau

+ Vọp bẽ

CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH (1) : LÂM SÀNG

Nặng (+++)

Sáng

CƠ NĂNG

Tê (++)

chiều

Vọp bẻ ()

LÂM SÀNG

Mao mạch (tím)

Mạng (xanh)

TM dãn

TM hiển

Trend.

Phù

Perthe

Schwatz

THỰC THỂ (BN đứng 5-10’)

Loét (Ngập úng)

ª Phân loại lâm sàng : I  IV (Porter)

ª

: I  VI (C.E.A.P.)

Bác sĩ khám :

•Bệnh nhân đứng 5 phút sau :

Mao mạch tím

- TM dãn

Mạng (xanh)

TM. hiển

- Phù

Màu

BT Viêm

- Da

Tính chất

BT Dày

- Loét

- Làm nghiệm pháp

Những thủ thuật để đánh giá tình trạng của van ở TM hiển trong

Thủ thuật Schwatz : gõ trên

chổ TM dãn với một tay và xem kết quả

sóng truyền trong TM với tay kia, nếu

sóng truyền thấp dần là van bị suy

Những thủ thuật để đánh giá tình trạng của van ở TM hiển trong

Thủ thuật ho : Sự nẩy lên

tĩnh mạch phản hồi sau ho tạo

ra do yếu van tĩnh mạch hiển

trong tại lổ đổ ở tĩnh mạch

hiển, tĩnh mạch đùi.

Những thủ thuật để đánh giá tình trạng của van ở TM hiển trong

Thủ thuật Trendelenburg :

Bảo bệnh nhân nằm ngửa, đưa

chân cao để cho các đoạn TM

dãn không còn máu nữa, buộc

dây thun ngang qua phần trên

đùi rồi bảo người bệnh đứng

lên; nếu những đoạn TM trên

không dãn ra và chỉ dãn ra khi

mở dây thun, đó là van ở chỗ

đổ vào TM sâu bị suy.

Những thủ thuật để đánh giá tình trạng của van ở TM hiển trong

Thủ thuật Perthe : ở người bệnh đứng,

buộc dây thun quanh qua đùi, trên đầu gối và

bảo người bệnh bước đi hay đứng trên đầu

ngón chân, nếu các đoạn TM dãn không xuất

hiện thì các mạch nối nông – sâu bình thường

và TM sâu hoạt động tốt.

V. CẬN LÂM SÀNG

ECHO DOPPLER MẠCH

 TM. hiển

 TM. sâu

 TM. xuyên

 Doøng maùu traøo ngöôïc  Huyeát khoái ?  Tình traïng van ?

DSA. : dãn thân TM. nông nguyên phát DSA. : tắc TM. sâu : suy TM. nông thứ phát

  chân to

VI. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT (1)

 Phù bạch huyết

(to 1 chân, có thể 2)

 Huyết khối TM sâu

(to 1 chân)

 Phù mở (2 chân)

Chân voi

VI. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT (2)

Khô (Thiểu dưỡng)(Hạn hán)

Loét ĐM Chân teo

- AMI.

  LOÉT

Đầu ngón

Hạ lưu

Loét dò ĐTM Có sẹo cũ thượng lưu

Cẳng chân (thiểu dưỡng,lạnh)

VII. PHÂN LOẠI PORTER (1)

GĐ 1 : không triệu chứng thực thể, chỉ có h/ch cơ năng

GĐ2 : suy TM nhẹ , phù nề mắt cá , dãn TM nhẹ khu

trú hình lưới , mạng.

GĐ 3 : suy TM trung bình , phù nề xơ bì hóa , da xậm ,

dãn TM nặng.

GĐ 4 : suy TM nặng , phù nề rõ , loét loạn dưỡng.

VII. PHÂN LOẠI C.E.A.P. (2)

( Clinique – Etiologie – Anatomie Physiopathologie )

Độ 0 : Chỉ có triệu chứng cơ năng , chưa có ST thực thể

Độ 1 : Dãn TM. xa , TM. dạng lưới , sưng mắc cá chân

Độ 2 : Phình dãn TM. ( varicose veins )

Độ 3 : Phù nhưng không thay đổi da

Độ 4 : Da xạm , chàm , xơ mở bì

Độ 5 : như độ 4 kèm loét đã lành

Độ 6 : như độ 4 kèm loét tiến triển.

C.1 : Dãn TM. hình mạng C.2 : Dãn thân TM.

C.4 : Da xơ bì và chàm

C.3 : Dãn TM. hình lưới và phù

C.6 : Loét khó lành C.5 : Loét đã lành

VIII. ĐIỀU TRỊ SUY TM. MÃN TÍNH (1)

 Điều chỉnh các rối loạn về sinh lý bệnh.

 Trả lại cho bệnh nhân đôi chân bình thường.

VIII. ĐIỀU TRỊ SUY TM. MÃN TÍNH (2)

Như thế nào ?

 Tuân thủ nếp sinh hoạt ngừa bệnh.

 Băng thun hoặc vớ thun lúc đứng.

 Uống thuốc tăng trương lực mạch máu ngăn cản ứ trệ, viêm, đau, bảo vệ vi tuần hoàn.

 Chích xơ hoá TM. dãn vừa.

 Phẫu thuật : rút bỏ TM. dãn lớn, lấy máu đông, sửa van.

VIII. ĐIỀU TRỊ : Băng ép bằng băng thun (3)

Nhằm tạo áp lực cao ở phần xa và

áp lực thấp hơn ở phần gần chi dưới.

VIII. ĐIỀU TRỊ THUỐC (4)

MỤC ĐÍCH

 Làm tăng trương lực TM để giảm triệu chứng và biến chứng.  Phục hồi sự hằng định nội mô hệ vi tuần hoàn.

Giai đoạn I , II (Porter)

CHỈ ĐỊNH

Giai đoạn I , II , III (C.E.A.P.)

THUỐC

 Tăng trương lực TM., chống đông.

 Cải thiện dẫn lưu bạch huyết, bảo vệ hệ vi tuần hoàn.

 Cải thiện sự trao đổi chất giữa máu và mô tế bào

VIII. ĐIỀU TRỊ SUY TM MÃN TÍNH : CHÍCH XƠ (5)

Chỉ định Giai đoạn I , II (C.E.A.P.)

- Dãn vi mạch tím hay xanh nhỏ - TM dãn còn lại sau khi rút bỏ TM hiển

 ngoại trú

Thuốc làm xơ hóa

+ Polidocanol + Dung dịch Glucose ưu trương + Muối ưu trương + . . . .

Phương pháp : tiêm chất xơ hóa vào vị trí TM đến chổ cao nhất

Phương pháp trị liệu xơ hoá : chích xơ

VIII. ĐIỀU TRỊ SUY TM. MÃN TÍNH : PHẪU THUẬT (6)

CHỈ ĐỊNH Độ IV , V , VI (C.E.A.P.)

Bóc tuốt TM. + Cột quai TM hiển - đùi PHƯƠNG PHÁP :

IX. PHÒNG NGỪA SUY TM.MT.

TRÁNH

NÊN

Đi bộ nhanh gấp 3 lần BT. (15’/giây)

NÊN

X. KẾT LUẬN

Ngày một  ở nước ta

1. Suy TM N mãn tính

Chưa được quan tâm đúng mức

2. Chẩn đoán kỹ sẽ phát hiện bệnh sớm.

3. Điều trị sớm Nghề nghiệp Sinh hoạt

Tư vấn tư thế Băng ép Thuốc

Sẽ tránh biến chứng

giảm tốn kém

DÒNG SÔNG XANH Nếu tim là biển rộng Thì tĩnh mạch là những dòng sông Dòng sông xanh đổ về biển rộng Biển dâng đầy, Biển gặp đại dương

* * *

Gặp Đại dương, Biển Hồng trở lại Tải phù sa nuôi sống ruộng đồng Ruộng đồng tươi, sông xanh trong vắt Đổ về nguồn, về biển rộng mênh mông

* * *

Nếu Tim là Biển rộng Tĩnh mạch xanh là những dòng sông Mong dòng sông không bao giờ tắc nghẽn Cho hành tinh này, mãi mãi hành tinh xanh

24/4/2001 LÊ NỮ HÒA HIỆP

Sông La Leona ( Achentina )

NGÀY TRÁI ĐẤT 22/4 Tuổi trẻ CN 22.4.2001