
1
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
TỔNG QUAN VỀNGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TRONG KINH DOANH
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1. Khoa học và nghiên cứu khoa học (NCKH);
2. Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh;
3. Các vấn đề liên quan đến triển khai NCKH trong
kinh doanh;
4. Hướng tiếp cận trong nghiên cứu khoa học đối với
sinh viên QTKD;
5. Đạo đức trong NCKH.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
ĐỌC BÀI ĐỌC PHỤLỤC 1
&
THẢO LUẬN CÁC VẤN ĐỀ SAU:
1. Bạn hiểu khoa học là gì?
2. Nghiên cứu khoa học?
3. Những thách thức trong nghiên cứu khoa
học đối với giới trí thức (sinh viên)?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
1. KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCKH)
• Khoa học bao gồm một hệthống tri thức vềqui luật của
vật chất và sựvận động của vật chất, những qui luật của
tựnhiên, xã hội, và tư duy.
• Phân biệt ra 2 hệthống tri thức:
–tri thức kinh nghiệm: tích lũy trong mối quan hệgiữa
người - người và giữa người - thiên nhiên
–tri thức khoa học: tích lũy một cách có hệthống nhờ
hoạt động NCKH, các hoạt động này có mục tiêu xác
định và sửdụng phương pháp khoa học. Tri thức khoa
học dựa trên kết quả:
1. quan sát, thu thập được qua những thí
nghiệm/khảo nghiệm
2. Phương pháp thực thi phù hợp
3. Kết quả được kiểm nghiệm ởthực tiễn.
Khoa
học?
Tri thức
Khoa
học?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
Phân loại theo Karl Max:
– Khoa học tự nhiên: đối tượng là các dạng vật chất
– Khoa học xã hội: đối tượng là các sinh hoạt của con
người cùng các quy luật, động lực phát triển
Hay (Unesco):
– Nhóm các khoa học tựnhiên và khoa học chính xác,
– Nhóm các khoa học kỹthuật và công nghệ,
– Nhóm các khoa học vềsức khỏe (y học),
– Nhóm các khoa học nông nghiệp,
– Nhóm các khoa học xã hội và nhân văn.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH
•Nghiên cứu (Research): Là việc điều tra có tính hệ
thống nhằm giải quyết một vấn đề/trảlời một câu hỏi.
•Nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu trong lĩnh vực khoa
học, nhằm tạo ra các tri thức mới cho con người.
• Phân loại nghiên cứu:
–Mục đích nghiên cứu: (1) Nghiên cứu cơ bản/hàn
lâm, (2) Nghiên cứu ứng dụng
–Thuộc tính đo lường của dữliệu: (1) Nghiên cứu
định tính, (2) Nghiên cứu định lượng
–Mục tiêu/Độ sâu tri thức: (1) Nghiên cứu khám phá,
(2) Nghiên cứu mô tả, (3) Nghiên cứu nhân quả
Nghiên
cứu?
Nghiên cứu
khoa học?

2
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH
•Quản trịkinh doanh: là quá trình hoạch định, tổchức,
thực hiện, kiểm tra các công việc liên quan đến quá
trình SX-KD của một doanh nghiệp.
• Nghiên cứu khoa học kinh doanh là nghiên cứu trong
lĩnh vực kinh doanh, là quá trình thu thập, ghi chép,
phân tích dữliệu một cách có hệthống, có mục đích
nhằm hỗtrợcho việc ra quyết định kinh doanh.
• Nghiên cứu khoa học kinh doanh có thểtạo ra:
1. tri thức trong lĩnh vực này (như nghiên cứu khoa
học) hoặc
2. hoạch định hành động [một thiết kế, một mẫu hình
nhằm mang đến lợi ích cụthể].
Nghiên
cứu
K. học?
N. cứu
K. học
trong KD?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
Ích lợi NCKH trong KD:
•Xác định và giải quyết hiệu quảcác vấn đề thứyếu/quan
trọng/không quan trọng
•Đánh giá đúng, quan tâm đúng mức đến các nhân tốgây ảnh
hưởng, tác động đa cấp trong tình huống cụthể.
•Chấp nhận rủi ro có tính toán.
•Kết hợp tri thức khoa học và kinh nghiệm để ra quyết định quản
trị.
ÎGiúp doanh nghiệp, nhà quản trị:
1. Nhận dạng, xác định các cơ hội và thách thức trong kinh
doanh;
2. Thiết lập, điều chỉnh và đánh giá các hoạt động liên quan đến
chiến lược, kếhoạch kinh doanh;
3. Theo dõi việc thực hiện tiến trình kinh doanh;
4. Phát triển sựnhận thức vềkinh doanh là khoa học, công
nghệ, nghệthuật.
N. cứu
K. học
trong KD?
Ích lợi
trong KD?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KD
Các vấn đề cần thông hiểu để thực hiện
NCKH-KD:
1. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu
2. Phương pháp nghiên cứu
3. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu
4. Quy trình thực hiện nghiên cứu.
Hiểu đúng
NCKH-KD?
Thực hiện
Đúng!
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
3.1. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu
Thực hiện điều gì hoặc hoạt
động nào đócụthể, rõ ràng theo
kếhoạch đã đặt ra.
Mục tiêu đảm bảo:
1. đo lường/định lượng được
2. trảlời câu hỏi “làm cái gì?”.
3. Mục tiêu đảm bảo tiêu chí
SMART.
Hướng đến một điều gì/một
công việc nào đó.
Mục đích trảlời câu hỏi:
1. nhằm vào việc gì?
2. phục vụ cho điều gì?
3. ý nghĩa thực tiển của
nghiên cứu, nhắm đến đối
tượng phục vụsản xuất,
nghiên cứu như thếnào?
MỤC ĐÍCH MỤC TIÊU
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
3.2. Phương pháp nghiên cứu
•Phương pháp nghiên cứu khoa học là phương pháp nhận thức
thếgiới (vấn đề), bao gồm:
1. Quan điểm tiếp cận: theo lĩnh vực, góc độ nào
2. Quy trình: giải quyết vấn đề theo từng bước một, việc gì làm
trước, việc gì làm sau, đảm bảo tình trình tự, chặt chẽ.
3. Thao tác cụthể: thực hiện các thao tác cụthể để giải quyết
công việc của từng bước, để làm bộc lộbản chất của đối
tượng nghiên cứu.
Îtiếp cận với thông tin đúng,
Îthu thập dữliệu đúng,
Îphân tích dữliệu đúng
Îdiễn giải thông tin đúng.
Îtiếp cận với vấn đề đúng hướng,
Îtìm ra những bước giải quyết cụthể
Îcách thức giải quyết từng vấn đề hiệu quả.
Làm bộc lộbản chất vấn đề
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
3.3. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu
•Đối tượng nghiên cứu: là bản chất của sựvật hay
hiện tượng cần xem xét và làm rõ trong nhiệm vụ
nghiên cứu ởthực thể, tác nhân nào.
•Phạm vi nghiên cứu: đối tượng nghiên cứu được
khảo sát trong trong phạm vi nhất định vềmặt thời
gian, không gian và lĩnh vực nghiên cứu (giới hạn
lĩnh vực).
Î
Ví dụ: đề tài nghiên cứu: “Nhận thức của người tiêu
dùng trên địa bàn thành phốCần Thơ vềhàng tiêu
dùng Việt”

3
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
3.4. Quy trình thực hiện
Quy trình nghiên cứu thường bao gồm:
1. Xác định vấn đề
2. Lập mô hình nghiên cứu
3. Thiết kếnghiên cứu
4. Thu thập dữliệu
5. Xửlý, phân tích dữliệu
6. Viết báo cáo
Sơ đồ quy trình nghiên cứu:
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
4. SINH VIÊN QTKD TIẾP CẬN NCKH-KD
•Chuẩn bịkiến thức vềNCKH
•Tiếp cận tri thức ngay trong học tập theo hướng
NCKH (đặt vấn đề -giải quyết vấn đề)
• Tham gia hội thảo khoa học,
•Viết bài/chuyên đề đăng báo, tạp chí
•Đầu tư nghiêm túc cho công tác viết khóa luận tốt
nghiệp (chuyên đề/khóa luận tốt nghiệp)
•Thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học (cấp
trường/tỉnh/bộ/quốc gia,…)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Đạo đức:
–Phải trung thực vềkết quảnghiên cứu.
– Chính trực, cần phân biệt và chỉ rõ tường minh đâu là kết
quảcủa mình- người khác.
– Tôn trọng quyền tác giảlà tiêu chuẩn đạo đức hàng đầu.
Nguyên tắc ứng xử:
–Bảo đảm bí mật thông tin cá nhân, ngoại trừcác trường
hợp đặc biệt phải có sự đồng ý trước, của người cung cấp
thông tin.
–Người cung cấp thông tin phải hiểu biết mục đích, cách
thức, phương tiện thu thập thông tin trước khi việc thu thập
chính thức bắt đầu.
–Việc cung cấp thông tin là hoàn toàn tựnguyện, không gây
áp lực, không mớm (gợi ý) cho người cung cấp thông tin.
KHOA
HỌC
ĐẠO
ĐỨC
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
BÀI TẬP NHÓM SỐ1
•Gợi ý chọn đề tài nghiên cứu (Bài tập nhóm)
•Mỗi nhóm chọn một đề tài, thực hiện các yêu cầu:
1. Cơ sởhình thành đề tài (vấn đề nghiên cứu)
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu
5. Ý nghĩa đề tài
6. Bốcục nội dung nghiên cứu
(tổng hợp các nội dung từ1..6 thành đề cương sơ bộ)
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 2:
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1. Xác định vấn đề nghiên cứu
2. Phác thảo vấn đề nghiên cứu
3. Xác định mục mục tiêu nghiên cứu
4. Phác thảo đề cương nghiên cứu.

4
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
KHÓ KHĂN
NHU CẦU
•Những dự định giải quyết
• Các phương án đang được cân nhắc?
•Những trởngại khi triển khai?
•Kết quả/biểu
hiện/triệu chứng
• Nguyên nhân
•Kếhoạch tương lai
• Nhu cầu thông tin cho kếhoạch tương lai
• Thông tin sẵn có
VẤN ĐỀ KINH DOANH…
Chưa giải
quyết được
Chưa đủ cơ sở
để hoạch định
cho tương lai
Nguồn
hình thành
vấn đề NC
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
Phân biệt Vấn đề -Biểu hiện
VẤN
ĐỀ
BIỂU
HIỆN
•Việc được nêu ra
hỏi để giải quyết,
•Tiềm ẩn
•Độc lập
•Kết quả
•Lộrõ ra ngoài
•Cóthểdo nhiều
nhân tốgây nên
•Phụthuộc
PROBLEM SYMBOL
VẤN
ĐỀ NC
MỤC TIÊU
NC
NGHIÊN CỨU KINH DOANH NHẰM ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ HAY BIỂU HIỆN?
Giải quyết
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
Nhận dạng vấn đề nghiên cứu
VẤN ĐỀ?
VẤN ĐỀ KINH DOANH
VẤN ĐỀ?
WHY1
WHY2
WHY3
WHY4
WHY5CHƯA RÕ
LÀM SAO?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
Xác định rõ vấn đề nghiên cứu
Vấn đề kinh doanh
Nghiên cứu
thăm dò/khám phá Vấn đề
đã rõ
Vấn đề nghiên cứu
……
Chưa
Rõ ràng
Mục tiêu
nghiên cứu
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2. PHÁC THẢO VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Thuộc tính mục tiêu của nghiên cứu
Khía cạnh lý thuyết
Khía cạnh thực tiễn của vấn đề
Phạm vi nghiên cứu
VẤN ĐỀ
NGHIÊN CỨU
Vần đề và giảthuyết nghiên cứu
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2.1. Thuộc tính mục tiêu nghiên cứu
Mô tảGiải thích
Thiết kếDựbáo
Hỗn hợp

5
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2.2. Khía cạnh lý thuyết của vấn đề
•Lĩnh vực khoa học/công nghệ/kinh tế/kỹthuật….
• Các khái niệm chính.
•Học thuyết, lý thuyết, mô hình liên quan đến các
khái niệm.
•Các phương pháp nghiên cứu thường dùng trong
tình huống tương tự.
•Các kết quảnghiên cứu có trước vềvấn đề này (để
tham khảo, định hướng nghiên cứu mới).
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2.3. Dữliệu thực tiễn
• Thông tin vềcá nhân, tổchức hiện diện trong tình
huống nghiên cứu (liên quan).
• Các biểu hiện cụthể, đo lường được của vấn đề.
•Sựcần thiết hoặc mức đáng giá cho giải quyết vấn
đề.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2.4. Phạm vi
Lý
thuyết
Lĩnh
vực
Đối
tượng
Thời
gian
Không
gian
PHẠM
VI
NGHIÊN
CỨU
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
2.5. Giảthuyết – Giảthiết nghiên cứu
•Giảthuyết: là một sựgiải thích (explanation) sơ bộ
vềbản chất sựvật.
•Giảthuyết: là nhận định sơ bộ, là kết luận giả định
của nghiên cứu.
•Giảthuyết: là luận điểm cần chứng minh của tác giả.
•Giảthuyết: là câu trảlời sơ bộ, cần chứng minh vào
câu hỏi nghiên cứu của đề tài.
•Giảthiết: là một điều kiện mang tính quy ước của
người nghiên cứu, nó có thểkhông tồn tại hoặc
không phải lúc nào cũng tồn tại trong thực tế
•Î Đặt giảthuyết: Định hướng nội dung NC.
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
Hình thành giảthuyết nghiên cứu
Kinh nghiệm của
nhà nghiên cứu
CÂU HỎI
NGHIÊN CỨU
GIẢ
THUYẾT
Lý thuyết
Nghiên cứu
khám phá
(thăm dò)
•Giảthuyết: Tăng ngân sách quảng cáo có thểlàm gia tăng
doanh thu cho công ty?
•Nếu giá bán có ảnh hưởng đến khối lượng tiêu thụsản phẩm
của khách hàng, vậy thì giảm giá bán có thểlàm gia tăng sản
lượng tiêu thụcho công ty?
Trí tuệ - Năng động - Sáng tạoVO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS
>> open
business…
Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD
Ví dụ: phác thảo vấn đề nghiên cứu (cơ sởhình
thành đề tài)
Đề tài nghiên cứu[1]: Đánh giá công tác Marketing
từ2007 – 2009 và giải pháp nâng cao hiệu quảhoạt
động Marketing năm 2010 cho Sacombank chi
nhánh Cần Thơ.
[1] Khóa luận tốt nghiệp của SV Phan ThịNgọc Vân
(Lớp QTKD 1, ĐHTĐ), 2010