Bài giảng Tổng quan nghiên cứu khoa học trong kinh doanh
lượt xem 10
download
Bài giảng Tổng quan nghiên cứu khoa học trong kinh doanh nhằm trình bày về khoa học và nghiên cứu khoa học (NCKH), nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, các vấn đề liên quan đến triển khai NCKH trong kinh doanh, hướng tiếp cận trong nghiên cứu khoa học đối với sinh viên QTKD, đạo đức trong NCKH.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tổng quan nghiên cứu khoa học trong kinh doanh
- >> open >> open business… NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH business… NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 1. Khoa học và nghiên cứu khoa học (NCKH); 2. Nghiên cứu khoa học trong kinh doanh; 3. Các vấn đề liên quan đến triển khai NCKH trong TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC kinh doanh; TRONG KINH DOANH 4. Hướng tiếp cận trong nghiên cứu khoa học đối với sinh viên QTKD; 5. Đạo đức trong NCKH. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… business… 1. KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCKH) • Khoa học bao gồm một hệ thống tri thức về qui luật của ĐỌC BÀI ĐỌC PHỤ LỤC 1 vật chất và sự vận động của vật chất, những qui luật của Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD & tự nhiên, xã hội, và tư duy. THẢO LUẬN CÁC VẤN ĐỀ SAU: Khoa • Phân biệt ra 2 hệ thống tri thức: học? – tri thức kinh nghiệm: tích lũy trong mối quan hệ giữa người - người và giữa người - thiên nhiên 1. Bạn hiểu khoa học là gì? – tri thức khoa học: tích lũy một cách có hệ thống nhờ 2. Nghiên cứu khoa học? hoạt động NCKH, các hoạt động này có mục tiêu xác định và sử dụng phương pháp khoa học. Tri thức khoa 3. Những thách thức trong nghiên cứu khoa Tri thức học dựa trên kết quả: Khoa học đối với giới trí thức (sinh viên)? học? 1. quan sát, thu thập được qua những thí nghiệm/khảo nghiệm 2. Phương pháp thực thi phù hợp 3. Kết quả được kiểm nghiệm ở thực tiễn. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Phân loại theo Karl Max: business… 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH • Nghiên cứu (Research): Là việc điều tra có tính hệ – Khoa học tự nhiên: đối tượng là các dạng vật chất Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD thống nhằm giải quyết một vấn đề/trả lời một câu hỏi. – Khoa học xã hội: đối tượng là các sinh hoạt của con • Nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu trong lĩnh vực khoa Nghiên người cùng các quy luật, động lực phát triển học, nhằm tạo ra các tri thức mới cho con người. cứu? Hay (Unesco): • Phân loại nghiên cứu: – Nhóm các khoa học tự nhiên và khoa học chính xác, – Mục đích nghiên cứu: (1) Nghiên cứu cơ bản/hàn – Nhóm các khoa học kỹ thuật và công nghệ, lâm, (2) Nghiên cứu ứng dụng – Nhóm các khoa học về sức khỏe (y học), Nghiên cứu – Thuộc tính đo lường của dữ liệu: (1) Nghiên cứu khoa học? định tính, (2) Nghiên cứu định lượng – Nhóm các khoa học nông nghiệp, – Mục tiêu/Độ sâu tri thức: (1) Nghiên cứu khám phá, – Nhóm các khoa học xã hội và nhân văn. (2) Nghiên cứu mô tả, (3) Nghiên cứu nhân quả Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 1
- >> open >> open business… 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH business… Ích lợi NCKH trong KD: • Quản trị kinh doanh: là quá trình hoạch định, tổ chức, • Xác định và giải quyết hiệu quả các vấn đề thứ yếu/quan Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD trọng/không quan trọng thực hiện, kiểm tra các công việc liên quan đến quá trình SX-KD của một doanh nghiệp. • Đánh giá đúng, quan tâm đúng mức đến các nhân tố gây ảnh Nghiên N. cứu hưởng, tác động đa cấp trong tình huống cụ thể. cứu K. học? • Nghiên cứu khoa học kinh doanh là nghiên cứu trong K. học • Chấp nhận rủi ro có tính toán. lĩnh vực kinh doanh, là quá trình thu thập, ghi chép, trong KD? • Kết hợp tri thức khoa học và kinh nghiệm để ra quyết định quản phân tích dữ liệu một cách có hệ thống, có mục đích trị. nhằm hỗ trợ cho việc ra quyết định kinh doanh. Giúp doanh nghiệp, nhà quản trị: • Nghiên cứu khoa học kinh doanh có thể tạo ra: 1. Nhận dạng, xác định các cơ hội và thách thức trong kinh N. cứu doanh; 1. tri thức trong lĩnh vực này (như nghiên cứu khoa Ích lợi K. học 2. Thiết lập, điều chỉnh và đánh giá các hoạt động liên quan đến trong KD? trong KD? học) hoặc chiến lược, kế hoạch kinh doanh; 2. hoạch định hành động [một thiết kế, một mẫu hình 3. Theo dõi việc thực hiện tiến trình kinh doanh; nhằm mang đến lợi ích cụ thể]. 4. Phát triển sự nhận thức về kinh doanh là khoa học, công nghệ, nghệ thuật. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KD business… 3.1. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD MỤC ĐÍCH MỤC TIÊU Các vấn đề cần thông hiểu để thực hiện Hướng đến một điều gì/một Thực hiện điều gì hoặc hoạt Hiểu đúng NCKH-KD? NCKH-KD: công việc nào đó. động nào đó cụ thể, rõ ràng theo Mục đích trả lời câu hỏi: kế hoạch đã đặt ra. 1. Mục đích, mục tiêu nghiên cứu 1. nhằm vào việc gì? Mục tiêu đảm bảo: 2. Phương pháp nghiên cứu 2. phục vụ cho điều gì? 1. đo lường/định lượng được Thực hiện 3. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu 3. ý nghĩa thực tiển của 2. trả lời câu hỏi “làm cái gì?”. Đúng! 4. Quy trình thực hiện nghiên cứu. nghiên cứu, nhắm đến đối 3. Mục tiêu đảm bảo tiêu chí tượng phục vụ sản xuất, SMART. nghiên cứu như thế nào? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 3.2. Phương pháp nghiên cứu business… 3.3. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu • Phương pháp nghiên cứu khoa học là phương pháp nhận thức • Đối tượng nghiên cứu: là bản chất của sự vật hay thế giới (vấn đề), bao gồm: Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD hiện tượng cần xem xét và làm rõ trong nhiệm vụ 1. Quan điểm tiếp cận: theo lĩnh vực, góc độ nào nghiên cứu ở thực thể, tác nhân nào. 2. Quy trình: giải quyết vấn đề theo từng bước một, việc gì làm trước, việc gì làm sau, đảm bảo tình trình tự, chặt chẽ. 3. Thao tác cụ thể: thực hiện các thao tác cụ thể để giải quyết • Phạm vi nghiên cứu: đối tượng nghiên cứu được công việc của từng bước, để làm bộc lộ bản chất của đối khảo sát trong trong phạm vi nhất định về mặt thời tượng nghiên cứu. gian, không gian và lĩnh vực nghiên cứu (giới hạn tiếp cận với vấn đề đúng hướng, tiếp cận với thông tin đúng, lĩnh vực). tìm ra những bước giải quyết cụ thể thu thập dữ liệu đúng, phân tích dữ liệu đúng cách thức giải quyết từng vấn đề hiệu quả. diễn giải thông tin đúng. Ví dụ: đề tài nghiên cứu: “Nhận thức của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Cần Thơ về hàng tiêu dùng Việt” Làm bộc lộ bản chất vấn đề Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 2
- >> open >> open business… 3.4. Quy trình thực hiện business… 4. SINH VIÊN QTKD TIẾP CẬN NCKH-KD Quy trình nghiên cứu thường bao gồm: • Chuẩn bị kiến thức về NCKH Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 1. Xác định vấn đề • Tiếp cận tri thức ngay trong học tập theo hướng NCKH (đặt vấn đề - giải quyết vấn đề) 2. Lập mô hình nghiên cứu • Tham gia hội thảo khoa học, 3. Thiết kế nghiên cứu • Viết bài/chuyên đề đăng báo, tạp chí 4. Thu thập dữ liệu • Đầu tư nghiêm túc cho công tác viết khóa luận tốt 5. Xử lý, phân tích dữ liệu nghiệp (chuyên đề/khóa luận tốt nghiệp) • Thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học (cấp 6. Viết báo cáo trường/tỉnh/bộ/quốc gia,…) Sơ đồ quy trình nghiên cứu: Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC business… BÀI TẬP NHÓM SỐ 1 Đạo đức: • Gợi ý chọn đề tài nghiên cứu (Bài tập nhóm) Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD – Phải trung thực về kết quả nghiên cứu. • Mỗi nhóm chọn một đề tài, thực hiện các yêu cầu: KHOA – Chính trực, cần phân biệt và chỉ rõ tường minh đâu là kết HỌC quả của mình- người khác. 1. Cơ sở hình thành đề tài (vấn đề nghiên cứu) – Tôn trọng quyền tác giả là tiêu chuẩn đạo đức hàng đầu. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nguyên tắc ứng xử: 3. Phương pháp nghiên cứu – Bảo đảm bí mật thông tin cá nhân, ngoại trừ các trường 4. Đối tượng – phạm vi nghiên cứu hợp đặc biệt phải có sự đồng ý trước, của người cung cấp ĐẠO thông tin. 5. Ý nghĩa đề tài ĐỨC – Người cung cấp thông tin phải hiểu biết mục đích, cách 6. Bố cục nội dung nghiên cứu thức, phương tiện thu thập thông tin trước khi việc thu thập chính thức bắt đầu. – Việc cung cấp thông tin là hoàn toàn tự nguyện, không gây (tổng hợp các nội dung từ 1..6 thành đề cương sơ bộ) áp lực, không mớm (gợi ý) cho người cung cấp thông tin. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… CHƯƠNG 2: business… NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 1. Xác định vấn đề nghiên cứu 2. Phác thảo vấn đề nghiên cứu XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 3. Xác định mục mục tiêu nghiên cứu 4. Phác thảo đề cương nghiên cứu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 3
- >> open >> open business… 1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU business… Phân biệt Vấn đề - Biểu hiện • Nguyên nhân Nguồn hình thành PROBLEM SYMBOL Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD • Kết quả • Kết quả/biểu KHÓ KHĂN vấn đề NC • Việc được nêu ra hỏi để giải quyết, • Lộ rõ ra ngoài hiện/triệu chứng Chưa giải VẤN BIỂU quyết được • Có thể do nhiều • Tiềm ẩn ĐỀ HIỆN nhân tố gây nên • Những dự định giải quyết • Độc lập • Phụ thuộc • Các phương án đang được cân nhắc? Giải quyết • Những trở ngại khi triển khai? VẤN ĐỀ KINH DOANH… VẤN MỤC TIÊU Chưa đủ cơ sở ĐỀ NC NC để hoạch định • Thông tin sẵn có cho tương lai NHU CẦU NGHIÊN CỨU KINH DOANH NHẰM ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ HAY BIỂU HIỆN? • Kế hoạch tương lai • Nhu cầu thông tin cho kế hoạch tương lai Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Nhận dạng vấn đề nghiên cứu business… Xác định rõ vấn đề nghiên cứu WHY1 Vấn đề kinh doanh Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD VẤN ĐỀ? WHY2 Nghiên cứu Chưa Vấn đề thăm dò/khám phá đã rõ WHY3 VẤN ĐỀ KINH DOANH WHY4 Rõ ràng Vấn đề nghiên cứu Mục tiêu CHƯA RÕ nghiên cứu WHY5 …… VẤN ĐỀ? LÀM SAO? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 2. PHÁC THẢO VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU business… 2.1. Thuộc tính mục tiêu nghiên cứu Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD ĐỀ Thuộc tính mục tiêu của nghiên cứu VẤN CỨU NGH IÊN Mô tả Giải thích Khía cạnh lý thuyết Phạm vi nghiên cứu Hỗn hợp Khía cạnh thực tiễn của vấn đề Thiết kế Dự báo Vần đề và giả thuyết nghiên cứu Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 4
- >> open >> open business… 2.2. Khía cạnh lý thuyết của vấn đề business… 2.3. Dữ liệu thực tiễn • Lĩnh vực khoa học/công nghệ/kinh tế/kỹ thuật…. • Thông tin về cá nhân, tổ chức hiện diện trong tình Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD • Các khái niệm chính. huống nghiên cứu (liên quan). • Học thuyết, lý thuyết, mô hình liên quan đến các khái niệm. • Các biểu hiện cụ thể, đo lường được của vấn đề. • Các phương pháp nghiên cứu thường dùng trong tình huống tương tự. • Sự cần thiết hoặc mức đáng giá cho giải quyết vấn • Các kết quả nghiên cứu có trước về vấn đề này (để đề. tham khảo, định hướng nghiên cứu mới). Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 2.4. Phạm vi business… 2.5. Giả thuyết – Giả thiết nghiên cứu • Giả thuyết: là một sự giải thích (explanation) sơ bộ Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD về bản chất sự vật. Lĩnh • Giả thuyết: là nhận định sơ bộ, là kết luận giả định Lý vực của nghiên cứu. PHẠM thuyết • Giả thuyết: là luận điểm cần chứng minh của tác giả. VI Thời Đối • Giả thuyết: là câu trả lời sơ bộ, cần chứng minh vào gian tượng NGHIÊN câu hỏi nghiên cứu của đề tài. CỨU • Giả thiết: là một điều kiện mang tính quy ước của Không người nghiên cứu, nó có thể không tồn tại hoặc gian không phải lúc nào cũng tồn tại trong thực tế • Đặt giả thuyết: Định hướng nội dung NC. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open Ví dụ: phác thảo vấn đề nghiên cứu (cơ sở hình business… Hình thành giả thuyết nghiên cứu business… thành đề tài) Lý thuyết Đề tài nghiên cứu[1]: Đánh giá công tác Marketing Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD từ 2007 – 2009 và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt Nghiên cứu khám phá động Marketing năm 2010 cho Sacombank chi CÂU HỎI (thăm dò) GIẢ NGHIÊN CỨU THUYẾT nhánh Cần Thơ. Kinh nghiệm của nhà nghiên cứu • Giả thuyết: Tăng ngân sách quảng cáo có thể làm gia tăng doanh thu cho công ty? [1] Khóa luận tốt nghiệp của SV Phan Thị Ngọc Vân • Nếu giá bán có ảnh hưởng đến khối lượng tiêu thụ sản phẩm của khách hàng, vậy thì giảm giá bán có thể làm gia tăng sản (Lớp QTKD 1, ĐHTĐ), 2010 lượng tiêu thụ cho công ty? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 5
- >> open >> open business… 3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU business… Chuyển câu hỏi NC thành mục tiêu NC • Mục tiêu nghiên cứu được hình thành nhằm giải Việc thực hiện quảng cáo trên tivi (TVC) được thiết Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD kế nhằm nâng cao hình ảnh của công ty có ảnh quyết các “vấn đề” đối với đề tài nghiên cứu. hưởng đến mức giá chia sẻ thế nào? Mức độ ảnh hưởng của quảng cáo đến việc định hình và nâng cao giá trị sản phẩm • Hình thành mục tiêu nghiên cứu có thể được xây dựng từ câu hỏi nghiên cứu bằng cách chuyển từ Việc sử dụng những mùi hương cụ thể thể nghi vấn (dạng câu hỏi) sang dạng xác định trong các siêu thị tác động đến hành vi của người mua như thế nào? (vấn đề kỳ vọng đạt được). Tác động của tiếp thị bằng mùi hương đến hành vi tiêu dùng trong siêu thị. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Ví dụ: Xây dựng mục tiêu nghiên cứu? business… 3. PHÁC THẢO ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ ĐỀ CƯƠNG 1. Cở sở hình thành đề tài • Đề tài nghiên cứu: Đánh giá công tác Marketing từ NGHIÊN CỨU Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD (vấn đề NC) (sơ bộ) 2007 – 2009 và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt 2. Mục tiêu nghiên cứu động Marketing năm 2010 cho Sacombank - CN Cần Thơ. 3. Phương pháp nghiên cứu Mục tiêu NC???? 4. Đối tượng – phạm vi NC 5. Ý nghĩa 6. Bố cục nội dung nghiên cứu Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… CHƯƠNG 3: business… NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 1. Cơ sở thiết lập đề cương chi tiết Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 2. Hiểu về mô hình nghiên cứu và cơ sở thiết lập mô hình nghiên cứu XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 3. Xây dựng/thiết lập mô hình nghiên cứu 4. Xây dựng đề cương chi tiết. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 6
- >> open >> open business… 3.1. CƠ SỞ THIẾT LẬP ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT business… Phân biệt cơ sở lý thuyết- cơ sở lý luận ĐỀ CƯƠNG SƠ BỘ • Lý thuyết (Theory), là một tập hợp các khái niệm, định nghĩa Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD và phát biểu có quan hệ qua lại nhằm đưa ra một hình ảnh có Khảo cứu cơ sở lý thuyết Luận chứng (làm rõ) hệ thống về mối quan hệ giữa các biến với mục đích giải thích • Biến, khái niệm liên quan và dự báo hiện tượng. • Lý thuyết hàn lâm • Mô hình, PPNC • Các nghiên cứu trước • Tình huống (hoàn cảnh) nghiên cứu • Cơ sở lý thuyết, là các tri thức khoa học đúng đắn đã được [thông tin, đối tượng] kiểm định giá trị có liên quan đến vấn đề nghiên cứu, sẽ được sử dụng như các cơ sở (lý luận[1]) để xác định các vấn đề Thiết lập nghiên cứu và cách thức giải quyết chúng. • Mô hình nghiên cứu • Thiết kế nghiên cứu • Cơ sở lý luận: được chọn lọc từ cơ sở lý thuyết được đề cập, để đảm bảo sự chắt lọc, phù hợp với vấn đề nghiên. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 3.2. CƠ SỞ THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU business… 3.3. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU • Mô hình nghiên cứu là tập hợp các khái niệm (lý thuyết/kiến Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD thức luận) và các biến có cùng quan hệ đến vấn đề nghiên cứu. • Kiến thức hàn lâm (sách, giáo Khảo cứu Tập hợp này được dùng để mô tả tổng quát vấn đề nghiên cứu, trình, tạp chí chuyên ngành) cơ sở là cơ sở xác lập giả thuyết và thiết kế nghiên cứu tiếp theo. • Kết quả từ các nghiên cứu lý thuyết – Mô hình là đường dẫn cho các bước nghiên cứu và là cơ sở để hình thành câu hỏi phục vụ thu thập dữ liệu. trước (được công nhận) – Dựa vào mô hình NC để nhà nghiên cứu kiểm chứng giả thuyết và mối tương quan của các yếu tố trong mô hình để đi đến làm sáng tỏ “vấn đề’ nghiên cứu. MÔ HÌNH • Giả thuyết sẽ được hình thành cùng với mô hình do nhà nghiên • Dữ liệu/thông tin thực tiễn NGHIÊN CỨU cứu đặt ra (hình thành từ giả thuyết nghiên cứu để xác lập vấn đề nghiên cứu). Giả thuyết là mối quan hệ kỳ vọng nhưng chưa được khẳng định giữa các biến cần có kết quả nghiên cứu để kết luận. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Ví dụ: Mô hình nghiên cứu lòng trung thành khách hàng đến siêu thị business… Mô hình nghiên cứu đánh giá chất lượng dịch vụ Chủng loại H1: Khi khách hàng cảm nhận dịch vụ của một siêu thị càng cao thì lòng trung thành của họ đối với siêu Sự tin tưởng Đặc điểm Môi trường Doanh Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD hàng hóa thị đó càng cao. cá nhân xã hội nghiệp Nhân viên H2: Khi khách hàng cảm nhận giá cả hàng hóa bày Sự phản hồi bán trong một siêu thị càng cao thì xu hướng đánh phục vụ giá chất lượng dịch vụ của siêu thị đó càng cao. Giá trị dịch vụ Sự đảm bảo mong đợi Trưng bày CHẤT LƯỢNG H1 TRUNG THÀNH siêu thị DỊCH VỤ SIÊU THỊ SIÊU THỊ Chất lượng Sự cảm thông dịch vụ Mặt bằng siêu thị H2 Giá trị dịch vụ Sự hữu hình nhận được An toàn GIÁ CẢ siêu thị CẢM NHẬN Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 7
- >> open >> open business… Mô hình NC: Thái độ - hành vi của khách hàng business… THẢO LUẬN NHÓM: XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU CHO ĐỀ TÀI: Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Nhận thức 1. Nghiên cứu các nhân tố tác động đến tâm lý sính hàng ngoại của Người Việt Nam THÁI ĐỘ Tình 2. Xây dựng chiến lược Marketing cho dịch vụ giặt ủi Xu hướng cảm Lụa Là. hành vi Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 3.4. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU business… 3.5. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Định hình nội dung cho các vấn đề sau: • Đề cương chi tiết, là văn bản phác thảo toàn bộ nội Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 1. Đo lường các thành phần của mô hình: dung sẽ nghiên cứu và luận giải cho các vấn đề đi biến, thang đo, phương pháp phân tích dữ liệu kèm tương ứng với từng nội dung được đề cập 2. Tiêu chí chọn mẫu, ĐỀ trong nghiên cứu. 3. Phương pháp tiếp cận mẫu, CƯƠNG • Đề cương nghiên cứu là cơ sở để nhà nghiên cứu 4. Hoạch định triển khai nghiên cứu: CHI hoạch định khối lượng công việc, hoạch định dữ liệu • quy trình cần thu thập để có kế hoạch tiếp xúc đối tượng TIẾT • công cụ cho thu thập dữ liệu, nghiên cứu/nguồn cung cấp dữ liệu. • xử lý dữ liệu, • tiến độ và ngân sách thực hiện Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Đề cương chi tiết- dự án nghiên cứu business… Đề cương chi tiết- Khóa luận tốt nghiệp Thường bao gồm các nội dung cơ bản: Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 1. Mô tả rõ vấn đề Thường bao gồm các nội dung cơ bản: 2. Thiết kế chi tiết triển khai nghiên cứu 1. Cơ sở lý luận – mô hình nghiên cứu 3. Xác định cụ thể nguồn lực (nhân- tài-vật lực) cho 2. Thiết kế nghiên cứu nghiên cứu – tiến độ 3. Thực trạng tình hình thực tiễn 4. Giá trị hữu ích kết quả nghiên cứu mang lại. 4. Các giải pháp tập trung vào mục tiêu chính của đề tài. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 8
- >> open >> open business… BÀI TẬP NHÓM SỐ 2: business… CHƯƠNG 4: Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD DỰA VÀO ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CỦA NHÓM: THỰC HIỆN: 1. Xây dựng sơ đồ mô hình nghiên cứu? 2. Diễn giải sơ đồ mô hình nghiên cứu? THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG Yêu cầu: 1. Bài tập đánh máy (Word), không quá 3 trang A4 (size chữ: 13) 2. Nộp vào đầu buổi học (………..), gửi mail trước đó: marketing.vms@gmail.com. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… NỘI DUNG NGHIÊN CỨU business… 4.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Phân biệt 1. Hiểu về thiết kế nghiên cứu Phạm vi so sánh Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Định lượng Định tính Mục đích Lượng hoá các đặc Tìm hiểu sâu các đặc tính tính của hành vi của hành vi hay khám phá, phát hiện vấn đề 2. Các dạng nghiên cứu Cách tiếp cận Cấu trúc chặt chẽ Linh hoạt thông qua thảo luận thông qua bản câu hỏi Kích thước mẫu Lớn Nhỏ 3. Các nội dung trong thiết kế nghiên cứu định Phương pháp chọn Thường theo xác Phi xác suất mẫu suất lượng Kỹ năng phỏng Không đòi hỏi kỹ Đòi hỏi kỹ năng cao vấn/thảo luận năng cao Thời gian phỏng vấn Tương đối ngắn Tương đối dài (thường từ 90- (thường > open >> open business… 4.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU business… Vị trí - vai trò của thiết kế nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu là quá trình hoạch định kế hoạch thực Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Vấn đề • Đề cương sơ bộ hiện các công việc của dự án nghiên cứu liên quan đến việc nghiên • Đề cương chi tiết hoạch định cho các vấn đề như: cứu • dữ liệu, số đo, phép đo – dữ liệu, số đo, phép đo; câu hỏi • mẫu và phương pháp chọn mẫu • phương pháp thu thập dữ liệu – mẫu và phương pháp chọn mẫu; Thiết kế • phương pháp phân tích dữ liệu nghiên cứu • kết cấu kết quả nghiên cứu – phương pháp thu thập dữ liệu; • thu thập dữ lực: con người (quản lí, thực • các nguồn liệu – phương pháp phân tích dữ liệu; Thực hiện • kiểm tra chất, tiền bạc; thời gian hiện); vật – kết cấu kết quả nghiên cứu; nghiên cứu • làm sạch, mã hóa, nhập liệu • xử lý, phân tích dữ liệu – Dự trù nguồn lực: con người (quản lí, thực hiện); vật chất, • viết báo cáo, trình bày kết quả Sử dụng kết quả tiền bạc; thời gian. nghiên cứu • Đề xuất từ kết quả •Phân phối kết quả NC Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 9
- >> open >> open business… 4.2. CÁC DẠNG NGHIÊN CỨU business… 4.2.1. NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ •Tìm hiểu sơ bộ vấn đề nghiên cứu Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khám Tại bàn, định tính Mục đích •Thiết lập các giả thuyết nghiên cứu phá Thiết kế • Dữ liệu thứ cấp (nghiên cứu tại bàn), nghiên Mô • Dữ liệu sơ cấp (nghiên cứu định tính): Phỏng vấn, định lượng Kỹ thuật cứu tả nghiên cứu kinh nghiệm thảo luận nhóm thảo luận tay đôi Nhân Thực nghiệm quả • Có thể sử dụng nhiều kỹ thuật Đặc điểm khác nhau • Linh hoạt, linh động. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 4.2.2. NGHIÊN CỨU MÔ TẢ business… 4.2.3. NGHIÊN CỨU NHÂN QUẢ • Mô tả đặc tính người tiêu dùng/thị trường Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Mục đích • Thói quen tiêu dùng Mục đích • Thái độ đối với thành phần marketing • Tìm mối quan hệ nhân quả giữa • Mô tả mối quan hệ giữa các biến trong TT/KD các biến của thị trường • Phỏng vấn trực tiếp Kỹ thuật • Phỏng vấn qua thư (gửi- thu về), thư điện tử Kỹ thuật • Nghiên cứu thực nghiệm • Phỏng vấn qua điện thoại/mạng internet • Theo quy trình chặt chẽ và chi tiết từ bước đầu • Điều kiện đầu tiên..báo cáo kết quả nghiên cứu Đặc điểm • Biến thực nghiệm Đặc điểm • Có thể được thực hiện tại một thời điểm hay • Hiện trường nghiên cứu-giá trị thực hiện lặp lại nhiều lần cho cùng một mẫu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open business… >> open business… 4.3. NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG THIẾT KẾ NC (PPNC) • Biến thiên đồng hành. 1. Dữ liệu, số đo, phép đo; bảng câu hỏi Điều kiện Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD • Thời gian xuất hiện. • Vắng mặt các lý giải khác 2. Mẫu và phương pháp chọn mẫu; • Biến độc lập (xử lý) 3. Phương pháp thu thập dữ liệu; Biến • Biến phụ thuộc (đo lường) 4. Phương pháp phân tích dữ liệu; • Biến ngoại lai 5. Kết cấu kết quả nghiên cứu; Hiện trường • Hiện trường thật • Hiện trường giả 6. Dự trù nguồn lực: con người (quản lí, thực Hiện trường thực nghiệm hiện); vật chất, tiền bạc; thời gian. Giá trị thực nghiệm Giả tạo Thật Nội Cao Thấp Ngoại Thấp Cao Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 10
- >> open >> open business… 4.3.1. Phân loại dữ liệu business… 4.3.2. Thang đo Dữ liệu đã được thu thập và xử lý phục vụ cho Định danh Định tính Để xếp loại, không có ý nghĩa về lượng Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD THỨ CẤP mục đích nhất định trước đây, nay nhà nghiên (nominal scale) (non- cứu sử dụng lại cho việc nghiên cứu của mình metric) Thứ tự (ordinal Định tính Để xếp tứ tự, không có ý nghĩa về scale) (non- lượng Quãng (interval metric) Định Đo khoảng cách, có ý nghĩa về lượng, GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ NC scale) lượng nhưng gốc 0 không có ý nghĩa (metric) Dữ liệu mà nhà nghiên cứu thu thập trực tiếp Gồm: (1) Likert, (2) Thang đo đối nghĩa, (3) Thang đo Stapel từ đối tượng cứu (tại nguồn dữ liệu). SƠ CẤP Tỷ lệ (ratio Định lượng Đo độ lớn, có ý nghĩa về lượng và gốc 0 scale) (metric) có ý nghĩa • Tổ chức thu thập/mua Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 4.3.3. Thiết kế bản câu hỏi business… Quy trình thiết kế bản câu hỏi Bản câu hỏi là công cụ để thu thập dữ liệu định lượng thường 1. Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD rất khác về mặt cấu trúc so với dàn bàn thảo luận (tay 2. Xác định dạng phỏng vấn đôi/nhóm) dùng trong nghiên cứu định tính. Bản câu hỏi trong nghiên cứu định lượng đòi hỏi các yêu cầu: 3. Đánh giá nội dung câu hỏi phải có đầy đủ câu hỏi muốn thu thập [được hình thành từ mô 4. Xác định hình thức trả lời hình nghiên cứu, phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu]; 5. Xác định cách dùng thuật ngữ – phải dẫn dắt và kích thích được đáp viên tham gia trả lời; 6. Xác định cấu trúc bản câu hỏi – đảm bảm về bố cục [thuận lợi cho đáp viên, theo dòng suy nghĩ]; 7. Xác định hình thức bản câu hỏi – đảm bảo về ngữ nghĩa, kỹ thuật xây dựng câu hỏi tương 8. Thử lần 1, sửa chữa .. hoàn thiện. ứng với hình thức thu thập dữ liệu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập business… Thu thập dữ liệu- NC định Lượng MỤC ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD TIÊU NGHIÊN CỨU 1 2 - Quan sát - PV trực diện bằng mắt MÔ DẠNG ĐỐI - PV Điện thoại HÌNH THU NGHIÊN THẬP TƯỢNG - PV bằng thư NGHIÊN - Dùng các CỨU DỮ LIỆU - PV qua mạng CỨU phương tiện máy móc-ghi hình HÌNH THÀNH CÂU HỎI? Quan sát Phỏng vấn DỮ LIỆU CẦN THU THẬP Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 11
- >> open >> open business… Đánh giá nội dung câu hỏi business… Xác định hình thức trả lời • Đáp viên có hiểu câu hỏi không? • Câu hỏi có các trả lời mẫu cho sẵn và Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD • Họ có thông tin không? Câu hỏi đáp viên sẽ chọn một hay nhiều câu đóng trả lời tương ứng. • Họ sẽ sẵn lòng cung cấp thông tin? • Thông tin họ cung cấp có đúng là dữ liệu cần thu thập? • Có nhiều dạng câu hỏi cho vấn đề này như câu hỏi dạng thang đo định danh.. • Chọn cách đặt câu hỏi phù hợp với các vấn đề cá thang đo quãng . nhân, riêng tư (tuổi, thu nhập, chi tiêu, tình trạng hôn nhân,…) • Câu hỏi mà đáp viên phải tính toán để có câu trả lời • Câu hỏi không có các trả lời mẫu cho sẵn. Câu hỏi • Đáp viên hoàn toàn tự do diễn đạt các trả • Câu hỏi kiểu thách thức kiến thức, hiểu biết của đáp mở lời của mình. viên. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Xác định cách dùng thuật ngữ business… Bố cục – hình thức bảng câu hỏi – Nên dùng từ đơn giản và quen thuộc với đối tượng nghiên cứu Phần gạn lọc Gồm các câu hỏi để chọn người trả lời. Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD (lưu ý vùng/ miền/ từ địa phương) – Tránh câu hỏi dài dòng, từ ngữ càng chi tiết, cụ thể và rõ ràng Phần chính Gồm các câu hỏi để thu thập dữ liệu cần cho mục càng tốt (lưu ý từ ngữ dễ gây hiểu nhầm có thể hiểu theo tiêu nghiên cứu. Cần lưu ý: nhiều nghĩa) - Hỏi các câu hỏi chung trước rồi đến cụ thể - Đơn giản rồi đến phức tạp – Tránh dùng câu hỏi cho hai hay nhiều trả lời cùng một lúc (double-barreled question), ví dụ: Kem Kido’s có ngon và bổ - Câu hỏi dễ xen lẫn câu hỏi khó dưỡng không? - Những vấn đề nhạy cảm, có nhiều quy cơ bị từ chối nên để sau cùng. – Tránh câu hỏi gợi ý (leading question), kích thích đáp viên trả lời phản xạ theo hướng đã dẫn trong câu hỏi. Phần dữ liệu • Gồm các câu hỏi về thu thập về thông tin cá cá nhân nhân của đáp viên (như về nhân khẩu học: tên, – Tránh câu hỏi có thang trả lời không cân bằng (loaded độ tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, mức thu question). nhập,…). – Tránh câu hỏi bắt người trả lời phải đoán trước, tính toán, nhớ • Lưu ý lời cảm ơn đến đáp viên. lại một cách khó khăn. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… Hoàn thiện bản câu hỏi business… 4.3.4. Xác định cỡ mẫu Các bước thử Mô tả • Tiết kiệm chi phí, thời gian Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Thử lần đầu Thực hiện phỏng vấn, tham khảo ý kiến thông qua một • Xác định đúng đối tượng đại diện cho đối tượng NC (pretest hay số thành viên khác trong đơn vị và điều chỉnh lại, còn gọi là α test hoàn thành-bản nháp cuối cùng. • Cho kết quả chính xác hơn Thử lần 2 Phỏng vấn thử người trả lời thực sự trong thị trường nghiên Sai lệch do chọn mẫu Sai lệch không do chọn (còn gọi cứu với mục đích đánh giá bản câu hỏi về các vấn đề: (SE) mẫu (NE) Tăng là β test) - Đối tượng nghiên cứu có hiểu đúng câu hỏi không? kích SE NE - Hỏi như vậy họ có chịu cung cấp thông tin không? thướt mẫu - Thông tin họ cung cấp có đúng là thông tin cần thiết? SE NE - Kiểm tra khả năng phỏng vấn của PVV. Sau lần này, hiệu chỉnh để có bản câu hỏi hoàn chỉnh SE 0 NE max n N (final questionnaire) và thống nhất cách hỏi, cách ghi sự phản hồi (trả lời của khách hàng) vào bản câu hỏi. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 12
- >> open >> open business… Xác định cỡ mẫu business… Xác định cỡ mẫu tối thiểu Bước Nội dung Diễn giải Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 1 Xác định thị Được xác lập khi tiến hành thiết kế nghiên cứu trường nghiên trong việc xác định nguồn dữ liệu thu thập- thị cứu trường sẽ nghiên cứu ở đâu. 2 Xác định khung Lập danh sách liệt kê các dữ liệu cần thiết cho chọn mẫu đơn vị mẫu và phần tử của thị trường nghiên cứu 3 Xác định kích z σ z σ (zα / 2σx )2 e = z α / 2σ x x− α/2 x open >> open business… 4.3.5. Phương pháp chọn mẫu business… PP- Hệ thống (XS) Ngẫu nhiên đơn giản - Sắp xếp kích thước N của đám đông theo thức từ 1..N XÁC Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD SUẤT - Tính bước nhảy SI (sampling interval)= N/n Hệ thống - Chọn ngẫu nhiên một điểm xuất phát trong nhóm và tiếp Phân tầng tục các phần tử khác dựa vào bước nhảy SI. Theo nhóm Ví dụ: chọn mẫu có kích thướt n =100 từ đám đông N=1000, tiến hành thực hiện chọn mẫu: Thuận tiện SI= N/n= 1000/100= 10 1 11 21 … 991 Phán đoán 2 12 22 … 992 Phát triển mầm 3 13 23 … 993 PHI … … … … …. Định mức XÁC SUẤT 10 20 30 … 1000 Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… PP- Phân tầng (XS) business… PP- Theo nhóm (XS) • Chia đám đông ra thành nhiều tầng gồm các nhóm nhỏ, thỏa Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD mãn: • Chia đám đông thành nhiều nhóm nhỏ (như PP phân phần tử trong cùng nhóm có tính đồng nhất cao tầng) với đặc điểm: phần tử giữa các nhóm có tính dị biệt cao các phần tử trong cùng 1 nhóm có tính dị biệt cao • Số lượng mẫu trong từng nhóm có thể được chọn theo tỷ lệ hay giữa các nhóm có tính đồng nhất cao n. không theo tỷ lệ. Ví dụ: cần chọn mẫu với kích thước n=200 từ đám đông N=2000, đám đông được chia thành 4 nhóm theo tiêu chuẩn nghề nghiệp Ngược lại với PP chọn mẫu phân tầng như sau: Ví dụ: có N=2000, cần chọn n=200, ta chia đám đông PP chọn mẫu N1- HS: N2-SV: N3-CN: N4-NV: Tổng thành các nhóm (giả sử 20) và chọn ngẫu nhiên 10 nhóm 700 400 300 600 N=2000 để nghiên cứu. Sau đó dùng PP hệ thống để chọn 200 Theo tỷ lệ 70 40 30 60 n=200 phần tử từ 10 nhóm trên. Không theo tỷ lệ 60 50 20 70 n=200 Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 13
- >> open >> open business… 5.1. TỔ CHỨC THU THẬP DỮ LIỆU business… 5.2. XỬ LÝ DỮ LIỆU • Quản lí Kiểm tra và làm sạch dữ liệu sau khi thu Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD • Kiểm tra (QC) Sàng lọc câu trả lời, Tổ chức bộ máy • Kiểm soát thập dữ liệu, hiệu chỉnh, bổ sung các làm sạch thiếu sót cần thiết • Phỏng vấn viên (PVV). • Đặc điểm của đối tượng nghiên Mã hóa dữ liệu Mã hoá các dữ liệu định tính, các câu (coding) hỏi mở, ghi bảng mã cho bản câu hỏi Tuyển chọn và cứu huấn luyện thành viên • Dạng phỏng vấn • Yêu cầu khác về kỹ năng của PVV Khai báo biến, nhập liệu trên phần mềm Nhập liệu Lên kế hoạch • Liên hệ địa bàn, tiền trạm Kiểm tra Kiểm tra lại dữ liệu sau khi nhập liệu thu thập dữ liệu • Kế hoạch thu thập dữ liệu,…) dữ liệu Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 6. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU business… 6.1. Mô tả • Tầng số Mô tả • Đại lượng thống kê mô tả Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Đặc Mô tả • Dạng bảng (tần số, đại lượng thống kê mô điểm tả, bảng tổng hợp) Kiểm định • Biến định tính (định danh/thứ bậc) mối quan hệ • Biến định lượng – tương quan • Hồi quy tuyến tính Mô tả, diễn giải kết quả nghiên cứu Tương • Trung bình một tổng thể quan Kiểm định • Trung bình 2 hai tổng thể (độc lập) trung bình • Trung bình 2 hai phụ thuộc (từng cập) • Biểu đồ/đồ thị (thanh, bánh (hình tròn), • Phân tích phương sai (One-way ANOVA gấp khúc) Bản chất Phân tích • Xi= Ai1F1 + Ai2F2 + Ai3F3 + … AimFm + ViUi Mô tả, diễn giải kết quả nghiên cứu, biểu nhân tố • Fi = Wi1X1 + Wi2X2 + Wi3X3 … + WikXk thị tính xu hướng (dễ nhận biết hơn) Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 6.1.1. Thống kê mô tả (Mô tả) business… Analyze > Descriptive Statistics > Frequences >[chọn biến (định lượng) Statistics cần thống kê] vào hộp thoại Variables > vào Option > chọn các đại lượng Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD thống kê tương ứng. DOANH SO SO NGUOI TONG SO VON KINH NAM 2005 QUAN LI NHAN VIEN DOANH Statistics N Valid 100 100 100 100 Missing 0 0 0 0 TONG SO DOANH SO NAM VON KINH SO NGUOI NHAN VIEN 2005 DOANH QUAN LI Mean 17190,08 4,90 24,57 2109,87 N Valid 96 95 96 96 Median 1200,00 3,00 10,00 500,00 Missing 4 5 4 4 Mode 1000 1 4 500 Mean 24,6771 18035,3474 2172,7813 4,5938 Std. Deviation 81228,56 6,77 38,95 7150,60 Std. Error of Mean 4,0541 8543,7557 744,2965 ,6752 Variance 598078476,58 45,87 1516,95 51131019,91 Median 10,0000 1200,0000 500,0000 3,0000 Range 764990 39 238 49995 Mode 4,00 1000,00 500,00 1,00 Std. Deviation Minimum 10 1 2 5 39,7218 83274,2294 7292,5861 6,6151 Variance 1577,8209 934597287,5057 3181812,5306 43,7595 Maximum 765000 40 240 50000 Range 238,00 764990,00 49995,00 39,00 Minimum 2,00 10,00 5,00 1,00 Maximum 240,00 765000,00 50000,00 40,00 Trí Sum Năng động - Sáng tạo tuệ - 2369,00 VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR 441,00 1713358,00 208587,00 BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 14
- >> open Dạng bảng với các đại lượng thống kê được phân biệt: >> open business… [SPSS]: Analyze > Descriptive Statistics > Explore business… 6.1.2. Dạng bảng (Tầng số) Descriptives a Stat Type 1. Bảng tần số kết hợp tính các đại lượng thống kê mô tả Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Dependent Variables GIOI TINH DAP VIEN Statistics Statistic Std. Error TONG SO NHAN VIEN NAM Mean 29,3478 5,5055 [SPSS]: Analyze > Descriptive Statistics > Descriptive 95% Confidence Lower Bound 18,3617 Interval for Mean Upper Bound 40,3339 2. Bảng chéo với hai biến định tính có thể dùng Basic tables và General tables. 5% Trimmed Mean 22,3446 Median 10,0000 Bảng Basic: Analyze > Custom Tables > Basic tables Variance Std. Deviation 2091,436 45,7322 Down: Ô chưa biến dòng, tạo nên các dòng của bảng Minimum 2,00 Across: Ô chứa biến cộng, tạo nên các cột của bảng Maximum 240,00 Range 238,00 Statistics: chọn hàm thống kê (count: tần số, Row%: % theo hàng, Col%: cột) Interquartile Range 28,0000 Skewness 2,651 ,289 3. Bảng kết hợp 3 biến định tính Kurtosis 7,642 ,570 NU Mean 12,9231 1,8810 Khi cần phân tích cụ thể hơn về đối tượng nghiên cứu thì lập bảng 3 biến (định 95% Confidence Lower Bound Interval for Mean Upper Bound 9,0490 tính) 16,7971 [SPPP]: Analyze > Custom Tables > Basic tables 5% Trimmed Mean 12,5812 Median 10,0000 (Hoặc có thể dùng bảng dạng General: Analyze > Custom Tables > General) Variance 91,994 Std. Deviation 9,5913 Đưa 02 biến cần phân tích vào ô Aross (biến giới tính, hình thức quảng cáo), đưa 1 Minimum 2,00 biến vào Down (nhóm tuổi). [Dữ liệu từ đề tài :”Nghiên cứu tái định vị nhãn hàng Maximum 30,00 Range 28,00 Lifeboy trên địa bàn TP. Cần Thơ”]. Interquartile Range 17,2500 Skewness ,647 ,456 Kurtosis -1,034 ,887 a. Trí tuệTONG SO NHAN VIENSáng tạo GIOI TINH DAP VIEN = 3. It has been omitted. SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS - Năng động - is constant when VO MINH Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 4. Bảng kết hợp 1..2 biến định tính và 1 biến định lượng business… 6.2. Phân tích mối quan hệ Để tạo bảng, phân tích các biến liên quan đến mẫu nhưng ở đây cho phép tính toán trung bình cùng các đại lượng thống kê. [SPSS]: Analyze > Tables > Basic Tables Kiểm định • Biến định tính (định danh/thứ bậc) Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Đưa biến định lượng vào ô Summaries và biến định tính vào ô Arcoss quan hệ [dùng kiểm định Chi-bình phương/Chi-square] Nhấn nút Statistics > chọn các hàm thống kê cần phân tích (Mean, Valid value Count,…) • Biến định lượng – tương quan nhom tuoi [kiểm định mối quan hệ hai biến định lượng- 19 - 24 tuoi 25 - 29 tuoi 30 - 39 tuoi 40 - 49 tuoi SPSS: Analyze > Correlate > Bivariate] Count Col % Count Col % Count Col % Count Col % ioi nam So chai/bich mua tre 11 44,0% 8 44,4% 1 10,0% nh nu So chai/bich mua tre 14 56,0% 10 55,6% 9 90,0% 2 100,0% • Biến định lượng- tương quan tuyến tính (hồi quy tuyến tính đơn biến) 5. Bảng tần số phức tạp với Tables of Frequencies - Kiểm tra tương quan tuyến tính- SPSS: Dạng bảng này sẽ hữu ích khi cần qua sát/so sánh đồng thời tần số và tầng suất của một biến dạng định lượng (có ít trị số) hoặc biến định tính theo sự phân tác của một biến Graphs > Scatter khác. - Kiểm định tuyến tính: Analyze > Regresson > [SPSS]: Analyze > Tables > Tables of Frequencies linear Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 6.2.1. Hai biến định tính (KĐQH) business… Kết quả [SPSS]: 6.2.1.1. Kiểm định mối quan hệ của 2 biến định tính: định danh-định danh (định danh- thứ bậc) Chi-Square Tests Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Dùng phép kiểm định Chi-bình phương với cú pháp SPSS: Monte Carlo Sig. (2-sided) Monte Carlo Sig. (1-sided) Analyze > Descriptive Statistics >Crosstab… Asymp. Sig. 95% Confidence Interva 95% Confidence Interva Đưa biến định danh vào dòng (Rows) Value df (2-sided) Sig. ower Bound Upper BoundSig. ower Bound Upper Bound Pearson Chi-Sq 30,887a 12 ,002 ,006 b ,005 ,008 Đưa biến định danh/thứ bậc vào ô cột (Column) b Likelihood Ratio 24,509 12 ,017 ,008 ,006 ,010 Nhấn Statistics > chọn Chi-square Fisher's Exact 21,460 T ,009b ,007 ,011 Trở lại nhấn vào ô Cell (nhằm xác định đại lượng thống kê trong bảng chéo Linear-by-Linea c b b 1,733 1 ,001 ,001 ,000 ,001 ,001 ,000 ,001 Association (chọn total) N of Valid Case 71 Ví dụ: Để kiểm định mối quan hệ giữa thu nhập trung bình/tháng và mức vay a.15 cells (75,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,07. tiêu dùng của của hộ gia đình ở huyện Thanh Bình- Đồng Tháp[1]. b.Based on 10000 sampled tables with starting seed 2000000. H0: Mức thu nhập trung bình/tháng không có liên hệ với nhu cầu về mức c.The standardized statistic is 3,425. vay/lần [Số tiền muốn vay/lần không chịu ảnh hưởng bởi mức thu nhập trung bình/tháng]. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 15
- >> open >> open business… 6.2.1. Hai biến định tính (KĐQH) business… 6.2.2. Kiểm định quan hệ giữa hai biến định lượng 6.2.1.2. Kiểm định mối quan hệ giữa hai biến thứ bậc Giả sử cần khám mối quan hệ giữa số lần đi siêu Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Với hai biến định tính thứ bậc-thứ bậc (ví dụ: quan tâm nhất/nhì/ba)) ta dùng thị/tháng và số lượng hàng hóa mua ngoài dự định ở các đại lượng thống kê như Gamma của Goodman hay Kruskal hay tau-b của Kendall hoặc d của Somer với kết quả thể hiện như sau: siêu thị, chúng ta có thể dùng thuật Correlate trong Các đại lượng thống kê này = 0: không có mối tương quan (độc lập) SPSS để kiểm định mối quan hệ giữa một biến là số Các đại lượng thống kê này -> -1: liên hệ nghịch lần đi siêu thị và một biến là số hàng hóa mua ngoài Các đại lượng thống kê này -> +1: Liên hệ thuận dự định. Tiến hành trong SPSS như sau: – [SPSS]: Analyze > Correlate > Bivariate > đưa Cú pháp: Analyze > Descriptive Statistics >Crosstab… hai biến vào ô Variable. Đưa biến định danh vào dòng (Rows) Đưa biến thứ bậc/định danh vào ô cột (Column) – Nhấn Option > chọn ô Means and Standard Nhấn Statistics > chọn Chi-square và các đại lượng thống kê như: Gamma, Deviation (để xem thêm tóm tắt thống kê). Kendall’s,... Trở lại, vào Cell (nhằm xác định đại lượng thống kê trong bảng chéo (chọn total) Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… KẾT QUẢ: business… 6.3. Mô hình hồi quy (tuyến tính) đơn biến Correlations Để kiểm định mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến (định lượng), Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD So luong mon trong đó có 1 biến nguyên nhân (biến độc lập) và 1 biến kết quả hang mua (biến phụ thuộc). So lan di sieu ngoai du dinh – Mô hình hồi quy (tuyến tính) đơn biến có dạng: Y= β0+β1x+£. thi thang qua trong thang So lan di sieu thi thang Pearson Correlation 1,000 -,013 – β0: Hằng số; β1: Hệ số độ dốc; £: Hệ số sai số qua Sig. (2-tailed) , ,927 thực (chênh lệch giữa giá trị thực Yi (quan sát được) và giá trị N 50 50 dự báo). So luong mon hang mua Pearson Correlation -,013 1,000 – Để kiểm định mô hình này qua SPSS thực hiện như sau: ngoai du dinh trong thang Sig. (2-tailed) ,927 , N 50 50 – Analyze > Regresson > linear, thực hiện: • Đưa biến độc lập (X) vào ô Independent • Đựa biến phụ thuộc (Y) vào ô Dependent > OK Kết quả kiểm định: r=-0,013 (mối tương quan giữa số lần đi siêu thị trong tháng và lượng hàng hóa mua ngoài dự định không có ý nghĩa (sig.=0,927 > 0,05) Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… business… Kết quả: Model Summary Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Change Statistics Ví dụ: Adjusted Std. Error ofR Square Model R R Square R Squarethe Estimate Change F Change df1 df2 Sig. F Change Giả sử cần tìm mối quan hệ tuyến tính giữa số 1 ,763a ,582 ,574 31,02 ,582 73,904 1 53 ,000 a.Predictors: (Constant), So nguoi trong gia dinh dap vien lượng thành viên/hộ gia đình và số tiền mua dầu gội Coefficients a trung bình/tháng[1]. Stan dardi zed Coeff Unstandardized icient Coefficients s 95% Confidence Interval for B Model B Std. Error Beta t Sig. Lower Bound Upper Bound 1 (Constant) -15,237 13,478 -1,131 ,263 -42,271 11,797 So nguoi trong 21,482 2,499 ,763 8,597 ,000 16,470 26,495 gia dinh dap vien a. Dependent Variable: Tien mua dau goi trung binh/thang β0 = Constant = -15,237 β1 = hệ số của X là: 21,482 thế hai giá trị vào (1), phương trình sẽ cho Y = -15,237 + 21,482* X Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 16
- >> open >> open business… Kiểm định trung bình (kiểm định tham số) business… 6.3. Kiểm định trung bình (kiểm định phi tham số) Kiểm định • Trung bình một tổng thể Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD trung bình mẫu [TB của n TB của N: Analyze > Compare Loại kiểm định phi tham số Thay thế cho kiểm định tham số cho tổng thể Means > One-sample T-test Kiểm định Mann-Whitney Kiểm định trị trung bình của hai tổng thể- (Kiểm định • Trung bình 2 hai tổng thể (mẫu độc lập) mẫu độc lập (Independent- sample T- tham số) [từ trung bình 2 mẫu độc lập (n1, n2) so sánh trung test) bình của 2 tổng thể (N1, N2) Kiểm định dấu (Sign test) Analyze > Compare Means > Independent-Samples T Test Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon Kiểm định trị trung bình trong trường hợp • Trung bình 2 hai phụ thuộc (mẫu từng cập) (Wilcoxon test) mẫu phối hợp từng cập (Paired-Sample [từ trung bình 2 mẫu phụ thuộc (n1, n2) so sánh trung bình T-test) của 2 tổng thể (N1, N2) Kiểm định McNemar Analyze > Compare Means > Paired- Samples T Test Phân tích phương sai một yếu tố (One- • Phân tích phương sai một yếu tố (One-way ANOVA Kiểm định Kruskal-Wallis way ANOVA) - Kiểm định trung bình: 1 biến định lượng- định tính (thứ bậc) - Analyze > Compaire Means > One-way ANOVA Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 6.3.1. Kiểm định trung bình tổng thể business… 6.3.2. Kiểm định trung bình hai mẫu độc lập (T test) [SPSS]: Analyze > Compare Means > One-sample T-test (chọn biến: Tong Vào Analyze > Compare Means > Independent-smaples T Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD so nhan vien) Test. Kết quả nghiên cứu trên mẫu: One-Sample Statistics - Đưa biến định lượng vào tiêu đề Test Variable(s) Std. Error N Mean Std. Deviation Mean - Đưa biến định tính vào tiêu đề Grouping Variable và TONG SO NHAN VIEN 100 24,57 38,95 3,89 khai báo giá trị trong Define group. Kiểm định cho tổng thể: One-Sample Test Test Value = 25 Ví dụ: có sự khác nhau giữa chủ doanh nghiệp là nam- nữ 95% ở các đại lượng thống kê về số nhân viên, số người quản Confidence Interval of the lí, doanh số, vốn… Mean Difference t df Sig. (2-tailed) Difference Lower Upper TONG SO NHAN VIEN -,110 99 ,912 -,43 -8,16 7,30 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHO CÁC TIÊU CHÍ GIỮA LÃNH ĐẠO LÀ-NAM:NỮ? Đủ độ tin cậy để kết luận cho tổng thể? Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open 6.3.3. Kiểm định trị trung bình của hai mẫu phụ thuộc business… business… 6.3.4. Phân tích phương sai (ANOVA) (mẫu từng cặp) Vào menu Analyze > Compare Means > Paired- Samples T Ví dụ: Cần xem xét mức độ hài lòng về kết quả kinh doanh so Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Test với khả năng có khác biệt nhau giữa doanh nghiệp có xác định Ví dụ: mục tiêu ở từng mức (số năm). Để so sánh giá trị trung bình của hai biến phụ thuộc như nam và nữ khi ra trường sau 2 năm làm ở việc ở các công ty nước • Giả thuyết: Ho: không có sự khác biệt về mức độ hài lòng về ngoài. kết quả kinh doanh so với khả năng giữa các nhóm doanh Hai đối tượng nam- nữ được chọn theo từng cặp tương nghiệp có xác định mục tiêu. đương về tuổi tác, bằng cấp, ngành đào tạo, kỹ năng mềm, và công việc. Từ menu chọn: Analyze > Compaire Means > One-way ANOVA, trong hộp thoại này: – Đưa biến định lượng vào ô Dependent list (Mức độ hài lòng so với khả năng) – Đưa biến phân loại xác định đối tượng (nhóm- doanh nghiệp có xác định mục tiêu) cần so sánh vào ô Factor. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 17
- >> open >> open Multiple Comparisons business… Kết quả: business… Dependent Variable: SO VOI KHA NANG Descriptives Bonferroni SO VOI KHA NANG Mean Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 95% Confidence Interval for (I) DA XAC DINH (J) DA XAC DINH Difference 95% Confidence Interval Mean MUC TIEU MUC TIEU (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Factor thành phương trình nhân tố: – Đưa các biến vào ô Variables Fi = Wi1X1 + Wi2X2 + Wi3X3 … + WikXk – Nhấn Descriptives (xác định tham số thống kê mô tả) Lưu ý khi vận dụng phân tích nhân tố:: – Nhấn Extraction (chọn PP rút trích nhân tố, phân tích ma trận – Các biến đưa vào phân tích nhân tố là biến định tương quan, xoay nhân tố,…) lượng (quãng, tỷ lệ) – Nhấn Rotation (chỉ định PP xoay nhân tố) – Thông thường cỡ mẫu (số quan sát) ít nhất phải – Nhấn Option (chỉ định cách thức xử lý các quan sát). bằng 4 .. 5 lần số biến đưa vào phân tích nhân tố. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 7. QUY TRÌNH – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN business… Tiến độ thực hiện Xác lập vấn đề nghiên cứu Công việc Tuần thứ Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD I. Đề cương nghiên cứu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 NGHIÊN 1 Xác lập vấn đề nghiên cứu CỨU Đề cương sơ bộ Thảo luận 2 Dàn bài thảo luận SƠ chuyên gia 3 Thiết kế bản câu hỏi BỘ Đề cương chi tiết II. Nghiên cứu sơ bộ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 1 Thảo luận nhóm Thiết kế bản câu hỏi 2 Hiệu chỉnh thang đo-Bản hỏi 3 Thử nghiệm, hiệu chỉnh bản hỏi Hoàn thiện bản câu hỏi Phỏng vấn thử III. Nghiên cứu chính thức 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 1 Phát hành bảng câu hỏi Thu thập dữ liệu 2 Thu thập hồi đáp NGHIÊN 3 Xử lý và phân tích dữ liệu CỨU IV. Viết báo cáo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 Xử lý – phân tích dữ liệu CHÍNH 1 Trình bày kết quả THỨC 2 Hiệu chỉnh, hoàn thiện Báo cáo kết quả Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 18
- >> open >> open business… CHUYÊN ĐỀ MÔN HỌC [NHÓM] business… CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU MARKETING Hoàn thành dự án nghiên cứu của nhóm: Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Yêu cầu: - Nội dung, hình thức, bố cục như gợi ý khung nội dung dự án nghiên cứu. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH - Đóng cuốn, font: Times New Roman, size chữ: 13 - Nộp vào chiều: 26/07/2010 (gồm: đóng cuốn dự án nghiên cứu, tổng bảng câu hỏi (đã thu thập dữ liệu). - Gửi vào email: marketing.vms@gmail.com gồm: kết quả nghiên cứu, file power point đã soạn (báo cáo trước lớp), file nhập liệu SPSS. - Đặt tên (khi gửi): chủ đề, tên file: [lớp]-[tên nhóm]-BTCD. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… THẢO LUẬN business… 1. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH • Là một dạng nghiên cứu khám phá Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD 1. Nghiên cứu định tính? • Dữ liệu thu về ở dạng định tính • Dữ liệu không thể lượng hóa bằng số lượng 2. Nghiên cứu định lượng hơn nghiên cứu định tính? cho tổng thể. • Dữ liệu định tính là dữ liệu ‘bên trong’ (insight 3. Vai trò của nghiên cứu định tính trong nghiên data) cứu/nghiên cứu? • Giúp nhà nghiên cứu “hiểu, lý giải” chuyên sâu cho vấn đề nghiên cứu. 4. Thiết kế nghiên cứu định tính? Phục vụ cho việc thiết kế nghiên cứu các dự án sâu hơn, giúp bổ sung, hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu, biến số, loại trừ các vấn đề không cần thiết. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 2. CHỌN MẪU business… Chọn mẫu phi xác xuất PP- Thuận tiện (PSX): Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD • Mẫu được chọn theo phương pháp chọn mẫu PHI tiếp cận được một cách thuận tiện theo các điều kiện chọn mẫu. XÁC XUẤT, • Dựa vào một/một số đặc tính của thị trường nghiên CHỌN PP- Phán đoán (PSX): MẪU phán đoán sự phù hợp của phần tử để chọn cứu để chọn mẫu như: PHI làm đối tượng nghiên cứu. – đặc điểm về nhân khẩu học (giới tính, độ tuổi, thu XÁC XUẤT PP- Phát triển mầm (PSX) nhập, nghề nghiệp,…) đối với hàng tiêu dùng Chọn ngẫu nhiên một số phần tử cho mẫu, sau – quy mô (vốn, lao động, doanh thu, số NV,…), đó thông qua các phần tử ban đầu để họ giới thiệu các phần tử mẫu tiếp theo. ngành nghề kinh doanh trong hàng công nghiệp. PP- Định mức Đáp ứng một số điều kiện đặt ra Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 19
- >> open >> open business… PP- Định mức business… 3. CÔNG CỤ THU THẬP DỮ LIỆU • Dựa vào các đặc tính kiểm soát xác định trong đám đông • Phần thứ nhất: giới thiệu mục Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD để chọn số phần tử của đám đông theo các thuộc tính đích và tính chất của cuộc kiểm soát này. 1. Dàn bài thảo luận nghiên cứu. • Ví dụ: có N=10.000, với 30% có độ tuổi từ 20-30, 30% độ • Phần thứ hai: các câu hỏi (tổng tuổi từ 31-40, 40% độ tuổi từ 41-50. Nhà nghiên cứu sẽ quát) gợi ý cho việc thảo luận chọn mẫu như sau cho kích thướt mẫu n=100: để thu thập dữ liệu. 20-30 tuổi 31-40 tuổi 41-50 tuổi Tổng (30% (40%) (40%) 2. Công cụ nghe - nhìn • Hỗ trợ ghi nhận lại kết quả điều 30 40 40 N=100 tra. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… GẠN LỌC ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU business… 4. KỸ THUẬT THU THẬP DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH • Đối tượng nghiên cứu phải là những người thuộc vào Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD thị trường nghiên cứu (thoả mãn điều kiện chọn mẫu). Thảo luận tay đôi • Đối tượng nghiên cứu và người thân thiết với họ Thảo luận nhóm Kỹ không làm trong các lĩnh vực không hợp lệ (banned thuật industries). Kỹ thuật diễn dịch • Đối tượng nghiên cứu không phải là những người Quan sát thường xuyên tham gia các chương trình nghiên cứu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS >> open >> open business… 4.1. THẢO LUẬN TAY ĐÔI (PHỎNG VẤN SÂU) business… HẠN CHẾ • Chủ đề nghiên cứu mang tích cá nhân cao • Tốn nhiều thời gian và chi phí so với thảo luận Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD Khoa học & giá trị giă tăng cho hoạt động SX-KD • Do vị trí xã hội, nghề nghiệp của đối tượng nghiên nhóm cho cùng một kích thước mẫu. cứu. • Do giữa các đối tượng nghiên cứu có những hạn chế về thông tin với nhau như đối tượng nghiên • Có thể dữ liệu thu thập không sâu, không đa dạng cứu cùng ngành hàng, lĩnh vực kinh doanh (hàng (như mong đợi) và khó diễn giải,… do vắng mặt công nghiệp), họ không muốn bày tỏ thái độ, quan điểm, hành vi trước mặt đối thủ. tương tác giữa các đối tượng nghiên cứu • Do tính chuyên môn của sản phẩm, cần nhiều thông tin, sâu và tập trung mới có thể hiểu rõ và đào sâu được dữ liệu. Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo VO MINH SANG – RESEARCH METHODS FOR BUSINESS 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng quan về phương pháp nghiên cứu Marketing
36 p | 440 | 170
-
Bài giảng môn Quản trị rủi ro - ĐH Kinh tế TP. HCM
214 p | 774 | 141
-
Bài giảng môn Nghiên cứu Marketing: Phần 1 - ThS. Nguyễn Thị Bích Liên
43 p | 247 | 40
-
Bài giảng SEO - Bài 1: Tổng quan về SEO Website
10 p | 137 | 35
-
Bài giảng môn Quản trị doanh nghiệp: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Hương (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
30 p | 157 | 26
-
Bài giảng Tổng quan về marketing
27 p | 205 | 18
-
Bài giảng Chương 2: Nghiên cứu thị trường quốc tế
25 p | 371 | 11
-
Bài giảng Quan hệ công chúng - Nguyễn Hoàng Sinh
117 p | 38 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý marketing: Bài 1 - PhD. Nguyễn Thị Mai Anh
23 p | 39 | 6
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh: Chương 1 - ThS . Phạm Minh Tiến
24 p | 7 | 5
-
Bài giảng Tổng quan môn học - James Riedel
11 p | 68 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị kinh doanh tổng hợp: Chương 5 - ThS. Ngô Thị Hương Giang
30 p | 42 | 4
-
Bài giảng Bài 1: Tổng quan về marketing và nghiên cứu marketing
11 p | 109 | 3
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh: Chương 4 - ThS . Phạm Minh Tiến
5 p | 4 | 3
-
Bài giảng Nghiên cứu marketing - Chương 1: Tổng quan về nghiên cứu marketing
68 p | 4 | 2
-
Bài giảng Tổng quan
14 p | 59 | 2
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh: Chương 5 - ThS . Phạm Minh Tiến
7 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn