
YÊU C U C N TH O LU NẦ Ầ Ả Ậ
1- Cách chia m nh và ảđánh s b n ố ả đ 1:1000.000ồ
2- Hi u cách chia m nh và ể ả đánh s v i các b n ố ớ ả đ t l ti p theoồ ỷ ệ ế
3- Nh l i các ớ ạ đơn v thị ư ng dùng trong tr c ờ ắ đ aị
4- H th ng ệ ố đ nh v toàn c u GPS, ng d ng c a nó trong tr c ị ị ầ ứ ụ ủ ắ đ aị
5-Th nào là sai s ế ố đo (sai đo c a tr ủ ị đo tr c ti p, gián ti p)ự ế ế
6- Nguyên nhân gây ra sai s , cách kh c ph c và lo i trố ắ ụ ạ ừ
7-Tiêu chu n ẩđách giá k t qu ế ả đo tr c ti p, gián ti p ự ế ế
8-Tr trung bình c ng và sai s trung phị ộ ố ương tr trung bình c ngị ộ
9- Công th c tính sai s theo xác xu tứ ố ấ
10- BàI t p v i sai s c a tr ậ ớ ố ủ ị đo gián ti p và tr trung bình c ng, sai s ế ị ộ ố
theo xác xu tấ

1. Phân m nh b n ả ả đ t l 1: 1 000 000ồ ỷ ệ
Chia qu ảđ t theo kinh tuy n thành 60 mui, m i mui ch n ấ ế ỗ ắ
1 góc tâm là 6ởo
S th t múi ố ứ ự đưc tính t kinh tuy n 180ợ ừ ế o vòng qua Tây
sang Đông 1, 2, 3….60.Nh v y s th t đây l ch v i ư ậ ố ứ ự ở ệ ớ
phép chi u Gaox là 30ế ơ
T xích ừđ o theo vĩ tuy n v các c c chia thành t ng đ i ạ ế ề ự ừ ớ
có giá tr 4ịo, và đánh s b t ố ắ đ u t xích ầ ừ đ o b ng các ch ạ ằ ữ
cái A, B, C…v 2 c c B c và Nam.ề ự ắ
Ví d : Hà N i có ụ ộ đ vĩ 20 – 21 nên thu c đ i th 6 có ký ộ ộ ớ ứ
hi u là Fệ
§2.8. Ph©n m¶nh vµ ®¸nh sè b¶n ®å

31 32 33
Xích đ oạ
Kinh tuy n g cế ố
B
A
C
B
A
P
P1

Hình ph ng nhìn t trên xu ng ẳ ừ ố
Kinh tuy n g cế ố KT: 1740 Tây
KT: 1740 Đông
31
32
33
A
B
F
48

Các đ i và mỳi giao nhau t o thành 1 hình thang cong. Hình ớ ạ
chi u c a hình thang cong lên m t ph ng là m nh b n ế ủ ặ ẳ ả ả đ 1: 1 ồ
000 000.
S hi u c a t b n ố ệ ủ ờ ả đ này ghi nhồ ư sau:
- T n c a m nh b n đ đ c ghi theo t n đ i và mỳiờ ủ ả ả ồ ượ ờ ớ
Ví dụ: Danh pháp b n ảđ 1:1 000 000 c a Hà N i là :F-48ồ ủ ộ
F – 48
∆λ = 60
∆ϕ = 40

