1
MÔN HC
ng dng Vi điu khin
(Microcontroller Applications)
By Trn Văn Hùng
Mechatronics Dept
http://www.ntu.edu.vn/
Email: tvh42th@gmail.com
Tài liu tham kho
1.Microprofessors and microcpmputers hardware and softwware, Ronaid J.Tocci, Frank J.Ambrosio,
Prentice Hall, 2003
2.Interfacing Sensors To The Pc, Willis J.Tompkin, Jonh G.webster,Prentice Hall, 1998
3.Vi x , Văn ThếMinh, NXB Giáo Dc.
4.H vi điu khin 8051, Tng Văn On.
5.Kthut Vi điu khin AVR, Tng Văn On.
2
Ni dung chương trình
nCh01: Các h đếm vàmã h
nCh02: Hthng vi x
nCh03: Bnh
nCh04: H vi điu khin AVR
nCh05: Ngôn nglp trình CodevisionAVR
nCh06: Input/Output
Các bài toán
1. Thiếtkếmch điukhinánhsángtheochươngtrình địnhtrước
2. Thiếtkếmchtrangtríbng đènLED
3. Thiếtkếmchnhndng đimphcv(thêm ít nht 2IC)
4. Thiếtkếmch đolượngmưa
5. Thiếtkếmch điukhinnhitđộ không khí
6. Thiết kếmch điu khin nhit độ dung dch
7. Thiết kếmch đồng h đin t
8. Thiết kếmch tính thi gian cho các môn đin kinh
9. Thiết kếbng quang báo
10. Thiết kếmch kh đin t
11. Thiết kếmch điu khin thiết bbng remote
12. Kết ni bàn phím máy tính vi VXL, hin thký tlên LCD
13. Thiết kếmch điu khin Robot chy theo qũy đạo (sd motor bước)
14. Thiết kếmch điu khin tc độ động cơ DC
15. Thiết kếmch điu khin góc quay ca môtơ, n tc cho motor.
1
Chương 1: Các h đếm và hoá
nCác h đếm dùng trong máy tính
nCác phép toán shc đối vi hhai
nMã ASCII
1.1 c h đếm dùng trong máy tính
1.1.1 H mười vàhhai
nCon người thìquen dùng h cơ s mười (h mười)
1234,56 = 1.103+ 2.102+ 3.101+ 4.100+ 5.10-1 + 6.10-2
nMáy tính thìchm vic vi h cơ shai (hhai)
1011,01 = 1.23+ 0.22+ 1.21+ 1.20+ 0.2-1 + 1.2-2
nNibble gm 4 bit
nByte gm 8 bit
nWord gm 16 bit
03
7 0
15 0
MSB LSB
2
1.1.1 Chuyn đổi gia h mười vàhhai
nĐổi hhai sang h mười
1011,012= 1.23+ 0.22+ 1.21+ 1.20+ 0.2-1 + 1.2-2 = 11,2510
nĐổi h mười sang hhai
4610 = 1011102
Hình 1. Mt cách đổi h mười sang hhai
0
1
46 2
23 2
11 2
5 2
2 2
1 2
0
11
0
1
1.1.1 Chuyn đổi gia h mười vàhhai (tiếp)
nĐổi sthp phân h mười sang hhai
0,12510 = 0,0012
nSBCD (sh mưi mã hoábng hhai)
SBCD thích hp cho các thiếb đo cóhin thsốở đu ra.
123410 = 0001 0002 0003 0004BCD
nH mười sáu
123410 = 0100 1101 00102= 4D216
0,125 x 2 =
0,250 x 2 =
0,500 x 2 =
,250
,500
,000
0
0
1
3
1.2 c phép toán shc đối vi hhai
1.2.1 Phép cng
ana(n-1) ... a2a1a0 + bmb(m-1) ... b2b1b0 = ckc(k-1) ... c2c1c0 (h cơ sx)
ci = (ai + bi + (ai-1 + bi-1)%x )/x
Vídcng hhai
1.2.2 Phép trvàsbùhai
a. Phép tr
ana(n-1) ... a2a1a0 -b
m
b
(m-1) ... b2b1b0 = ckc(k-1) ... c2c1c0 (h cơ sx)
ci = (ai –B
i-1) –b
i (nếu (ai –B
i-1) >= bivàB
i
= 0)
ci = (ai –B
i-1 + x) –b
i (nếu (ai –B
i-1) < bi vàB
i
= 1)
Vídtrhhai
1101 1001
0001 1011
1111 0100
+
1101 1001
0001 1011
1011 1110
-
1.2.2 Phép trvàsbùhai (tiếp)
b. Sbùhai
Ta cóththay phép trbng phép cng: cng sbtrvi đối sca str.
Để tìm sbùhai ca mt sA ta m theo các bước sau:
+ Biu din sA shhai ca nó.
+ Tìm sbùmt (bùlogic) ca s đó(đảo bít).
+ Cng mt vào sbùmt trên đ nhn được sbùhai ca A.
1.2.3 Phép nhân
Vídnhân 2 shhai đ dài 4 bít
Bng 1. Quy tc phép nhân
a.bba
1
0
0
0
11
01
10
00
1011
0000
11
0
0
0
1
1
1
1
0
1
0
1
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1