Ấ
Ề
Ệ
V N Đ NÔNG NGHI P, NÔNG DÂN VÀ NÔNG THÔN
Ở
Ự
Ề
KHU V C MI N TRUNG TÂY NGUYÊN
ỗ ả ươ ạ
Gi ng viên biên so n: TS. Đ Thanh Ph ng
ố ế S ti t gi ng ả : 5 ti tế
Ụ Ả 1. M C TIÊU BÀI GI NG:
ề ứ
1.1. V tri th c
ứ ủ ơ ở ự ữ ễ ắ ả ấ ậ N m v ng b n ch t, c s lý lu n và th c ti n, các hình th c c a quá
ự ể ệ ệ trình phát tri n nông nghi p, nông dân và nông thôn trong s nghi p công
ấ ướ ệ ạ ả ạ ệ
nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c do Đ ng ta lãnh đ o.
ề ỹ
1.2. V k năng
ệ ố ữ ụ ắ ả ứ ậ N m v ng các m c tiêu và h th ng gi i pháp trong nh n th c cũng
ể ề ư ự ư ễ ậ ộ nh trong hành đ ng, trong lý lu n cũng nh trong th c ti n đ đi u hành,
ệ ể ệ ề ở tuyên truy n vi c phát tri n nông nghi p, nông dân, nông thôn ự
khu v c
ủ ươ ề ủ ả mi n Trung Tây Nguyên đúng ch tr ậ
ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t
ướ ủ
c a nhà n c.
1.3. V t ề ư ưở
t ng
ứ ậ ắ ạ ầ ọ
ự
Nh n th c đúng đ n vai trò và th c tr ng, ý nghĩa và t m quan tr ng
ơ ế ị ườ ệ ở ủ
c a nông nghi p, nông dân và nông thôn trong c ch th tr ng ự
khu v c
ể ề ế mi n Trung Tây Nguyên trong quá trình phát tri n kinh t ố
ộ
xã h i, qu c
ủ phòng, an ninh c a vùng.
Ộ 2. N I DUNG:
ủ ươ ể ủ ủ ả 2.1. Quan đi m, ch tr ng c a Đ ng, chính sách c a Nhà n ướ
c,
ụ ề ệ m c tiêu v nông nghi p, nông dân và nông thôn
1
ề ệ ấ ữ ị V n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn luôn gi ọ
v trí quan tr ng
ế ượ ế ộ ủ ả ướ trong chi n l ể
c phát tri n kinh t xã h i c a Đ ng và nhà n c. Vi ệ
t
ướ ể ố ố ở Nam là n ơ
c đang phát tri n, h n 70% s dân s ng nông thôn, nông
ấ ậ ự ượ ệ ả ọ ấ
nghi p là ngành s n xu t v t ch t quan tr ng, nông dân là l c l ng nòng
ự ệ ể ả ấ ố
c t trong s n xu t nông nghi p và xây d ng phát tri n nông thôn. Trong
ế ụ ớ ể ấ ướ ể ạ ổ ệ ề giai đo n ti p t c đ i m i đ phát tri n đ t n ấ
c hi n nay v n đ nông
ệ ặ ọ ệ nghi p, nông dân và nông thôn càng có vai trò quan tr ng đ t bi t.
ị ầ ứ ấ ộ ươ H i ngh l n th 7 Ban ch p hành Trung ệ
ề
ng khóa X v nông nghi p,
ữ ự ệ ạ nông dân, nông thôn bên c nh vi c đánh giá nh ng thành t u sau 20 năm
ớ ướ ự ạ ủ ệ ả ổ
đ i m i d i s lãnh đ o c a Đ ng, nông nghi p, nông dân và nông thôn
ướ ự ệ ế ạ ớ ỉ ị n c ta đã đ t thành t u khá toàn di n và to l n; Ngh quy t cũng ch ra
ế ế ữ ữ ệ ể ề ạ ờ
nh ng h n ch , y u kém là: nông nghi p phát tri n còn kém b n v ng, đ i
ủ ậ ấ ầ ườ ấ ế ố
s ng v t ch t và tinh th n c a ng i nông dân còn th p, kinh t ộ
xã h i
ấ ậ ề nông thôn còn nhi u b t c p.
ả ướ ề ấ ệ
Trên bình di n chung c n ệ
c v n đ nông nghi p, nông dân, nông
ữ ề ổ ớ ướ thôn mi n Trung Tây Nguyên sau nh ng năm đ i m i cũng có b c phát
ể ả ề ể ế ộ ố ị tri n đáng k c v kinh t xã h i, chính tr , an ninh, qu c phòng. Song,
ả ướ ệ ớ ệ so v i nông nghi p, nông dân, nông thôn c n c thì nông nghi p, nông
ặ ạ ề ề ế dân, nông thôn mi n Trung Tây Nguyên còn nhi u m t h n ch , m t s ộ ố
ự ấ lĩnh v c còn th p kém.
ủ ươ ể ủ ả 2.1.1. Quan đi m, ch tr ng c a Đ ng
ế ượ ệ ị Nông nghi p, nông dân và nông thôn có v trí chi n l c trong s ự
ệ ổ ự ệ ệ ệ ạ ả ố nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa, xây d ng và b o v T qu c là c ơ
ự ượ ể ọ ế ộ ề ữ ở
s và l c l ể
ng quan tr ng đ phát tri n kinh t xã h i b n v ng.
ả ượ ệ ề ấ Các v n đ nông nghi p, nông dân và nông thôn ph i đ c gi ả
i
ế ồ ộ ắ ệ ệ ạ ớ quy t đ ng b , g n v i quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ
c.
ệ ậ ố ế ữ ệ Trong m i quan h m t thi t gi a nông nghi p, nông dân và nông
2
ủ ể ủ ự ể thôn thì nông dân là ch th c a quá trình phát tri n xây d ng nông
ớ ể ệ ệ ạ ạ
ơ ả
thôn m i, trong đó: quy ho ch là c b n phát tri n toàn di n, hi n đ i
ố .
ệ
hóa nông nghi p là then ch t
ờ ố ể ệ ậ ấ Phát tri n nông nghi p, nông thôn và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh
ầ ủ ế ơ ướ ả ự
th n c a nông dân ph i d a trên c ch kinh t ế ị ườ
th tr ị
ng đ nh h ng xã
ệ ừ ừ ự ủ ề ợ ớ ộ
h i ch nghĩa, phù h p v i đi u ki n t ng vùng, t ng lĩnh v c đ gi ể ả
i
ấ ứ ả
phóng s c s n xu t.
ả ế ấ ề ệ ệ Gi i quy t v n đ nông nghi p, nông dân và nông thôn là nhi m v ụ
ộ ị ủ ả ệ ố
c a c h th ng chính tr và toàn xã h i.
ủ 2.1.2. Chính sách c a Nhà n ướ
c
ủ ướ ủ ề ộ ố Th t ự
ng chính ph đã ban hành B tiêu chí qu c gia v xây d ng
ớ ồ nông thôn m i bao g m 19 tiêu chí, chia thành 5 nhóm: Nhóm tiêu chí v ề
ề ạ ầ ạ ế ộ quy ho ch. Nhóm tiêu chí v h t ng kinh t xã h i. Nhóm tiêu chí v ề
ế ổ ứ ề ả ấ ộ kinh t và t ch c s n xu t. Nhóm tiêu chí v văn hóa xã h i môi
ườ ề ệ ố tr ị
ng. Nhóm tiêu chí v h th ng chính tr .
ơ ở ế ộ ố ị Trên c s B tiêu chí chung, Quy t đ nh s 491/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ụ ể ủ 16/4/2009 c a Th t ừ
ộ
ng Chính ph ban hành B tiêu chí c th theo t ng
vùng
ề ắ ằ ắ ắ ộ ộ
ồ
Trung du mi n núi phía B c, Đ ng b ng B c b , B c Trung b ,
ả ằ ộ ộ ồ Duyên h i Nam trung b , Tây Nguyên, Đông Nam b , Đ ng b ng Sông
ử C u Long.
ụ 2.1.3. M c tiêu
ụ ổ 2.1.3.1. M c tiêu t ng quát:
ờ ố ủ ư ừ ấ ầ ậ
Không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a dân c nông
ự ệ ể ệ ề ướ thôn…, xây d ng n n nông nghi p phát tri n toàn di n theo h ệ
ng hi n
ứ ạ ự ự ớ
ạ
đ i có s c c nh tranh xây d ng nông thôn xanh. Xây d ng nông thôn m i
3
ế ấ ạ ầ ế ự ệ ấ ạ ộ có k t c u h t ng kinh t xã h i hi n đ i xây d ng giai c p nông dân,
ứ ữ ạ ố ủ
c ng c liên minh công nhân nông dân trí th c v ng m nh.
ụ ế 2.1.3.2. M c tiêu đ n năm 2020:
ố ộ ưở ủ ả ử ụ T c đ tăng t ấ
ạ
ng nông, lâm, th y s n đ t 3,54%/năm, s d ng đ t
ế ế ợ ệ ể ệ ể ệ ả ớ ti t ki m và hi u qu phát tri n nông nghi p k t h p v i phát tri n công
ụ ề ệ ị ả ế ơ ả ệ nghi p, d ch v và ngành ngh nông thôn, gi i quy t c b n vi c làm, nâng
ậ ủ ư ầ ớ ấ
thu nh p c a dân c nông thôn g p trên 2,5 l n so v i năm 2010.
ộ ỷ ệ ệ ả ộ ộ Lao đ ng nông nghi p còn kho ng 30% lao đ ng xã h i, t l qua
ạ ạ ạ ẩ ả ố ớ đào t o đ t trên 50%, s xã đ t tiêu chu n nông thôn m i kho ng 50%.
ộ ế ấ ạ ầ ể ồ ế ộ Phát tri n đ ng b k t c u h t ng kinh t xã h i nông thôn, tr ướ
c
ủ ợ ệ ố ơ ả ệ ố
ế
h t là h th ng th y l ố
i, h th ng giao thông su t 4 mùa và c b n có các
ườ ơ ở ụ ở ế ệ ả ị đ ng ôtô đ n các thôn, b n, có các c s công nghi p và d ch v nông
ả ơ ả ữ ệ ề ệ ả ạ ọ ậ
thôn; đ m b o c b n đi u ki n h c t p, ch a b nh, sinh ho t văn hóa th ể
ở ầ ế ớ ế ứ ị thao h u h t các vùng nông thôn ti n t i m c các đô th trung bình.
ự ẹ ả ố Nâng cao năng l c phòng ch ng, tranh de gi m nh thiên tai, hoàn
ệ ố ể ặ ố ỉ ướ ể ch nh h th ng đê sông, đê bi n,… ngăn ch n ch ng n c bi n dâng, ch ủ
ử ứ ế ậ ặ ạ ớ ổ ễ
ộ
đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u. Ngăn ch n x lý tình tr ng ô nhi m
ườ ướ ấ ượ ườ môi tr ừ
ng, t ng b c nâng cao ch t l ng môi tr ự
ng nông thôn. Th c
ậ ự ộ ủ ề ễ ầ ả ờ ỳ ổ
ti n ghi nh n s đ t phá đ u tiên v chính sách c a Đ ng trong th i k đ i
ớ ượ ở ầ ừ ự ệ m i cũng đ c kh i đ u t lĩnh v c nông nghi p, nông dân và nông thôn.
ự ạ ệ ở 2.2. Th c tr ng nông nghi p, nông dân, nông thôn ề
ự
khu v c mi n
Trung Tây nguyên
ặ ể ệ ở 2.2.1. Đ c đi m, vai trò nông nghi p, nông dân, nông thôn khu
ệ ể ề ế ự
v c mi n Trung Tây Nguyên trong vi c phát tri n kinh t ộ ủ
xã h i c a
vùng
ệ ề ể ặ 2.2.1.1. Đ c đi m nông nghi p, nông dân, nông thôn mi n Trung Tây
Nguyên
4
ứ ề ạ ồ Mi n Trung Tây Nguyên trong ph m vi nghiên c u bài này g m 9
ừ ế ệ ả ỉ ỉ
t nh t Qu ng Bình đ n Khánh Hòa và 5 t nh Tây Nguyên, có di n tích t ự
ả ướ ế ệ ố nhiên 105,7 nghìn km2, chi m 32,1% di n tích c n ệ
c; dân s 14,85 tri u
ườ ế ng i (2010) chi m 17,08% dân s c n ố ả ướ
c.
ứ ấ ữ ố ả ưở ế ể ệ Th nh t: Nh ng nhân t nh h ng đ n phát tri n nông nghi p, nông
ở ự ề dân, nông thôn khu v c mi n Trung Tây Nguyên.
ờ ế ư ụ ắ ạ ắ Th i ti t: mùa khô n ng, h n; mùa m a l t, bão kh c nghi ệ ả
t nh
ứ ế ấ ậ ớ ồ ỏ ổ ưở
h ng l n đ n năng su t cây tr ng và s c kh e con v t nuôi. T ng nhi ệ
t
0c, t ng b t x đ t 100160kcal/cm
2, tăng d n tầ ừ
ừ ứ ạ ạ ổ ằ
h ng năm t 85009000
ố ờ ắ ắ ả ổ ờ ằ B c vào Nam, t ng s gi n ng kho n 20003000gi /năm. H ng năm các
ị ả ề ể ưở ủ ặ ơ ừ ỉ
t nh ven bi n mi n Trung ch u nh h ng n ng c a các c n bão t tháng 9
ư ớ ụ ắ ạ ế
đ n tháng 11 kéo theo m a l n, lũ l t; mùa khô n ng nóng, h n hán kéo dài
ừ
t ế
tháng 3 đ n tháng 8.
ơ ấ ề ề ấ ơ ồ ố ị ể
Đ t đai nhi u n i x u; đ a hình nhi u n i núi, đ i, sông, su i, hi m
ọ ư ắ ế ề ấ ạ ở ộ tr . Mi n Trung Tây Nguyên m t dãy đ t ch y d c t B c đ n Nam, phía
ệ ố ồ ườ ơ ằ
Đông là h th ng đ ng b ng, phía Tây là dãy núi tr ồ
ng s n hùng vĩ. Đ i
ờ ể ở ằ ồ ậ ẫ ề ạ núi, đ ng b ng và b bi n đây xâm nh p l n nhau, t o nên nhi u vũng,
ố ớ ậ ộ ứ ề ề ặ ư
ầ
đ m, phá, sông, su i v i m t đ dày đ t…, ch a nhi u ti m năng, nh ng
ả ấ ư ề ệ ấ ở khai thác ch a nhi u và hi u qu th p. Nh t là ệ
Tây Nguyên và các huy n
ề ề ả ấ ấ ỉ ề
mi n núi các t nh duyên h i mi n Trung năng su t cây trông th p, đi u
ế ấ ạ ầ ể ệ ậ ả ẩ ki n v n chuy n s n ph m khó khăn, trong khi đó k t c u h t ng còn
ệ ả ề ề ế ạ ả ả ấ nhi u h n ch không đ m b o các đi u ki n s n xu t, kinh doanh.
ử ậ ả ặ ề ủ ế ạ ị ề
L ch s : h u qu n ng n c a chi n tranh, văn hóa đa d ng. Mi n
ơ ả ưở ấ ặ ủ ế Trung Tây Nguyên là n i nh h ố
ộ
ng r t n ng c a cu c chi n tranh ch ng
ả ể ạ ế ẫ ặ ậ ỹ ổ M , cho đ n nay v n còn gánh n ng h u qu đ l i bao nghèo kh cho
ề ề ấ ộ ố nhân dân; vùng đ t có nhi u dân t c anh em chung s ng, có n n văn hóa đa
d ng.ạ
5
ứ ể ệ ặ ở ề Th hai: Đ c đi m nông nghi p, nông dân, nông thôn mi n Trung
Tây Nguyên.
ươ ứ ề ặ ố ế ậ Ph ng th c canh tác: n ng truy n th ng, kinh t hàng hóa ch m phát
ề ủ ấ ướ ể ớ tri n so v i hai mi n c a đ t n c.
ổ ộ ố ể ậ ậ ồ ớ ấ
Cây tr ng, v t nuôi: ít và ch m chuy n đ i b gi ng m i có năng su t
ướ ờ ế ệ ớ ế ả cao theo h ng công nghi p, thích nghi v i th i ti ấ
t. Đ n nay, s n xu t
ệ ẫ ế ạ ộ ọ nông nghi p v n đang là ngành kinh t ậ
ấ ủ
quan tr ng nh t c a đ i b ph n
ườ ị ả ế ấ ng ệ
i dân trong vùng. Đ n năm 2010 giá tr s n xu t ngành nông nghi p
ế ỷ ọ ơ ấ ủ ự ầ ớ ẫ
v n còn chi m t tr ng l n, g n 30% trong c c u GDP c a khu v c và
ở ữ ơ ấ ầ ầ ộ ổ ộ
đang s h u g n 70% lao đ ng xã h i, c c u này đang d n thay đ i theo
ướ ệ ệ ạ h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ế ạ ủ ế ủ ư ừ ể ắ R ng, bi n: là th m nh, nh ng ch y u khai thác, đánh b t th công.
ủ ừ ữ ộ ồ ọ ỉ R ng là m t trong nh ng ngu n taì nguyên quý và quan tr ng c a các t nh
ặ ả ừ ề ấ ầ
mi n Trung Tây Nguyên, ngoài cung c p lâm đ c s n, r ng còn là đ u
ệ ố ủ ụ ủ ệ ồ ố ụ ả
ngu n c a các h th ng sông, su i các công trình th y đi n ph c v s n
ờ ố ừ ệ ệ ấ xu t và đ i s ng nhân trong vùng. Hi n nay di n tích r ng trong vùng có
ừ ả ự ữ ượ kho ng 5.384,4 nghìn ha, trong đó có 4.526,6 ha r ng t nhiên, tr l ng g ỗ
ệ ể ề ả ỉ
tròn kho ng 5 tri u m3. Bi n các t nh mi n Trung tuy không giàu v tr ề ữ
ượ ề ủ ả ả ữ ượ ư ạ ồ l ấ
ng các ngu n h i s n, nh ng r t phong phú v ch ng lo i, tr l ng cá
ạ ả ả ạ ấ ư ả ề ả ơ kho ng 60 v n t n, n i đây có nhi u lo i h i s n quý nh h i sâm, cá ng ừ
ặ ệ ặ ả ế ấ ỉ ở ạ ươ
đ i d ự
ng, tôm, m c, đ c bi t là y n sào đ c s n duy nh t ch có vùng
này.
ề ủ ớ ư ề ề ấ ắ ố Ngành ngh truy n th ng, nh t là các ngh th công g n v i c dân
ệ ấ ư ộ
nông thôn, nông nghi p. Trình đ dân trí: nhìn chung còn th p, t ả
duy s n
ộ ộ ỏ ẫ ư ả ấ ự ấ ư ấ ậ xu t nh , v n còn m t b ph n dân c s n xu t t c p t túc, t ự ả ự
s n t
ề ề ạ ợ ể ổ tiêu, nhi u vùng mi n núi đi l i khó khăn, không có ch đ trao đ i, mua
bán hàng hóa.
6
ủ ề ệ 2.2.1.2. Vai trò c a nông nghi p, nông dân, nông thôn mi n Trung
ự ệ ể ế Tây Nguyên trong s nghi p phát tri n kinh t ộ ủ
xã h i c a vùng
ầ ớ ươ ứ ấ ấ ự ự ẩ Th nh t: cung c p ph n l n l ng th c, th c ph m cho đ t n ấ ướ
c;
ự ượ ệ ấ ể ộ ị cung c p nguyên li u, l c l ng lao đ ng, đ a bàn cho phát tri n công
ế ị ụ ể ệ ầ ị ị ị ề
nghi p, du l ch, d ch v , ngành ngh . Góp ph n quy t đ nh chuy n d ch
ạ ế ơ ấ ệ ế ơ ấ ơ ấ
m nh c c u kinh t nông nghi p, c c u kinh t nông thôn, c c u lao
ướ ệ ệ ạ ộ
đ ng nông thôn theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ứ ổ ị ế ộ ả ệ ế Th hai: n đ nh kinh t , an sinh xã h i, gi i quy t vi c làm cho ng ườ
i
ộ ổ ộ ị ị ữ ữ ố lao đ ng, n đ nh chính tr xã h i, gi ơ
v ng qu c phòng, an ninh; là n i
ữ ả ắ ề ạ ộ ố gi ớ
ụ
gìn b n s c văn hóa dân t c, giáo d c truy n th ng cách m ng cho l p
ế ệ ẻ
ớ
l p th h tr .
ị ườ ứ ụ ả ụ ệ ẩ ớ ị Th ba: là th tr ng l n tiêu th s n ph m công nghi p, d ch v , góp
ầ ọ ị ị ươ ườ ổ
ph n quan tr ng vào n đ nh ngân sách đ a ph ng, tăng c ng liên minh
ủ ư ấ ườ ố ạ ế ộ ệ
giai c p, th c hi n dân ch , tăng c ng kh i đ i đoàn k t toàn dân t c.
ứ ư ử ụ ừ ệ ả ấ Th t ể
ồ
: s d ng có hi u qu các ngu n tài nguyên đ t đai, r ng, bi n,
ướ ả ườ ự ồ
ngu n n ệ
c, b o v môi tr ớ ừ
ng sinh thái, xây d ng nông thôn m i, t ng
ướ ị b c đô th hóa nông thôn.
ự ể ế ạ ệ
2.2.2 Thành t u và h n ch trong quá trình phát tri n nông nghi p,
ở ự ề nông dân, nông thôn khu v c mi n Trung Tây Nguyên
2.2.2.1. Thành t uự
ự ệ ề Nông nghi p, nông dân, nông thôn khu v c mi n Trung Tây Nguyên
ể ươ ữ ờ ố ố ợ trong nh ng năm qua phát tri n t ệ
ng đ i toàn di n, đ i s ng và l i ích
ế ủ ườ ượ ả ở ắ ệ kinh t c a ng i dân đ ố
c c i thi n, nông thôn ngày càng kh i s c, qu c
ượ ườ ộ ổ ị ị phòng, an ninh đ c tăng c ng, chính tr , xã h i luôn n đ nh
7
ớ ỉ ự ồ ọ ố ộ ấ , lĩnh v c tr ng tr t có t c đ tăng V i các t nh ven bi n ứ
ể : Th nh t
ưở ớ ả ướ ằ ả ượ tr ng bình quân h ng năm là 4% so v i c n c là 6%, s n l ng l ươ
ng
ự ừ ấ ấ th c tăng nhanh t 6.143,0 ngàn t n năm 2005 lên 7.006,2 ngàn t n năm
ươ ự ầ ườ ả ướ 2010, bình quân l ng th c đ u ng i/năm là 370kg c n c là 513kg.
ấ ủ ị ả ự , lĩnh v c chăn nuôi: giá tr s n xu t c a ngành chăn nuôi 2.851,2 t ỷ Th haiứ
ị ả ế ệ ế
ấ ủ
ồ
đ ng chi m 27,02% giá tr s n xu t c a ngành nông nghi p năm 2000, đ n
ỷ ồ ị ủ ế năm 2010 tăng lên 4.708,24 t ả
đ ng, chi m 28,4% giá tr c a ngành s n
ủ ả ự ấ ồ xu t nông nghi p. ệ
ệ Th baứ , lĩnh v c đánh b t và nuôi tr ng th y s n: hi n
ắ
ư ả ộ ị ớ ổ
nay trên đ a bàn ng dân duyên h i Nam Trung B có 11.626 tàu v i t ng
ế ấ ả ắ ỗ ạ ấ
công su t kho ng 1.296,2 nghìn cv, đánh b t m i năm 25 đ n 30 v n t n
ả ở ủ ề ồ ề ố ả ả
h i s n; ngh nuôi tr ng th y s n mi n Trung đã thu hút v n đ u t ầ ư
ề ị ụ ể ẩ ầ ạ
trong nhân dân thúc đ y phát tri n các ngành ngh d ch v , góp ph n t o
ệ ườ ả ộ vi c làm cho ng ậ
i lao đ ng, nâng cao thu nh p, xóa đói gi m nghèo, trong
ơ ở ả ộ ộ ữ ấ ậ ỉ đó có m t b ph n giàu nhanh. Các t nh đã có nh ng c s s n xu t cá
ớ ả ượ ố ơ ở ố ượ ệ gi ng v i s n l ng 12 13 tri u con/năm/c s , đ i t ng chính là cá
ắ ả ế ơ ả ồ ố ỉ tr m, mè, chép gi i quy t c b n ngu n cá gi ng cho các t nh.
ớ ỉ ỉ ứ ấ : tình hình chăn nuôi, các t nh Tây V i các t nh Tây Nguyên . Th nh t
ự ừ ế ỏ ẽ ể
Nguyên đã có chuy n bi n tích c c t chăn nuôi phân tán, nh l sang tâp
ủ ề ạ ạ ố ớ ớ
trung, chăn nuôi trang tr i gia đình v i nhi u ch ng lo i gi ng m i có năng
ấ ượ ấ ở ẫ ỉ su t, ch t l ậ
ng cao. Tuy v y, chăn nuôi các t nh Tây Nguyên v n còn
ề ố ổ ế ở ả ả ữ ơ
nhi u n i theo l i cũ, qu ng canh, th rông ph bi n ồ
nh ng vùng đ ng
ể ừ ả ỉ : qu n lý và phát tri n r ng, các t nh Tây Nguyên bào các dân t c. ộ Th haiứ
ể ố ạ ạ ừ ụ ặ ả
đã quy ho ch, qu n lý và phát tri n t ộ
t 3 lo i r ng đ c d ng, phòng h ,
ặ ụ ấ ừ ệ ấ ộ ả
s n xu t. Hi n nay đ t r ng đ c d ng có 493.892 ha, phòng h có 632.353
ấ ả ạ ộ ế ha, s n xu t có 2.159.317 ha ằ ứ
. Th baứ : ho t đ ng khuy n nông, nh m ng
ệ ệ ả ả ọ ấ
ự
ụ
d ng nhanh, có hi u qu các thành t u khoa h c công ngh vào s n xu t,
ự ể ễ ỉ các t nh Tây Nguyên đã tri n khai xây d ng các mô hình trình di n phát
ể ả ư ệ ấ ả ả ấ ở tri n s n xu t có hi u qu cao nh : mô hình s n xu t lúa lai vùng khó
8
ươ ộ ỉ ự khăn l ng th c quy mô trên 100 ha thu c t nh Đăk Lăk, Đăk Nông; mô
ấ ượ ả ả ấ ầ ớ hình “3 gi m 3 tăng” trong s n xu t lúa ch t l ng cao v i quy mô g n 120
ộ ỉ ả ấ ồ ớ ộ
ha thu c t nh Lâm Đ ng; mô hình s n xu t ngô lai v i quy mô 70 ha thu c
ệ ả ồ ỉ
t nh Kon Tum; mô hình tr ng thâm canh cây công nghi p dài ngày (c café,
ạ ộ ỉ ca cao, chè) 131 ha thu c các t nh Gia Lai; mô hình chăn nuôi đ i gia súc
ả ạ ộ ỉ ừ ả ỗ ị (c i t o và v béo bò th t, chăn nuôi bò, dê, c u sinh s n) thu c t nh Kon
ả ợ Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông; mô hình chăn nuôi l n sinh s n h ướ
ng
ệ ả ả ườ ộ ỉ ạ
n c đ m b o v sinh môi tr ng thu c các t nh Đăc Lăk, Đăk Nông, Lâm
ủ ả ồ ướ ế ọ ồ Đ ng; mô hình nuôi th y s n n c ng t (cá rô phi, cá rô đ ng, ch…)
ộ ỉ ượ ộ thu c 5 t nh Tây Nguyên. Các mô hình trên ngày càng đ c nhân r ng, đ ượ
c
ố ưở ứ ự ệ ệ đa s nhân dân trong vùng h ả
ng ng và th c hi n có hi u qu .
ỉ ổ ứ Ngoài ra các t nh Tây Nguyên còn t ạ ộ
ch c các ho t đ ng thông tin
ể ỗ ợ ẩ ả ệ ề ạ ấ ấ ư ộ
tuyên truy n và đào t o hu n luy n đ h tr , thúc đ y s n xu t nh : h i
ư ế ế ỏ ộ thi khuy n nông, khuy n ng viên gi i vùng Tây Nguyên; h i thi tiêu, càfe
ạ ổ ề ớ ậ ứ ế ấ ộ t i Gia Lai; t ế
ch c nhi u l p t p hu n cho cán b khuy n nông, khuy n
ủ ố ư ế ấ ộ ng các c p, c ng tác viên khuy n nông, nông dân ch ch t trong vùng.
ề ề ế ỉ ụ
Trong nhi u năm qua các t nh mi n Trung Tây nguyên ti p t c
ơ ấ ể ị ế ướ chuy n d ch c c u kinh t theo h ư ả
ng CNH, HĐH. Nông, lâm, ng gi m
ươ ố ượ ệ ố ệ ớ ị t ng đ i, tăng lên l ụ
ng tuy t đ i so v i ngành công nghi p và d ch v ;
ế ế ụ ệ ạ ơ ấ
riêng c c u kinh t trong ngành nông nghi p ti p t c quy ho ch hình thành
ầ ư ữ ậ ồ nh ng vùng chuyên canh, đ u t , thâm canh cho cây tr ng, con v t nuôi có
ế ư ẩ ạ ị
giá tr kinh t ấ
cao trong tiêu dùng và xu t kh u, nh các lo i cây công
ệ ạ ở ữ ủ ề ệ nghi p và chăn nuôi đ i gia súc nh ng vùng đ đi u ki n .
ể ệ ề ạ ề
V công tác quy ho ch: đ nông nghi p, nông dân, nông thôn mi n
ể ả ể ổ ữ ề ả ị Trung Tây Nguyên phát tri n n đ nh và b n v ng, đ đ m b o cho phát
ướ ư ắ ị ươ ổ ể
tri n tr c m t cũng nh lâu dài các đ a ph ng đã rà soát, b sung quy
ể ạ ạ ổ ế ể ằ ồ ho ch t ng th , quy ho ch chi ti t cho các vùng đ ng b ng, ven bi n, trung
ơ ở ề ạ ả ấ ọ ể
du, mi n núi t o c s quan tr ng đ đi vào s n xu t chuyên canh, thâm
9
ả ả ệ ậ ả ồ ế ộ canh cây tr ng, con v t nuôi có hi u qu , đ m b o cho kinh t h , kinh t ế
ể ạ ạ ế trang tr i gia đình ngày càng phát tri n m nh theo mô hình kinh t hàng hóa,
ơ ở ở ộ ộ ộ kinh t ế ị ườ
th tr ng. Trên c s đó m r ng phân công lao đ ng xã h i khôi
ụ ạ ề ớ ắ ế ề ể ề ố ph c l i ngành ngh truy n th ng, phát tri n ngành ngh m i, s p x p, b ố
ạ ộ ướ ư ộ ộ ợ trí l i m t b ộ
c lao đ ng trong nông thôn m t cách h p lý nh 19 b tiêu
ủ
chí chính ph đã ban hành.
ạ ự ế ủ ự ề Nhìn l i th c t trong 10 năm qua c a khu v c mi n Trung Tây
ụ ự ể ệ ể ế ệ
Nguyên đã tri n khai th c hi n nhi m v phát tri n kinh t ộ
xã h i theo
ạ ộ ủ ầ ạ ậ ả ỉ ỉ ạ
tinh th n Đ i h i IX và X c a Đ ng, các t nh đã t p trung lãnh đ o, ch đ o
ưở ươ ạ ố ả
ế
k t qu tăng tr ng GDP t ng đ i cao trong giai đo n 2000 2010 bình
ệ ệ
quân 811% năm, trong đó công nghi p tăng 1214% năm, nông nghi p tăng
ề ị ướ ể ụ
3,5% năm, d ch v , ngành ngh có b ớ
c phát tri n m i đã th t s gi ậ ự ả
i
ứ ả ệ ỏ ợ ấ ả ủ phóng s c s n xu t và c i thi n r l i ích c a nông dân, nông thôn ngày
ở ắ ể ề ớ càng kh i s c có nhi u mô hình, đi m sáng (nông thôn m i).
ộ ố ế ộ ắ ệ ể ề ỉ
M t s ch tiêu kinh t ớ
xã h i g n li n v i vi c phát tri n nông
ờ ỳ ề ệ nghi p, nông dân và nông thôn mi n Trung Tây Nguyên th i k 2000
ượ ở ố ừ ồ ả ề
2010 (mi n Trung đ c tính ỉ
đây g m 9 t nh, thành ph t Qu ng Bình
ỉ ồ ỉ ể
, (ngu n: phát tri n KTXH các t nh ế
đ n Khánh Hòa và 5 t nh Tây nguyên)
ờ ỳ ẩ ề ạ ị mi n Trung Tây Nguyên th i k đ y m nh CNHHĐH. NXB Chính tr
ố ộ Hành chính qu c gia Hà N i 2012 trang 7,8).
Ỉ
i)
NĂM 2000 NĂM 2005 NĂM 2010
14.847,25
14.410,38
13.306,71
17,08
17,49
17,14
CH TIÊU
ườ
ố
1. Dân s (nghìn ng
ớ ả ướ
% so v i c n
c
Trong đó:
10
ệ 9.071,1
4.236,7
19.611,8 9.649,9
4.758,9
25.588 9.636,3
5.214,2
34.620,4
ỷ ồ ể
ỉ
Các t nh ven bi n
Tây Nguyên
ấ
2. Giá tr s n xu t nông nghi p
(t ị ả
đ ng giá so sánh năm
17,49 18,67 20,42 ớ ả ướ
c
8.163,2
11.448,6
13.706 9.448,2
16.139,8
29.723,7 11.355,9
23.264,5
68.198,8
ỷ ồ 1994)
% so v i c n
Trong đó:
ể
ỉ
Các t nh ven bi n
Tây Nguyên
ấ
ị ả
3. Giá tr s n xu t
đ ng
(t giá so sánh năm
6,94 7,15 7,43 ớ ả ướ
c
11.790
1.916
426.723 26.216,8
3.506,9
663.745 63.244
4.954,8
919.231
ệ
12,06 10,64 10,30 ệ
ườ
i)
ớ ả ướ
c
496.861
166.884
1994)
% so v i c n
Trong đó:
ể
ỉ
Các t nh ven bi n
Tây Nguyên
ộ
4. Lao đ ng làm vi c trong các
doanh nghi p (ng
% so v i c n
Trong đó:
ể
ỉ
Các t nh ven bi n
Tây Nguyên
ữ ạ 692.905
226.326
ể ế ế 304.976
121.747
2.2.2.2. Nh ng h n ch , y u kém trong quá trình phát tri n nông
ự ề ệ nghi p, nông dân và nông thôn khu v c mi n Trung Tây Nguyên
ứ ấ ề ệ Th nh t, v nông nghi p
ồ ỷ ọ ồ ươ ự ệ
ọ : T tr ng di n tích tr ng cây l ẫ
ng th c v n còn cao Tr ng tr t
ố ớ ế ệ ạ ấ ấ ạ
56,2%, năng su t còn h n ch , nh t là đ i v i cây lúa, di n tích các lo i
ư ồ ượ ư ả ạ ổ ị cây tr ng ch a đ ủ ộ
c quy ho ch n đ nh, còn qu ng canh; ch a ch đ ng
ượ ồ ướ ướ đ c ngu n n c t i, tiêu.
ố ưở ệ ướ ứ ả ộ
T c đ tăng tr ng nông nghi p có xu h ạ
ầ
ng gi m d n, s c c nh
ơ ấ ể ấ ổ ớ ị ươ ứ ấ tranh th p, chuy n d ch c c u và đ i m i ph ả
ng th c s n xu t còn
11
ộ ố ơ ổ ế ả ậ ấ ỏ ủ
ch m, ph bi n là s n xu t nh , th công, m t s n i vùng cao, vùng sâu ở
ẫ
Tây Nguyên v n còn du canh.
ỏ ẻ ạ , trang tr i chăn nuôi gia Chăn nuôi: Chăn nuôi còn phân tán, nh l
ổ ị ỷ ọ ị ả ệ ấ đình không n đ nh, t tr ng giá tr s n xu t trong ngành nông nghi p còn
ộ ứ ụ ệ ấ ả ọ ấ ạ
th p (25,44%), trình đ ng d ng khoa h c công ngh vào s n xu t h n
ế ấ ỉ
ch , nh t là các t nh Tây Nguyên.
ế ố ầ ủ ư ứ ụ ố ị Các y u t đ u vào c a ngành nh : gi ng, th c ăn gia súc, d ch v , thú
ế ế ấ ậ ư ư ể ử ụ
ề
y, ch bi n ch a phát tri n, còn nhi u b t c p. Ch a khai thác, s d ng
ớ ử ụ ủ ả ề ệ ả ồ ự
ế
h t di n tích có kh năng nuôi tr ng th y s n, m i s d ng 50% ti m l c.
ở ữ ề ệ ỉ ệ
Nông nghi p hàng hóa các t nh Tây Nguyên và nh ng huy n mi n núi ở
ể ậ ấ ằ ồ ỉ các t nh đ ng b ng r t ch m phát tri n.
ứ ề
Th hai, v nông dân
ấ ộ ư ủ ườ Trình đ dân trí còn th p, t duy, cách nghĩ cách làm c a ng i nông
ị ườ ư ế ậ ớ ứ ụ ữ ế ả ộ dân ch a ti p c n v i th tr ng, kh năng ng d ng nh ng ti n b khoa
ệ ớ ế ế ả ấ ọ
h c công ngh m i vào s n xu t còn y u kém. Công tác khuy n nông,
ư ế ậ ấ ớ ệ ả ấ ỏ khuy n ng ; công tác t p hu n, gi i thi u mô hình s n xu t gi i, g ươ
ng
ư ượ ể ế ấ ả
đi n hình tiên ti n trong s n xu t kinh doanh ch a đ c quan tâm th ườ
ng
xuyên.
ả ề ậ ờ ố ấ ẫ ủ ề ầ Đ i s ng c a nông dân c v v t ch t l n tinh th n còn nhi u khó
ấ ơ ớ khăn, nh t là nông dân vùng sâu, vùng xa, núi cao, n i biên gi i, vùng ven
ơ ờ ố ể ố ủ ể ộ bi n. Có n i đ i s ng c a nông dân các dân t c thi u s còn khó khăn gay
g t.ắ
ụ ả ế ả ấ ẩ ả Kh năng liên k t 4 nhà trong s n xu t và tiêu th s n ph m còn quá
ấ ậ ề ợ ườ ư ả nhi u b t c p. L i ích ng ỏ
ấ
i nông dân trong s n xu t kinh doanh ch a th a
ể ậ ầ ư ả đáng đ t p trung đ u t ấ
cho s n xu t, kinh doanh.
12
ứ ề
Th ba, v nông thôn
ạ ở ệ ư ơ ả ế ấ ế ổ ị Vi c quy ho ch nông thôn ch a c b n và thi u n đ nh, k t c u h ạ
ế ế ộ ườ ầ
t ng kinh t ề
xã h i còn nhi u y u kém, môi tr ng nông thôn ngày càng ô
nhi m.ễ
ự ứ ề ạ ố ớ ổ ế
ế
Năng l c thích ng, đ i phó v i bi n đ i thiên tai còn nhi u h n ch ,
ế ủ ế ệ ệ ị ơ ấ
c c u kinh t ụ
nông thôn ch y u là nông nghi p; công nghi p và d ch v ,
ị ườ ở ể ề ề ậ ề
ngành ngh và th tr ng nông thôn ch m phát tri n. Nhi u xã mi n núi
ợ ở ị ấ ị ứ ề ề ợ ỉ ệ
không có ch , nhi u huy n mi n núi ch có vài ch th tr n, th t , trung
tâm huy n l ệ ỵ
.
ấ ượ ủ ộ ườ ấ Ch t l ố
ng cu c s ng c a ng i dân nông thôn còn th p, t ỷ ệ ộ
h l
ả ơ ấ ế ề nghèo còn cao, qu n lý nhà n ướ ở
c nông thôn nhi u n i r t y u kém.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ 2.2.2.3. Nguyên nhân han chê, yêu kem trong qua trinh phat triên nông
̀ ự ̣ nghiêp, nông dân, nông thôn khu v c miên Trung Tây Nguyên.
̀ ́ ̉ ̉ ̣ Nguyên nhân chu quan la chinh, thê hiên:
̀ ́ ̀ ̃ ́
ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
̉
M t làộ , Trong lanh đao, chi đao thi viêc nhân th c vê vi tri, vai tro cua
̀ ̀ ́ ở ̣ ̣ nông nghiêp, nông dân, nông thôn miên Trung Tây Nguyên con bât câp
́ ́ ̃ ứ ầ ́
ơ ư ủ ự ậ ̣ ̣ ̣ ́
so v i th c tiên đang vân đông; ch a nh n th c đ y đ và co hê thông cac
̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ quan điêm ly luân vê phat triên nông nghiêp, nông dân va nông thôn trong
ề ậ ộ ế ố ế ệ
đi u ki n kinh t ế ị ườ
th tr ng, h i nh p kinh t qu c t .
́ ́ ̃ ́ ́ ự ơ ̉ ̣ Hai là, C chê, chinh sach phat triên trong linh v c nông nghiêp, nông
̀ ̀ ̀ ́ ở ư ̉ ̣ dân va nông thôn ́
cac tinh miên Trung Tây Nguyên ch a đông bô, thiêu
̀ ́ ́ ́ ́ ư ̀
ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ộ
tinh đôt pha, thiêu tinh kha thi nh ng châm điêu chinh, bô sung kip th i. M t
ư ư ế ườ ạ ạ ợ
ố
s chính sách ch a phù h p, ch a khuy n khích ng ầ
i dân m nh d n đ u
ư ỗ ợ ư ả ấ ấ ỗ ồ t vào s n xu t, nh chính sách m i ha đ t lúa h tr 500.000 đ ng… .
ả ặ ưở ủ ơ ế ấ M t khác còn nh h ộ
ng c a c ch bao c p trong suy nghĩ và hành đ ng
ườ ề ạ ấ ị ươ ủ
c a ng i dân, trong lãnh đ o các c p chính quy n đ a ph ng.
13
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́
̀
ư ư
t
ngân sach Nha n ́
̀
ươ
c va cac thanh phân kinh tê vao Ba là, Đâu t
̀ ̀ ́ ở ̣ ̉ nông nghiêp, nông dân va nông thôn ̀
cac tinh miên Trung Tây Nguyên con
́ ́ ̀ ́ ́
ư ư ượ ̉ thâp, ch a đap ng đ c yêu câu phat triên.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ , Công tac quan ly Nha n ́
ươ
c con yêu kem; vai tro cua câp uy, B n làố
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ấ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
chinh quyên, măt trân Tô quôc, cac đoan thê quân chung các c p trong viêc
́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ triên khai cac chu tr ̀
ng, chinh sach cua Đang va Nha n ́
ươ
c vê nông nghiêp,
̀ ̀ ́ ̀ ở ơ ̣ nông dân, nông thôn ́
miên Trung Tây Nguyên nhiêu n i con rât han chê.
ộ ố ơ ặ ươ ọ ợ M t s n i còn n ng t ư ưở
t ụ ộ ị
ng c c b đ a ph ng, dòng h , l i ích nhóm.
Nguyên nhân khách quan
ả ủ ế ề ậ ộ , H u qu c a cu c chi n tranh, mi n Trung Tây Nguyên là M t làộ
ả ưở ề ủ ế ấ ố ộ ỹ ơ
n i còn nh h ng r t nhi u c a cu c kháng chi n ch ng M , thêm vào đó
ờ ế ệ ư ắ ạ là thiên tai, th i ti ắ
t kh c nghi ư
t quanh năm nh n ng nóng, khô h n, m a
ụ bão, lũ l t….
ề ậ ụ ậ ề ấ ặ ộ ơ Hai là, Trình đ dân trí th p, nhi u n i còn n ng v lu t t c, t p quán
ế ế ụ ế ậ ạ ả ộ ọ ấ ứ
ạ
l c h u làm h n ch đ n s n xu t, ng d ng các ti n b khoa h c công
ự ệ ả ấ ớ ngh vào s n xu t và xây d ng nông thôn m i.
ộ ố ị ế ấ ạ ầ ậ ươ ề ạ
K t c u h t ng còn l c h u, m t s đ a ph ể
ng mi n núi, ven bi n,
ườ ủ ợ ệ ạ ọ đ ng, đi n, thông tin liên l c, th y l ạ
i, tr m y t ế ườ
, tr ề
ng h c còn nhi u
khó khăn.
ả ệ ở ệ ố
2.3. H th ng gi i pháp nông nghi p, nông dân và nông thôn khu
ế ề ự
v c mi n Trung Tây Nguyên đ n năm 2020
̀ ự ̣ ̣ ̀
2.3.1. Xây d ng nông nghiêp miên Trung Tây Nguyên toan diên,
́ ̃ ̀ ́ ̣ ở ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ phat triên manh công nghiêp, dich vu nông thôn môt cach bên v ng
̀ ́ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́
̣
Đây manh tiên đô quy hoach san xuât nông nghiêp trên c s nhu câu thi
́ ́ ̀ ́ ợ ̀
̉ ư ử ̣ ̣ ̣ ̉ tr ̀
̀
ươ
ng va l i thê cua t ng vung; s dung đât tiêt kiêm, hiêu qua.
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ́
ơ ̣ ̣ ̉ C câu lai nganh nông nghiêp, găn san xuât v i chê biên va thi tr ̀
̣ ươ
ng.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀
Phat triên trông trot, hinh thanh vung san xuât hang hoa tâp trung, đâu t ư
14
́ ̀ ươ ́
ư ợ ̉ ̣ thâm canh. Phat triên chăn nuôi theo ph ́
ơ
ng th c công nghiêp, phu h p v i
́ ́ ̀ ́ ợ ̀
ư ̉ ở ̣ ̉ l ́
i thê t ng vung; chu trong phat triên chăn nuôi gia suc ăn co trung du,
́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ miên nui cac tinh duyên hai va Tây Nguyên.
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Phat triên lâm nghiêp toan diên t ̀
̀
̣ ư
quan ly, bao vê, trông, cai tao, lam
́ ̀ ́ ́ ̀
ư ̉ ̉ ̣ ̣ ́
giau r ng đên khai thac, chê biên lâm san, bao vê môi tr ̀
ươ
ng cho du lich sinh
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ thai. Triên khai co kêt qua ch ́
ủ
ng trinh khai thac th y hai san trong chiên
́ ́ ́ ́ ́ ượ ́
ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ l c phat triên kinh tê biên, găn nhiêm vu phat triên kinh tê v i bao đam an
́ ̀ ể ninh, quôc phong trên bi n.
́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
Phat triên manh công nghiêp, dich vu nông thôn theo quy hoach; khuyên
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ khich cac thanh phân kinh tê đâu t phat triên công nghiêp, dich vu theo
̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ h ́
́
ơ
ươ
ng chê biên tinh, sâu găn v i vung nguyên liêu va thi tr ̀
̣ ươ
ng.
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ự ̣ ̣ ́
ơ
2.3.2. Xây d ng kêt câu ha tâng kinh tê xa hôi nông thôn găn v i
́ ́ ̀ ̣ ở ̉ ̉ phat triên đô thi cac tinh miên Trung Tây Nguyên
́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ợ ̣ ̣ ̉ ̉ Tiêp tuc đâu t cac công trinh thuy l i theo h ́
ươ
ng đa muc tiêu đam bao
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ n ́
́
ươ ươ
c t
i tiêu phuc vu tôt cho san xuât nông nghiêp, n ́
ươ
c sinh hoat cho dân
̀ ́ ̣ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ư
c va cho công nghiêp, dich vu nông thôn. Phat triên manh giao thông nông
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́
ơ
thôn găn v i mang l ́
ươ
i giao thông quôc gia, bam đao thông suôt bôn mua t ́
ơ
i
́ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ́
̀
cac xa va c ban co đ ̀
ươ
ng ôtô đên thôn, ban, vung sâu, vung xa.
̀ ́ ́ ́ ̀ ư ự ̣ ̣ Quy hoach, đâu t xây d ng hê thông đ ̀
ươ
ng đên cac vung trung du,
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ miên nui va ven biên đê phat triên công nghiêp va đô thi. Phat triên giao
́ ́ ự ị ươ ̉ ̉ ̣ ̣ thông đ ̀
ươ
ng thuy, xây d ng cac cang sông, trang b cac ph ̉
ng tiên vân tai
̉ sông, biên an toan.̀
̀ ́ ̀ ́ ̉ ệ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
Cai tao va phat triên đông bô hê thông điên, bao đam đu đi n phuc vu
́ ́ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
san xuât nông nghiêp, phuc vu sinh hoat c dân nông thôn; phat triên hê
́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣
thông b u chinh viên thông, nâng cao kha năng tiêp cân thông tin cho moi
́ ̀ ̀ ̀ ̀
́
ơ ư ự ợ ợ ̣ vung nông thôn, xây d ng hê thông ch nông thôn phu h p v i t ng vung.
15
̀ ́ ́ ư ơ ở ́
ư ̣ ̣ ̣ ̉ Tâp trung đâu t ̀
cac viên nghiên c u, phong thi nghiêm, c s chuyên
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ giao khoa hoc công nghê nông nghiêp, phat triên nhanh cac trung tâm giông,
́ ̃ ́ ư ở ̣ ̣ ơ ở
c s khuyên nông, lâm, ng cac huyên, xa. Nâng cao mang l ́
́
ươ
i y tê c ơ
́ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ́
ở
s , y tê d phong, cac bênh viên đa khoa tuyên huyên, cac trung tâm y tê
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̀
vung, hoan thanh ch ng trinh kiên cô hoa tr ̀
ự
ươ
ng hoc, xây d ng cac trung
́ ̉ ̣ ̃
tâm văn hoa thê thao tai thôn, xa.
́ ́ ́ ư ự ́
ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Quy hoach, bô tri lai dân c nông thôn găn v i viêc quy hoach xây d ng
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ công nghiêp, dich vu va phat triên đô thi ự
cac vung. Th c hiên tôt ch ươ
ng
́ ̀ ộ ́
ơ ự ợ ̣ ̉ ̀
trinh, l ́
ơ
trình xây d ng nông thôn m i theo 19 tiêu chi cu thê, phu h p v i
́ ̀ ́ ́ ạ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀
ư
t ng vung. Phat triên mang l ́
́
ươ
i thi trân, thi t ́
ự
̣ ư
theo kê ho ch, tiêp tuc th c
̀ ̀ ươ ị ươ ̣ hiên ph ̀
ng châm “Nha n ́
̀
ươ
c va nông dân cung lam”, “đ a ph ng và nhân
̀ ́ ự ̉ ̣ dân cùng làm”. Nâng cao năng l c phong, chông, giam nhe thiên tai, tăng
́ ́ ể ̣ ̣ ̉ ̣ ̃
̀
ư
ươ
ng cac biên phap h u hiêu bao vê môi tr
c ̀
ươ
ng nông thôn, phát tri n nông
thôn xanh.
́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ́
ơ ự ư ̉ ̉ ̣ ̀
̣
2.3.3. Đôi m i va xây d ng cac hinh th c tô ch c san xuât, dich vu
́ ̉ ở ̣ co hiêu qua nông thôn
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́
̉ ư ́
ư ự ̣ ̉ ̉ Tiêp tuc tông kêt, xây d ng cac mô hinh kinh tê, hinh th c tô ch c san
́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ở ̉ ợ ợ ́
ơ ̣ ̉ ̉ ́
xuât co hiêu qua nông thôn. Đôi m i, phat triên h p tac xa, tô h p tac phu ̀
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́
̉ ư ́
ơ ợ ơ ợ ̉ ợ
h p v i nguyên tăc tô ch c cua h p tac xa va c chê thi tr ̀
̣ ươ
ng, h p tac xa ̃
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́
phai lam tôt cac dich vu đâu vao, chê biên, tiêu thu san phâm cho nông dân.
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀
́
Hoan thanh viêc săp xêp cac doanh nghiêp nha n ́
ươ
c trong nông nghiêp.
́ ̀ ́
ư ́
ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Đôi m i căn ban viêc tô ch c, quan ly nông, lâm tr ̀
ươ
ng nha n ́
ự
ươ
c. Th c
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ hiên tôt viêc giao khoan đât, v ̀
ươ
n cây cho ng ̀
ươ
i lao đông nông, lâm tr ̀
ươ
ng
́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀
nha n ́
́
ươ
c chuyên sang lam tôt cac dich vu cho ng ̀
ươ
i nhân khoan va nông
́ ̀ ̃ ̃ ̣ ợ ̣ ̣ ̀
dân trong vung, nhât la h ́
ươ
ng dân ky thuât. Tao môi tr ̀
ươ
ng thuân l ̉
i đê
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́
hinh thanh va phat triên cac loai hinh doanh nghiêp nông thôn vê chê biên
́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ nông, lâm, thuy san thu hut đ ̃
c nhiêu lao đông tai chô.
16
̀ ̀ ́
ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
2.3.4. Chuyên giao va ng dung khoa hoc công nghê, đao tao nguôn
́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
nhân l c, tao đôt pha đê hiên đai hoa nông nghiêp, công nghiêp hoa nông
thôn
́ ̀ ư ́
ư ̉ ̣ ̉ ̣ Cac tinh tâp trung đâu t cho nghiên c u, chuyên giao khoa hoc công
́ ́ ̀ ́
ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀
nghê đê nông nghiêp s m đat trinh đô tiên tiên, phat triên kip va v ộ
t m t
́ ̀ ̀ ự ầ ̣ ớ
lĩnh v c so v i hai đ u đât n ́
ươ
c. Tăng c ̀
ươ
ng đao tao, bôi d ́
́
̃
ư
ươ
ng kiên th c
́ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ khoa hoc, ky thuât san xuât nông nghiêp tiên tiên, hiên đai cho nông dân,
̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ́
quan tâm đao tao nghê cho con em nông dân đê chuyên nghê, nâng cao kiên
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̣ ơ ở ́
ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́
th c cho can bô quan ly, can bô c s . Th c hiên tôt viêc xa hôi hoa công tac
̀ ̣ ̀
đao tao nghê.
́ ́ ̀ ́ ́
ơ ơ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ́
2.3.5. Đôi m i c chê đê huy đông cac nguôn l c, phat triên kinh tê
́ ́ ̀ ̀
ơ ̣ nông thôn, nâng cao đ i sông vât chât, tinh thân cho nông dân
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃
ở ư ́
ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̀
Tiêp tuc khăng đinh va nhân th c đung đât đai la s h u toan dân, Nha
́ ́ ́ ́ ̉ ử ả ̣ ̣ ̣ ̣ n ́
̉
ươ
c thông nhât qu n lý theo quy hoach, kê hoach đê s dung co hiêu qua,
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̀
giao đât cho hô gia đinh s dung lâu dai. Co chinh sach giai quyêt tôt vân đê
̀ ́ ở ̣ ̣ ́
đât ̀
ở ấ ườ
, đ t v
, nha ̀
n, viêc lam cho ng ̀
̀
́
ươ
i thu hôi đât, co quy hoach va c ơ
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃
̣ ư ơ ư ̉ ̉ ́
chê bao vê v ng chăc đât trông lua. Ra soat, điêu chinh c câu đâu t ngân
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́
ơ ư ̉ ̉ ̉ ̣ sach, giam b t đâu t ̀
cho cac công trinh co thê thu hôi vôn đê tao nguôn,
̀ ́ ư ự ự ̉ ̣ ̣ ̣ tăng đâu t cho phat triên khu v c nông nghiêp, nông thôn. Th c hiên rông
́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ́
ơ
ử
rai c chê đâu thâu quyên khai thac, s dung tai nguyên thiên nhiên găn v i
̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ viêc tăng c ̀
ươ
ng quan ly, bao vê nguôn tai nguyên.
́ ́ ́ ươ ươ ̣ ̣ Tăng c ̀
ng phân câp thu chi ngân sach cho cac đia ph ư
ng nh huyên,
̃ ́ ́ ̃ ỗ ợ ư ợ ̉ xa; tăng c ̀
̀
ươ
ng hô tr nông dân san xuât hang hoa, h tr ng dân đ u t ầ ư
ư ướ ụ ể ắ ớ ề
đóng m i tàu thuy n, mua s m ng l ắ ả ả
i c đ khai thác, đánh b t h i s n
ủ ề ệ ể ả ố và bám bi n dài ngày, tham gia b o v ch quy n an ninh qu c gia trên
ụ ụ ả ờ ố ụ ư ể ể ạ ấ ị bi n; phát tri n các lo i hình d ch v ph c v s n xu t và đ i s ng c dân
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ nông thôn. Co c chê, chinh sach đu manh khuyên khich cac doanh nghiêp
17
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ thuôc cac thanh phân kinh tê đâu t vao nông nghiêp, nông thôn, kê ca huy
́ ́ ở ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀
đông vôn ODA va FDI; m rông thi tr ́
̀
̣ ươ
ng xuât khâu nông san, giai quyêt
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̉ hai hoa l i ich cua ng ̀
ươ
i san xuât va ng ̀
ươ
i tiêu dung.
̀ ́ ́ ̀
ơ ư ̣ ́
2.3.6. Nâng cao đ i sông vât chât, tinh thân c dân nông thôn, nhât
́ ̀ ̀ ề la vung còn nhi u kho khăn
̀ ́ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̣ Giai quyêt viêc lam cho nông dân la nhiêm vu u tiên trong moi ch ươ
ng
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ trinh phat triên kinh tê xa hôi cua miên Trung Tây Nguyên. Tâp trung
̀ ̀ ́ ự ượ ưở ̉ ̣ ̣ ̣ ự
nguôn l c, tăng c ̀
ươ
ng chi đao th c hiên đông bô chiên l ̀
c vê tăng tr ng
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃
ư ̉ ̣ ̉ ́
̀
va giam ngheo bên v ng cho đông bao cac dân tôc thiêu sô. Nâng cao chât
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ự ́
ư ̃
ư ̉ ̣ ̣ l ng chăm soc s c khoe ban đâu va kham ch a bênh, th c hiên tôt chinh
́ ́ ́ ̀ ở ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ sach bao hiêm y tê, dân sô, giam ty lê sinh Ư
nông thôn. u tiên đâu t ́
phat
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ở ̉ ̣ ̣ triên giao duc va đao tao ̀
vung sâu, vung xa, vung đông bao dân tôc.
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ Nâng cao va gi ̀
̃
́
ư
gin cac gia tri truyên thông, tinh lang nghia xom, bai
́ ́ ́ ̃ ́ ̀
ư ự ự ̉ ̣ ̣ ̣ ́
ơ
tr cac hu tuc, th c hiên nêp sông m i, xây d ng hê thông an sinh xa hôi ̣ ở
̀ ́ ̀ ́ ự ự ̣ ̣ ̉ nông thôn. Đâu tranh, ngăn chăn cac hanh vi tiêu c c. Th c hiên binh đăng
́ ́ ̣ ̉ gi ́
̃
̣ ư ở
ơ
i, quan tâm đên vi thê cua phu n nông thôn.
̀ ̃ ́ ươ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ 2.3.7. Tăng c ̀
ng s lanh đao cua Đang, quan ly cua Nha n ́
ươ
c,
̀ ̃ ́ ́ ́ ư ̣ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ́
phat huy s c manh cua cac đoan thê chinh tri xa hôi ́
nông thôn, nhât
̀ ̣ la hôi nông dân
̀ ́
ơ ươ ́
ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Đôi m i nôi dung va ph ng th c hoat đông cua đang bô, chi bô c s ̣ ơ ở
̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̉ ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀
đê th c s la hat nhân lanh đao toan diên trên đia ban nông thôn, cung cô va
̃ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ư ̉ ự ố ̣ ̉ ́
nâng cao năng l c bô may quan ly nông nghiêp t ̀
tinh xu ng xa va cac linh
́ ́ ̀ ́ ̀ ở ̣ ̉ ̣ ́
ự
v c khac nông thôn. Tiêp tuc cai cach hanh chinh, tăng c ̀
̀
ươ
ng đao tao, bôi
̃ ́ ́ ̀ ́
ư ̣ ̣ ̣ ̣ d ̃
̃
̉
ươ
ng, nâng cao trinh đô cho đôi ngu can bô, công ch c xa. Tiêp tuc đôi
́ ̀ ́ ̀ ́ ́
ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ m i, nâng cao chât l ̉
ng hoat đông cua măt trân Tô quôc va cac đoan thê
́ ̃ ̣ ở ̣ chinh tri xa hôi nông thôn.
18
́ ́ ́ ́ ̣ ợ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
Co c chê va tao moi thuân l i cho Hôi nông dân cac câp th c hiên
́ ̀ ́ ươ ̀
ơ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̃
ư
nh ng ch ́
ng trinh, d an phuc vu san xuât đê nâng cao đ i sông nông dân,
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́
ư ̉ ̣ ̉ ̣ h ́
ươ
ng dân phat triên cac hinh th c lam ăn tâp thê trong nông nghiêp. Chăm
́ ́ ự ̉ lo xây d ng giai câp nông dân, cung cô liên minh công nhân nông dân tri
̀ ́ ̀ ́
ư ̀
ơ ̉ ̣ ̣ ̉ th c trong th i ky đây manh CNH HĐH nông nghiêp va phat triên nông
̀ ́ ̀ ở ự ̃
ư ̣ thôn khu v c miên Trung Tây Nguyên môt cach bên v ng.
Ọ Ậ Ầ Ệ 3. PH N TÀI LI U H C T P
ệ ộ ồ ắ
* Tài li u b t bu c, g m:
ạ ộ ố ầ ứ ệ ả ừ Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th XI t trang 97139.
ị ầ ế ấ ộ ị ươ ứ
Ngh quy t H i ngh l n th năm Ban ch p hành trung ả
ng Đ ng
ề ẩ ệ ệ ệ ạ khóa IX v đ y nhanh công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p nông
ờ ỳ thôn th i k 2001 2010.
ế ấ ộ ị ươ ả ị
Ngh quy t H i ngh Ban ch p hành Trung ứ ả
ầ
ng Đ ng l n th b y,
ề ệ
khóa X v nông nghi p, nông dân, nông thôn.
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 491/QĐ TTg ngày 16/4/2009 c a Th t ng Chính
ủ ề ự ề ộ ớ ố
ph v ban hành B tiêu chí qu c gia v xây d ng nông thôn m i.
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 800/QĐ TTg ngày 4/6/2010 c a Th t ng Chính
ủ ệ ươ ụ ự ề ố ph phê duy t ch ớ
ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nông thôn m i
ạ giai đo n 2010 2020.
ệ ả
* Tài li u tham kh o
ứ ậ ố ồ ớ ế ổ
sau đ i + Khi r ng mu n th c d y loay hoay v i mô hình kinh t
ạ ỗ ớ ộ ộ m i. Ph m Đ Chí, NXB Lao Đ ng, Hà N i 2011.
ườ ị ườ ự ủ ộ + Tăng c ng năng l c tham gia th tr ng c a h nông dân thông qua
ư ứ ả ả ỗ ố ị ị chu i giá tr hàng hóa nông s n. L u Đ c Kh i, NXB Chính tr qu c gia, Hà
ộ
n i 2010.
ế ộ ở ể ể ặ ọ + Kinh t nông h Tây Nguyên đ c đi m và tri n v ng. TS. Đ ỗ
ươ ề ộ Thanh Ph ng, NXB Thông tin và truy n thông, Hà n i 2009.
19
ế ộ ở ề ỉ ể
+ Phát tri n kinh t xã h i các t nh mi n Trung Tây Nguyên trong
ờ ỳ ẩ ệ ệ ạ ạ ỗ ươ th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa. TS. Đ Thanh Ph ng
ầ ộ ị Tr n Đình Chín, NXB Chính tr hành chính, Hà n i 2012.
ế ế ỷ ủ ầ ậ + Kinh t Tây Nguyên trong th p niên đ u c a th k XXI. TS. Đ ỗ
ươ ạ ế ả ố Thanh Ph ng, t p chí Kinh t và qu n lý s 3 (92012) trang 29 32.
ơ ế ự ề ớ ạ ạ + V xây d ng nông thôn m i 3 năm s k t nhìn l i. T p chí SHLL s ố
1.2014.
ớ ở ự ả + Xây d ng nông thôn m i Đăk Lawk xà gi i pháp
Ỏ Ả Ậ Ậ 4. CÂU H I TH O LU N VÀ ÔN T P
ả ỏ ậ
Câu h i th o lu n
ủ ệ ở ề
ự
khu v c mi n Vai trò c a nông nghi p, nông dân và nông thôn
ể ế Trung Tây Nguyên trong quá trình phát tri n kinh t ộ ủ
xã h i c a vùng?
ậ ỏ Câu h i ôn t p
ủ ệ ế ộ ể
Tác đ ng c a nông nghi p, nông dân và nông thôn đ n phát tri n
ụ ủ ệ ị công nghi p và d ch v c a vùng và ng ượ ạ
c l i?
ệ ị Nông nghi p, nông dân và nông thôn trong quá trình đô th hóa nông
ủ
thôn c a vùng?
ể ề ệ Đ nông nghi p, nông dân và nông thôn mi n Trung Tây Nguyên
ề ữ ể ả ầ ồ ộ phát tri n đ ng b và b n v ng c n ph i làm gì?
___________________
20