CHƢƠNG 3: HC H CHT ĐIM V VR
§1. Khi tâm
1
HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM
Vietnam National University of Agriculture
§2. Chuyn đng ca vt rn
§3. Mômen qun tnh
§4. Mômen đng lƣng
2
Định nghĩa: Cho mt hệ chất đim M1, M2, Mn, Khi
m được định nghĩa một đim G thỏa mãn điu
kin sau:
0GMm
n
1i
ii
1
M
2
M
G
gm1
gm 2
gmm 21
gm A
gm B
gm D
§1. Khi tâm
3
Tọa đ ca khi tâm
Đối vi khối tâm của một hệ, ta :
Nhân hai vế vi mi ly tổng cho tất cả các cht đim
của hệ từ i = 1 tới n
= 0
§1. Khi tâm
G i i
r OG OM M G
1 1 1
n n n
i i i i i
i i i
m OG m OM m M G




1
1
n
ii
i
Gn
i
i
m OM
r
m
4
Đi với vt rn (Hệ chất đim phân b liên tục)
§1. Khi tâm
Gọi dm khi lượng ca yếu tố th
ch dV nằm tại vị trí xác định bởi
r
()dm r dV
Ta :
()r
: Mật độ khi lượng phụ thuộc
vào tọa độ r
Vị trí của khối tâm được xác định như sau:
11
( )dV
G
VV
r rdm r r
mm


5
Chuyn đng ca khi tâm
Như vậy: Tổng động lượng ca hệ cht đim bằng động
ng của một cht đim đặt tại khi m ca hệ, khi
ng bằng tổng khối lượng ca hệ vận tốc bằng vn
tốc khối tâm của hệ.
§1. Khi tâm
1 1 1 1
1 1 1 1 1
n n n n
ii
i i i i i
G i i i i
Gn n n n n
i i i i i
i i i i i
dOM dr
m m m v p
dr p
dt dt
vdt m m m m m
1
n
Gi
i
v m p