TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 1
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A2
Chương 4
TRƯỜNG TĨNH TỪ
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
NỘI DUNG
§4.3 ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG
§4.1 TỪ TRƯỜNG. VECTƠ CẢM ỨNG TỪ
§4.5 LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN
§4.6 ĐIỆN TÍCH TRONG TỪ TRƯỜNG
§4.2 BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ
B
H
§4.4 ĐỊNH LÍ DÒNG TOÀN PHẦN
§4.1 TỪ TRƯỜNG. VECTƠ CẢM ỨNG TỪ
1 Tương tác từ - Từ trường:
Tương tác từ
Từ trường môi trường vật chất tồn tại
xung quanh các dòng điện tác dụng lực
từ lên các dòng điện khác đặt trong .
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 2
§4.1 TỪ TRƯỜNG. VECTƠ CẢM ỨNG TỪ
2 Vectơ cảm ứng từ, vectơ cường độ
từ trường:
Đơn vị đo cảm ứng từ B T
(tesla).
Mỗi điểm trong từ trường được đặc trưng
bởi vectơ cảm ứng từ vectơ cường
độ từ trường
B
H
0
B
H

Đơn vị đo cường độ từ trường
H là A/m (ampe trên mét).
7
04 .10 H / m
§4.1 TỪ TRƯỜNG. VECTƠ CẢM ỨNG TỪ
3 Định luật Biot – Savart - Laplace:
0
3
(Id x r )
d B .
4r


Vectơ cảm ứng từ gây bởi
một phần tử dòng điện:
O
r
dB
M
0
2
Id sin
dB .
4r

Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Điểm đặt:
dB
Vuông góc với mp chứa phần tử dđ
và điểm khảo sát.
Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải.
tại điểm khảo sát.
§4.1 TỪ TRƯỜNG. VECTƠ CẢM ỨNG TỪ
4 Nguyên lý chồng chất từ trường:
dd
B d B

Vectơ cảm ứng từ gây
bởi một dòng điện bất kì:
dB
M
Id
r
I I
Vectơ cảm ứng từ gây
bởi nhiều dòng điện:
i
i
BB

B
1
B
2
B
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 3
1 Cảm ứng từ của dòng điện thẳng:
dd
B d B

M
h
A
B
Id
r
dB
+
Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Điểm đặt:
B
0
2
dd dd
Id .sin
B dB 4r



0
12
I
B (cos cos )
4h

1
2
Vuông góc với mp chứa dđ và điểm
khảo sát
Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải
Tại điểm khảo sát.
2
h.d h
h.cotg d ; r
sin sin

§4.2 BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ
B
H
0
12
I
B (cos cos )
4h

M
h
A
B
B
+
1
2
0I
B2h

Nửa
thẳng
0I
B4h

B0
M thuộc
đthẳng
chứa dđ
I
A B
M
I
A B
M
I
M
B
A
I
§4.2 BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ
B
H
O
h
R
M
I
2 Cảm ứng từ của dòng điện tròn:
dd
B d B

Phương:
Chiều:
Độ lớn:
Điểm đặt:
B
0
n2
dd dd dd
Id
B dB dB.cos .cos
4r

2
0
2 2 3/2
IR
B2(R h )

Là trục của vòng dây
Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải
Tại điểm khảo sát.
tn
dd dd
d B d B



n
dd
dB
t
dB
n
dB
dB
r
§4.2 BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ
B
H
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 4
2
0
2 2 3/2
IR
B2(R h )

O
h
R
M
I
B
Tại tâm O
0
O
I
B2R

O
Cung tròn chắn
góc ở tâm :
0
O
I
B.
2 2R

§4.2 BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ
B
H
Mômen từ của dòng điện kín:
m
p I S

m
p
phương vuông góc mp dòng điện;
chiều xác định theo qui tắc đinh ốc
hoặc nắm tay phải.
m
p
§4.2 BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ
B
H
§4.3 ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG
1 Đường cảm ứng từ (đường sức từ):
đường tiếp tuyến với tại mỗi
điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng
từ tại điểm đó. Chiều của đường cảm ứng
từ chiều của .
B
TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ 5
§4.3 ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG
Đặc điểm của các đường cảm ứng từ:
Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
Mật độ các đường cảm ứng từ tỉ lệ với độ
lớn của
Đường cảm ứng từ đường khép kín, đi
ra cực N, đi vào cực S của nam châm.
Tập hợp các đường sức từ gọi từ phổ.
B
I
I
P
o
Vaøo Nam Ra Baéc